Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu T61-C4-ĐS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.82 KB, 5 trang )


t229
Gv : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 1
Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Hs nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
• Hs biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên: - Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh hoạ, tính chất. Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
* Học sinh : - Ôn tập “ Thứ tự trong Z” (Toán 6 tập1) và “So sánh hai số hữu tỉ” (Toán 7 tập 1). Thước kẻ, bảng con.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra
1. Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng.
2. Bài tập số 3 trang 41 SBT.
Đặt dấu “<, >,

,

” vào ô vuông
cho thích hợp.
- Gv lưu ý câu c còn có thể viết:
(- 4)
2


+ 7 16 + 7
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Một hs lên bảng kiểm tra
1. ( SGK)
2. a) 12 + (-8) 9 + > (- 8)
b) 13 – 19 < 15 – 19
c) (-4)
2
+ 7 16 + 7
d) 45
2
+ 12 > 450 + 12
- Hs lớp nhận xét bàl làm của bạn.

HĐ 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (10 phút)
- Cho hai số - 2 và 3, hãy viết bất đẳng
thức biểu diễn mối quan hệ giữa (- 2)
và 3 ?
- Khi nhân cả hai vế của bất đt đó với
2 ta được bất đt nào ?
- Nhận xét về chiều của hai bất đt.
- Gv đưa hình vẽ hai trục số trang 37
- - 2 < 3
- - 2.2 < 3.2
hay – 4 < 6
- Hai bất đẳng thức cùng chiều.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
với số dương :



SGK để minh hoạ cho nhận xét trên.
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?1
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với
số dương ta có tính chất sau:
( đưa trên bảng phụ)
-Hãy phát biểu thành lời tính chất trên
- Gv yêu cầu hs làm ?2
Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông.
- Hs làm ?1
a) Nhân cả hai vế của bất đt –2 < 3
với 5091 được bất đt – 10182 < 15273
b) Nhân cả hai vế của bất đt –2 < 3
với số c dương được bất đt – 2c < 3c
- Hs làm ?2
a) (- 15,2).3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15.2,2 > (-5,3).2,2

* Tính chất:
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức
với cùng một số dương ta được bất
đẳng thức mới cùng chiều với bất
đẳng thức đã cho.
Với ba số a, b và c mà c > 0
Nếu a < b thì ac < bc.
Nếu a

b thì ac

bc.
Nếu a > b thì ac > bc.

Nếu a

b thì ac

bc.
t230
HĐ 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (15 phút)
- Có bất đẳng thức –2< 3. Khi nhân
cả hai vế của bất đt đó với (-2), ta
được bất đt nào ?
- Gv đưa hình vẽ hai trục số trang 38
SGK để minh hoạ cho nhận xét trên.
Từ ban đầu vế trái nhỏ hơn vế phải,
khi nhân cả hai vế với (-2) vế trái lại
lớn hơn vế phải. Bất đẳng thức đã đổi
chiều.
- Yêu cầu hs làm ?3
- Gv đưa ra bài tập:
Hãy điền dấu “<, >,

,

” vào ô vuông
cho thích hợp.
- Từ –2 < 3, nhân hai vế với (-2), ta
đựơc (-2). (-2) > 3.(-2) vì 4 >- 6
?3.a) Nhân cả hai vế của bất đt –2 < 3
với –345, ta được bất đt 690 > -1035.
b) Nhân cả hai vế của bất đt –2 <3 với
số âm, ta được bất đt: -2c > 3c.

- Hai hs lần lượt lên bảng điền.
Với ba số a, b và c mà c < 0.
Nếu a < b thì ac bc
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
với số âm :
. . . . . .
- Yêu cầu hs phát biểu thành lời tính
chất
- Gv cho vài hs nhắc lại và nhấn
mạnh: Khi nhân hai vế của bất đt với
số âm phải đổi chiều bất đt.
- Yêu cầu hs làm ?4 vả ?5
Gv lưu ý hs: Nhân hai vế của bất đt
với
4
1

cũng là chia hai vế cho –4.
- Gv cho hs làm bài tập:
Cho m < n, hãy so sánh
a) 5m và 5n b)
22
n

m

c) –3m và –3n. d)
22 −−
n


m
Nếu a

b thì ac bc
Nếu a > b thì ac bc
Nếu a

b thì ac bc
- Hs lớp nhận xét
- Hs phát biểu tính chất trên.
?4 Cho –4a > -4b
nhân hai vế với
4
1

ta có a < b
?5 Khi chia hai vế của bất đt cho cùng
một số khác 0, ta phải xét 2 trường hợp:
- Nếu chia hai vế cho cùng số dương thì
bất đt không đổi chiều.
- Nếu chia hai vế của bất đt cho cùng
một số âm thì bất đt phải đổi chiều.
- Hs trả lời miệng.
a) 5m < 5n
b)
22
nm
<
c) –3m > -3n
d)

22 −
>

nm
* Tính ch ấ t:
Khi nhân cả hai vế của một bất đt
với cùng một số âm ta được bất đt
mới ngược chiều với bất đt đã cho.
Với ba số a, b và c mà c <0:
Nếu a < b thì ac > bc
Nếu a

b thì ac

bc
Nếu a > b thì ac < bc
t231
.
HĐ 4 : Tính chất bắc cầu của thứ tự (4 phút )
- Với ba số a, b, c nếu a < b và b < c
thì a < c, đó là tính chất bắc cầu của
thứ tự nhỏ hơn.
Tương tự, các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn
hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có
tính chất bắc cầu.
- Gv cho hs đọc ví dụ trang 39 SGK.
- Hs nghe gv trình bày
- Hs đọc ví dụ SGK.
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự :
Với ba số a, b, c nếu a < b và b < c

thì a < c, đó là tính chất bắc cầu
của thứ tự nhỏ hơn.
Tương tự, các thứ tự lớn hơn, nhỏ
hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng
cũng có tính chất bắc cầu.
HĐ 5 : Luyện tập (9 phút)
- Bài tập 5 trang 39 SGK.
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ?
vì sao ?
a) (-6) .5 < (-5) .5
b) (-6) .(-3) <(-5) .(-3)
c) (-2003) .(-2005)

(2005) .2004
d) –3x
2


0
- Bài tập 7 trang 40 SGK.
Số a là số âm hay dương nếu:
a) 12a < 15a
b) 4a < 3a
c) –3a > -5a
- Hs trả lời miệng.
a) đúng vì –6 < -5
có 5 > 0

(-6) .5 < (-5) .5
b) sai vì –6 < - 5

có –3 < 0

(-6) .(-3) > (-5) .(-3)
c) sai vì – 2003 < 2004
có –2005 < 0

(-2003) .(-2005) > 2004 .(-2005)
d) đúng vì x
2


0
có – 3 < 0

- 3x
2


0
a) có 12 < 15 mà 12a < 15a cùng chiều
với bất đt trên chứng tỏ a > 0.
b) có 4 >3 mà 4a < 3a ngược chiều với
bất đt trên chứng tỏ a < 0.
c) –3 > -5 mà –3a > -5a chứng tỏ a > 0.


t232

IV/- Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Bài tập về nhà số 6, 9, 10, 11 trang 39, 40 SGK và số 10, 12, 13, 14, 15 trang 42 SBT.
- Tiết sau luyện tập. :
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×