Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Ngữ văn 7 - Nguyễn Thị Hồng Trâm - Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngµy so¹n: 15 / 12 /2008. Ngµy d¹y 9E: 18 / 12 /2008 9D: 18 / 12 /2008. Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Tiết 30. Đ1: Phương trình bậc nhất hai ẩn I. Môc tiªu. - Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. - Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. - BiÕt c¸ch t×m c«ng thøc nghiÖm tæ qu¸t vµ vÏ ®­êng th¼ng biÓu diÔn tËp nghiÖm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. - Gi¸o dôc tÝnh cÇn cï chÞu khã, cÈn thËn trong häc tËp. II. ChuÈn bÞ. 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng. 2. Häc sinh: Sgk, vë ghi, dông cô häc tËp. II. Bµi míi. a. KiÓm tra bµi cò.( kh«ng) * Đặt vấn đề .(5’) G: Chúng ta đã được học về phương trình bậc nhất một ẩn. Trong thực tế còn có các tình huống dẫn đến phương trình có nhiều hơn một ẩn, như phương trình bậc nhất hai Èn. VD: Trong bµi to¸n cæ: Võa gµ võa chã … mét tr¨m ch©n ch½n”. Hái cã bao nhiªu gµ bao nhiªu chã? NÕu ký hiÖu sè gµ lµ x, sè chã lµ y th× - Gi¶ thiÕt cã 36 con võa gµ võa chã ®­îc m« t¶ bëi hÖ thøc x + y = 36 - Gi¶ thiÕt cã tÊt c¶ 100 ch©n ®­îc m« t¶ bëi hÖ thøc: 2x + 4y = 100 Đó là các ví dụ về phương trình bậc nhất có hai ẩn. Trong chương này chúng ta sẽ nghiên cứu về. - Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Các cách giải hệ phương trình. - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. b.Bµi míi.. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. GV. ? TB ? ?. GV. ? Kh ?. Hoạt động của Thầy - trò Phương trình x + y = 36; 2x + 4y = 100 là các ví dụ về phương trình bậc nhất hai Èn. Gäi a lµ hÖ sè cña x, b lµ hÖ sè cña y, c lµ h»ng sè. Khi đó phương trình bậc nhất hai ẩn có d¹ng nh­ thÕ nµo? Ax + by = c Trong đó a,b,c là các số đã biết(a, b  0) Lấy một vài ví dụ về phương trình bậc nhÊt hai Èn? Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai Èn? a) 4x - 0,5y = 0 b) 3x2 + y = 5 c) 0x + 8y = 8 d) 3x +0 y = 2 e) 0x + 0y = 2 f) x + y - z = 3 Các phương trình là phương trình bậc nhÊt hai Èn: a, c, d. Xét phương trình x + y = 36 Ta thÊy víi x = 2  y = 34 th× gi¸ trÞ cña vÕ tr¸i b»ng vÕ ph¶i, ta nãi cÆp sè x = 2, y = 34 hay cÆp sè (2; 34) lµ mét nghiệm của phương trình. Hãy chỉ ra một nghiệm khác của phương trình đó? CÆp sè (1; 35); (6; 30)… lµ c¸c nghiÖm của phương trình VËy khi nµo cÆp sè (xo; yo) ®­îc gäi lµ một nghiệm của phương trình?. Häc sinh ghi 1. Khái niệm về phương trình bậc nhÊt hai Èn.(15’). *) §Þnh nghÜa: (SGK -5). VÝ dô 1: phương trình bậc nhất hai ẩn . 4x - 0,5y = 0 . 0x + 8y = 8 . 3x + 0y = 2. - NÕu t¹i x = xo; y = yo mµ gi¸ trÞ cña hai vế của phương trình bằng nhau thì cÆp sè (xo; yo) ®­îc gäi lµ mét nghiÖm của phương trình.. * Ví dụ 2: Cho phương trình 2x - y = 1 ? Hãy chứng tỏ cặp số (3; 5) là một Thay x = 3 và y = 5 vào phương trình nghiệm của phương trình? ta cã: 2.3 - 5 = 1 vËy VT = VP nªn cÆp sè (3; 5) lµ mét nghiệm của phương trình. GV Cho học sinh đọc nội dung chú ý trong * Chú ý (SGK - 5) s¸ch gi¸o khoa.. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ? ?. ? GV ? GV. GV ? GV. C¸c em h·y lµm bµi tËp ?1. ?1 (SGK - 5) Gi¶i. KiÓm tra xem c¸c cÆp sè (1; 1) vµ a) Ta cã 2.1 - 1 = 1  cÆp sè (1; 1) lµ (0,5; 0) có là nghiệm của phương trình một nghiệm của phương trình. 2x - y = 1 kh«ng? Ta cã 2.0,5 - 0 = 1  cÆp sè (0,5; 0) là một nghiệm của phương trình. Tìm thêm nghiệm khác của phương b) … tr×nh? C¸c em h·y lµm tiÕp ?2 ?2.(SGK - 5) Gi¶i Nêu nhận xét về số nghiệm của phương Phương trình 2x - y = 1 có vô số tr×nh 2x - y = 1? nghiÖm, mçi nghiÖm lµ mét cÆp sè. Đối với phương trình bậc nhất hai ẩn, khái niệm tập nghiệm, phương trình tương đương tương tự như đối với phương trình bậc nhất một ẩn. Khi biến đổi phương trình ta vẫn có thể áp dụng các phép biến đổi tương đương như đối với phương trình bậc nhất 1 ẩn. 2. Tập nghiệm của phương trình bËc nhÊt hai Èn.(18’) Xét phương trình 2x - y = 1 H·y biÓu thÞ y theo x? y = 2x - 1 Cho häc sinh hoµn thiÖn vµo b¶ng trong néi dung ?3 (SGK - 5) x -1 0 0,5 1 2 2,5 y=2x-1 -3 -1 0 1 3 4. ?. Vậy phương trình (2) có nghiệm tổng Vậy phương trình (2) có nghiệm tổng qu¸t nh­ thÕ nµo? x  R qu¸t :  y  2x  1 hoÆc (x; 2x - 1) víi x  R Vậy tập nghiệm của phương trình (2) lµ : {(x; 2x - 1)/ x  R} GV Cã thÓ chøng minh ®­îc r»ng: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình (2) lµ ®­êng th¼ng (d) y = 2x - 1. §­êng th¼ng d cßn ®­îc gäi lµ ®­êng th¼ng Cho häc sinh vÏ ®­êng th¼ng y = 2x - 1 lên mặt phẳng toạ độ.2x - 1 =1. Cho x = 0, y = -1 ta cã ®iÓm A( 0, -1). ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Cho y=0, x = 1,5 ta cã ®iÓm B ( 1,5, 0) VÏ ®­êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm A ,B ta được đồ thị hàm số y = 2x - 1. y 6 5 4. 2x - y = 1. 3 2 1 -6 -5 -4 -3 -2 -1 O. ? ?. ?. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. x. * Xét phương trình 0x + 2y = 4 (3) Em hãy chỉ ra vài nghiệm của phương - Các nghiệm của phương trình (3): tr×nh (3)? (1;2), (-2; 2) … Hãy biểu thị tập nghiệm tổng quát của Nghiệm tổng quát của phương trình 3 phương trình (1)? x  R lµ:  y  2 y Hãy biểu diễn tập nghiệm đó trên đồ 6 thÞ? 5 4 3. y=2. 2 1 -6 -5 -4 -3. ?. -2 -1 O. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. x. * Xét phương trình 4x + 0y = 6 Viết tập nghiệm tổng quát của phương Phương trình có nghiệm tổng quát: tr×nh? 3  x  2  y  R. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ?. Hãy biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng toạ độ Oxy?. y 6 5 4 x = 1,5. 3 2 1 -6 -5 -4 -3. ?. ? ? ?. ?. -2 -1 O. -1. 1. 3. 2. 4. 5. 6. 7. x. Qua c¸c vÝ dô trªn em cã nhËn xÐt g× vÒ tập nghiệm của phương trình bậc nhất * Tổng quát: (SGK - Tr7) hai Èn? c. Cñng cè vµ luyÖn tËp(5') Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của phương trình bậc nhất hai Èn lµ g×? Phương trình bậc nhất hai ẩn có bao nhiªu nghiÖm? Bµi tËp 2(a SGK - 7) Viết tập nghiệm tổng quát của phương Phương trình 3x - y = 2 có tập nghiệm tr×nh 3x - y = 2? x  R tæng qu¸t lµ:  y  3x  2 y Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 6 trên mặt phẳng toạ độ Oxy? 5. 4 3. 3x - y = 2. 2 1 -6. -5. -4. -3. -2. -1 O -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. x. d. Hướng dẫn học ở nhà.(2’) - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi. (Nắm vững khái niệm phương trình bậc nhÊt hai Èn, c¸ch t×m tËp nghiÖm tæng qu¸t, biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn mÆt phẳng toạ độ). - Bµi tËp vÒ nhµ sè: 1, 2, 3(SGK - Tr 7). - Sè 1, 2, 4 (SBT - Tr3,4) - §äc phÇn cã thÓ em ch­a biÕt. - Đọc trước bài hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngµy so¹n: 05 / 12 /2009. Ngµy d¹y : 9DEC: 07/12/2009. TiÕt 31.§ 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Môc tiªu. - Học sinh nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai Èn. - Khái niệm hệ hai phương trình tương đương. - Gi¸o dôc tÝnh cÇn cï chÞu khã, cÈn thËn trong häc tËp. 2. ChuÈn bÞ. a. Gi¸o viªn: -Giáo án, bảng phụ, thước thẳng. b. Häc sinh: -Sgk, vë ghi, dông cô häc tËp, - ôn tập khái niệm phương trình tương đương. 3. PhÇn thÓ hiÖn khi lªn líp. a. KiÓm tra bµi cò.(8’) 1.C©u hái. H1: - Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn? Cho ví dụ? - Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn? - Viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm trên hệ trục toạ độ của phương trình 3x - 2y = 6 H2: Lµm bµi tËp 3(SGK - Tr 7) 2. §¸p ¸n: H1: Phương trình bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng ax + by = c trong đó a, b, c lµ c¸c hÖ sè x, y lµ Èn vµ a, b  0 - Cặp số(xo; yo) được gọi là một nghiệm của phương trình nếu axo + byo = c x  R - Phương trình 3x - 2y = 6 có nghiệm tổng quát:  y  1,5x  3 y 6 5 4 3x - 2y = 6. 3 2 1 -6. -5. -4. -3. -2 -1 O. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. x. -2 -3. H2: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là M(2; 1). ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. x = 2; y = 1 là nghiệm của hai phương trình đã cho: Thử lại: thay x = 2, y = 1 vào VT của phương trình (1) ta được 2 + 2.1 = 4 = VP Tương tự với phương trình VT = 2. 2 - 2.1 = 2 = VP GV: Cho học sinh nhận xét, đánh giá cho điểm. b, Bµi míi. * ĐVĐ. (1’)Ta đã biết phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm, tập nghiệm của phương trình đều được biểu diễn bởi một đường thẳng trên mặt phẳng toạ độ. Vậy có thể tìm nghiệm của một hệ phương trình bằng cách vẽ hai đường thẳng được không? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ điều đó.  Bµi míi.. Hoạt động của GV GV Trong biểu thức trên hai phương tr×nh bËc nhÊt hai Èn x + 2y = 4 vµ x - y = 1 cã cÆp sè (2; 1) võa lµ nghiệm của phương trình thứ nhất vừa là nghiệm của phương trình thø hai: ta nãi cÆp sè (2; 1) lµ mét x  2y  4 nghiÖm cña hÖ:  x  y  1 GV Các em hãy xét hai phương trình 2x + y=3 vµ x - 2y = 4 ? CÆp sè (2; -1) cã lµ nghiÖm cña hai phương trình trên không?. Hoạt động của học sinh 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhÊt hai Èn. (6’). Xét hai phương trình 2x+y=3 vµ x - 2y = 4 ?1: (SGK - Tr 9) Ta cã 2.2 +(-1) = 4 - 1 = 3 vµ 2 -2(-1) = 2 + 2 = 4  Cặp số (2; -1) là nghiệm của hai phương trình đã cho.. GV Ta nãi cÆp sè (2; -1) lµ mét 2x  y  3 nghiÖm cña hÖ:  x  2y  4 ? Em hiểu thế nào là hệ phương * Tổng quát: (SGK - Tr 9) tr×nh bËc nhÊt mét Èn sè? ? NghiÖm cña hÖ lµ g×? G Quay l¹i phÇn kiÓm tra bµi cò. 2. Minh ho¹ h×nh häc tËp nghiÖm cña hÖ phương trình bậc nhất hai ẩn(20’) ? Mçi ®iÓm thuéc ®­êng th¼ng x + + Mçi ®iÓm thuéc ®­êng th¼ng x + 2y = 4 cã 2y = 4 có toạ độ như thế nào với toạ độ thoả mãn phương trình x + 2y = 4 phương trình x + 2y = 4? hoặc có toạ độ là nghiệm của phương trình x + 2y = 4 ? Toạ độ của điểm M thì sao? + §iÓm M lµ giao ®iÓm cña hai ®­êng th¼ng x + 2y = 4 vµ x - y = 1 Vậy toạ độ điểm M là nghiệm của hệ:. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. x  2y  4  x  y  1. GV Cho học sinh đọc sách giáo khoa tõ “Trªn … cña (d) vµ (d’)” GV để xét xem một hệ có thể có bao * Ví dụ 1: Xét hệ phương trình. nhiªu nghiÖm, ta xÐt vÝ dô sau. x  y  3  x  2y  0 ? Hãy biến đổi các phương trình x + y = 3  y = -x + 3 cña hÖ vÒ d¹ng hµm sè bËc nhÊt? x - 2y = 0  y = 0,5x Xét xem đồ thị của hai hàm số đó Hai đường thẳng trên cắt nhau vì có hệ số có vị trí tương đối như thế nào? gãc kh¸c nhau. y ? Hãy vẽ đồ thị hai hàm số đó trên 6 cùng một mặt phẳng toạ độ? 5 4 3 (d1)x - 2y = 0. 2. M. 1 -6. -5. -4. -3. -2. -1 O -1. 1. 2. -2. 3. 4. 5. 6. 7. x. (d2)x + y = 3. -3 -4. ?. -5 ®­êng th¼ng lµ M(2;1) Xác định toạ độ giao điểm của Giao điểm của hai hai ®­êng th¼ng? ? Thö l¹i xem cÆp sè (2; 1) cã lµ Ta cã: 2 + 1 = 3 vµ 2 - 2.1 = 0  cÆp sè nghiệm của hệ phương trình đã x  y  3 (2; 1) lµ nghiÖm cña hÖ  cho kh«ng? x  2y  0 GV Ta xÐt tiÕp vÝ dô 2. * Ví dụ 2: Xét hệ phương trình 3x  2y  6  3x  2y  3 ? Hãy biến đổi các phương trình Ta có 3x - 2y = 6  y = 1,5x + 3 cña hÖ vÒ d¹ng hµm sè bËc nhÊt? Hai ®­êng th¼ng trªn song song víi nhau v× Xét xem đồ thị của hai hàm số đó có hệ số góc bằng nhau và tung độ gốc khác có vị trí tương đối như thế nào? nhau. 3x - 2y = 3  y = 1,5x - 1,5. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ?. ?. Em có nhận xét gì về vị trí tương đối của hai đường thẳng này?. Hãy vẽ đồ thị hai hàm số đó trên cùng một mặt phẳng toạ độ?. ?. NghiÖm cña hÖ nh­ thÕ nµo?. ?. Em có nhận xét gì về hai phương tr×nh nµy? - Hai phương trình tương đương víi nhau. Hai ®­êng th¼ng biÓu diÔn tËp nghiệm của phương trình này như thÕ nµo? Vậy phương trình đã cho có bao nhiªu nghiÖm? Qua ba vÝ dô trªn em cã nhËn xÐt g× vÒ sè nghiÖm cña mét hÖ phương trình?. TB ? ? ?. Hệ phương trình vô nghiệm * VÝ dô 3: Xét hệ phương trình: Hai ®­êng th¼ng biÓu diÔn tËp nghiÖm cña phương trình này trùng nhau - Phương trình đã cho vô nghiệm. - Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số có thÓ cã 1 trong 3 kh¶ n¨ng: + Mét nghiÖm duy nhÊt. + Cã v« sè nghiÖm. + V« nghiÖm.. ?. Ta cã thÓ dù ®o¸n sè nghiÖm cña hệ phương trình bậc nhất một ẩn sè dùa vµo ®©u? KH - Sè ®iÓm chung biÓu diÔn tËp nghiệm của mỗi phương trình trong hÖ. 3. Hệ phương trình tương đương. (3’) ?. Thế nào là hai phương trình tương ®­¬ng? ? Tương tự như vậy thế nào là hai - Hai hệ phương trình được gọi là tương hệ phương trình tương đương? ®­¬ng nÕu chóng cã cïng tËp hîp nghiÖm. GV Ký hiệu hai phương trình tương ®­¬ng “ ” VÝ dô:  4. LuyÖn tËp. (5’) Bµi 4: (SGK - Tr 11) -----------------------------------------------------------------------------------------------Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. GV Gäi häc sinh thùc hiÖn c¸c ý. a) b). a) HÖ cã mét nghiÖm duy nhÊt v× hai ®­êng th¼ng c¾t nhau. b) HÖ v« nghiÖm v× hai ®­êng th¼ng song song. c) HÖ cã mét nghiÖm duy nhÊt v× hai ®­êng thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ. d) Hệ phương trình có vô số nghiệm vì hai ®­êng th¼ng trïng nhau.. d). c. Hướng dẫn học ở nhà.(2’) - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi: Năm được số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số, dự đoán được số nghiệm của một hệ dựa vào vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Bµi tËp vÒ nhµ sè: 5  11(SGK - Tr 11, 12). - Sè 8, 9 (SBT - Tr 4, 5). ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn: 06/12/2009. Ngày giảng 9ECD: 08 /12 / 2009. TiÕt 32. §3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 1. Mục tiêu - Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trinh bằng quy tắc thế. - Học sinh nẵm vững cách giải hệ phương bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp thế. Không bị lúng túng khi gặp trường hợp đặc biệt (hệ VN hoặc hệ vô số nghiệm) - Giáo dục học sinh tính cần cù, chịu khó trong học tập. 2. Chuẩn bị: * Giáo viên: - Bảng phụ ghi cách giải mẫu hệ pt * Học sinh: - Bảng nhóm, bút dạ. 3. Phần lên lớp. a. Kiểm tra. - Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao? 4x  y  2 (d1 ) 4x  2y  6 a)  b)  2  y  3 8x  2y  1 (d 2 ) ĐÁP ÁN. a b c a) Hệ phương trình vô nghiệm vì:   (  -2) a b c b) Hệ phương trình b vô nghiệm vì: a b c 1 1     2  a b c  2 2  (Cách khác: nhận biết số nghiệm bằng cách xét vị trí tương đối của hai đồ thị) GV: Nhận xét cho điểm. b. Bài mới. ĐVĐ: Để tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ngoài cách đoán nhận số nghiệm và phương pháp minh hoạ hình học, còn có thể biến đổi phương trình đã cho để được phương trình mới tương đương trong đó có 1 phương trình của nó chỉ còn một ẩn . Một trong các cách giải là phương pháp thế. * Bài mới:. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. HỌC SINH GHI. GV Lớp nghiên cứu quy tắc thế (sgk - 13) 1) Quy tắc thế. ? Qua nghiên cứu cho biết quy tắc thế để biến đổi hệ phương trình gồm mấy bước.Là những bước nào? H *B1: Từ một phương trình của hệ đã cho (coi là phương trình 1) biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thế vào phương trình thứ 2 ta được một phương trình thứ 2 ta được 1 pt mới chỉ có 1 ẩn. G Chốt lại 2 bước giải hệ phương trình * B2: Dùng phương trình mới để thế vào bằng phương pháp thế. phương trình thứ 2 trong hệ. - Cả lớp nghiên cứuVD1: VD1: Xét hệ phương trình  x  3y  2 (1) (I)  2x  5y  1 (2) ?. ?. Từ phương trình (1) em hãy biểu diễn x theo y?. Lấy kết quả trên (1’) thế vào cho x trong pt (2) ta được pt nào?. H. Giải B1: Từ pt (1), biểu diễn x theo y, ta có: x = 3x + 2 (1’) Thay (1’) vào pt (2) - 2 (3y + 2) + 5y = 1 (2’) -B2: Dùng 2 pt vừa tìm được thay vào pt đã cho ta được hệ pt:. ?. Dùng pt (1’) thay pt (1), pt (2’) thay vào pt (2)ta được hệ pt nào?. H.  x  3y  2  2(3y  x)  5  1 Sau đó ta có thể giả hệ phương trình 1 Sau khi đã áp dụng phương pháp thế, ta giải như thế nào? hệ phương trình bậc nhất như sau:  x  3y  2 (I)   (3y  2)  5  1. G H.  x  3y  2   y  5. ? H G.  x  13   y  5. Vậy hệ của phương trình 1 là bao nhiêu.. Vậy (I) có nghiệm duy nhất là (-13; -5) Cách giải như trên gọi là giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. -----------------------------------------------------------------------------------------------2. Áp dụng Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong G Nghiên cứu VD2? Lop8.net VD2: (sgk - 14).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. c. Hướng dẫn học ở nhà. - Học kỹ cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, xem lại các ví dụ -> nắm được cách giải. - Bt 12, 14, 15, 17 ,18, (sgk - 15, 16) - Tiết sau ôn tập học kỳ I: Ôn tập chương I các công thức biến đổi căn bậc 2 - BT: 98, 101, 102, 106 (sbt - 19, 20). ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn:12/12/2009. Ngày giảng:14/12/2009 Tiết 33 : ôn tập học kỳ 1 đại số. 1. Mục tiêu - Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc 2 - Luyện tập cac kỹ năng biến đổi tính giá trị các biểu thức chứa căn bậc 2, tim x và các câu hoi liên quan đến rút gọn biểu thức . - Giáo dục học sinh tính cần cù, cẩn thận, chịu khó trong học tập. 2. Chuẩn bị: * Giáo viên: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, phấn màu. * Học sinh: - Ôn tập, làm bài tập , bảng nhóm. 3. Phần lên lớp. a. Kiểm tra: Xen kẽ khi ôn tập b. Bài mới. ĐVĐ: Cô cùng các em đã nghiên cứu xong 2 chương của đại số. tiết này ta sẽ cùng củng cố lại kiến thức chương 1, chương 2 các em về ôn tập ở phần ôn tập chương 2. * Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY G. treo bảng phụ nội dung bài tập. H. Nghiên cứu làm, trả lời miệng. 2 4  2 1) đúng vì      5  25 2) Sai ®k a  0 sửa là:  x0 a x  2 x  a 3) đúng vì:. AA. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ I. Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm. Đề bài: xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích? nếu sai hãy sửa lại cho đúng 1) căn bậc 2 của 2). 3). a  x  x2  a. ®k: a  0. 2  a nÕu a  0 (a  2)2   a - 2 nÕu a > 0 AB  A. B nếu A,B  0. 4) Sai, sửa là AB  A. B 4) nếu A  0,B  0 vì có thể xảy ra A< 0, B< 0 khi đó A; B không có nghĩa? A  0 A 5) Sai sửa là:  5) = B B  0. ---------------------------------------------------. 4 2 là  25 5. A B. A  0 Nếu  B  0. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Vì B = 0 thì. A vµ B. A không B. có nghĩa 6) Đúng vì:.  5  2 52  5  2  5  2  5  2  2. 52  9+4+ 52. 6). =9 + 4 + 5 7) đúng vì:. . 1 3.  2.  3  1 33. . 1 3. 7). 3. . 5. 2. 3 1 3 3. 2. 3 3 1  3 8) Sai vì: x = 0 pt có mẫu bằng không xác định sửa là x> 0.. Dạng 1: Rút gọn biểu thức. GV Treo bảng phụ nội dung bài tập 4 em lên làm 4 phần?. x 1 xác định khi x(2  x ) II. Bài tập 1) Rút gọn biểu thức a) 75  48  300. 8). x  0  x  4.  253  16.3  3.100  5 3  4 3  10 3. H. Còn dưới lớp làm vào vở Lên bảng làm.  3 b). . 2 3.   4  2 3  2.  2  3  3 2 3 1  2  3  3  1 (v×2 > 3) =1 c) 15 200  3 450  2 50 : 100. . .  15 4.5  3 9.5  2 5  30 5  9 5 _ 2 5  23 5 GV Cùng cả lớp nhận xét.. d )5 a  4b 25a 3  5a 9ab 2  2 16a voi a, b >0 =5 a  4b.5a a  5a.b a  8 a  a (5  2ab  15ab  8)  a (3  5ab)   a (5ab  3). ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. G. Dạng 2 tìm x? Treo bảng phụ nội dung bài 2. 2) Giải pt 16x  16  9x  9  4x  4  x  1  8 ®k: x  1 (1)  16 x  1  9 x  1  4 x  1  x  1  8. a) Lớp hoạt động nhóm Nhóm 1 - 2 làm phần a nhóm 3 -4 làm phần b.  4 x 1  3 x 1  2 x 1  x 1  8  4 x 1  8. H.  x 1  2  x 1  2 Hoạt động nhóm đại diện lên  x  5 (TMDK) trình bày Vậy nghiệm của pt 1 là x=5 Lớp nhận xét góp ý b)12  x  x  0 (2) DK: x  0.  x+ G. Chốt để giải một phương trình + Đặt đk của ẩn để pt có nghĩa + Biến đổi <=> các pt đưa về dạng ax+ b =0 rồi tìm x. x - 12=0.  x  4 x  3 x  12  0  x ( x  4)  3( x  4)  0  ( x  4) ta cã. . . x 3 0. x  4  4  0 víi x  0.  x  3  0  x  9 (TM§K) Vậy 2 có nghiệm là x = 9 Dạng 3 rút gọn tổng hợp. 3) Bài 106 (SBT - 20) a) Điều kiện để biểu thức A có nghĩa a  0;b  0 + A có nghĩa khi  a  b. ?. Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa.. G. Nhấn mạnh khi tìm điều kiện 1 biểu thức có chứa căn có nghĩa ta tìm đk cho biểu thức dưới dấu căn có nghĩa và tất cả các mẫu khác 0. Để chứng tỏ biểu thức A khôbg b) Chứng tỏ biểu thức A không phụ thuộc vào a phụ thuộc vào a ta làm ntn? a  2 a  b  4 ab ab( a  b) A  a b ab. ?. H. Ta rút gọn biểu thức A không còn chứa a?. G. Chốt lại cách làm. ---------------------------------------------------. . . a b.  2. . . a b a b A= a  b- a  b ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. A= a b Vậy biểu thức A không phụ thuộc vào a Củng cố: ? Để rút gọn biểu thức có chứa căn bậc 2 ta làm ntn? ? Nêu các bước giải phương trình có chứa dấu căn. H Tìm đk của ẩn cho biểu thức dưới dấu căn có nghĩa. - Biến đổi đưa về dạng ax+b=0 rồi tìm x. ? Nêu cách chứng minh một biểu thức không phụ thuộc vào biến. H Rút gọn bt đến kết quả cuối cùng không còn chứa biến x c. Hướng dẫn học ở nhà. - Ôn lại lý thuyết chương 1 - Xem lại các bài tập đã chữa để nắm được cách làm. - Ôn tập chương 2 BT:  2 x x 3x  3   2 x  2  1) Cho biểu thức: P =     1 : x 3 x9   x 3  x 3  a) Rút gọn P b) Tìm P khi x = 4 - 2 3 1 c) Tìm x để P <  2 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P 2) Cho biểu thức. 2 x x 4x  2 x  4   2 x 3  P=     :  x4 2 x 2 x  2 x 2 x x a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P > 0, P < 0. ........................................................................ ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn ...../...../2008. Ngày giảng ..../...../2008. Tiết 34,35: Kiểm tra học kì 1 1. mục tiêu bài dạy Đánh giá kĩ năng, kiến thức cần thiết sau khi học phần nội dung,chương trình đã học ở học kì 1 môn toán - Đánh giá kiểm tra khả năng vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một bài toán cụ thể. -Rèn luyện kĩ năng trình bầy lời giải ,tính trung thực ,cẩn thận . 2.chuẩn bị a. GV dề bài ,đáp án ,biểu điểm b. HS :ôn lại kiến thức cũ, giấy nháp ,dụng cụ học tập 3 Tiến trình kiểm tra ĐỀ BÀI A.Phần trắc nghiệm. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> §¹i sè 9 quyển 2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 1.( 1,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a, cho hµm sè y = 5x - 3 A. Hµm sè lu«n nghÞch biÕn trªn R. B. Hàm số xác định với mọi x khác 0. C. Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. b, Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A. 1. 1 1  lµ: 3 5 3 5. ;. B.. 6 ;. C. . 3 2. ;. D.. 3 2. c, Giá trị của m để hàm số y = 3  m .x  5 là hàm số bậc nhất: A. m > 0 ; B, m< 3 ; *C©u 2 (1,5®) Hãy điền ND thích hợp vào chỗ trống (…) để đợc kết quả đúng: a, Nếu 1 đờng thẳng là tiếp tuyến của đờng tròn thì … b, §êng trßn tiÕp xóc víi 3 c¹nh cña tam gi¸c gäi lµ…, cßn tam gi¸c gäi lµ… c, Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến AM bằng cạnh AB thì sinC = … B, PhÇn tù luËn. Bµi 1: (2 ®iÓm) Cho hµm sè y = (m - 1)x + m a, Vẽ đồ thị hàm sổ trên với m = 3 b, Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng - 4 Bµi 2 ( 2 §iÓm) Cho biÓu thøc: A (. 1 1 x 1  ): Voi x  0, x  1 x x x 1 x  2 x 1. a, Rót gän A. b, So s¸nh A víi 1 * Bµi 3 ( 3 ®) Cho đờng tròn tâm 0, bán kính 3 cm. Một điểm M nằm ngoài đờng tròn sao cho OM = 5 cm. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đờng tròn ( A,B là các tiếp điểm) a, Chøng minh: OM vu«ng gãc víi AB. b, Vẽ đờng kính BOC . Chứng minh: AC song song với OM . C, TÝnh chu vi cña tam gi¸c ABM. ---------------------------------------------------. ----------------------------------------------. Người soạn: Lê Huy Nam - Trường THCS Chiềng Khoong Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×