Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu T62-C4-ĐS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.96 KB, 5 trang )


t233
G v :Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 2 Ngày
dạy : . . . . . . . .

I/- Mục tiêu :
• Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
• Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học
* Học sinh : - Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học, bảng con
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (7 phút )
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
1. Điền dấu “<, >, =” vào ô vuông
cho thích hợp.
Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kì thì
a + c b + c
b) Nếu c > 0 thì
a.c b.c
c) Nếu c < 0 thì
a.c b.c
d) Nếu c = 0 thì
a.c b.c
2. Sửa bài tập 6 trang 39 SGK
Cho a < b
Hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b


- a và –b
- HS1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông.
Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kì thì
a + c < b + c
b) Nếu c > 0 thì a.c > b.c
c) Nếu c < 0 thì a.c < b.c
d) Nếu c = 0 thì a.c = b.c
- HS2:
Cho a < b
a) Nhân 2 vào hai vế: 2a < 2b
b) Cộng a vào hai vế:
a + a < a + b hay 2a < a + b
c) Nhân (-1) vào hai vế: - a > - b


. . t234
HĐ 2 : Luyện tập (25 phút)
- Bài tập 10 trang 40 SGK
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
a) So sánh (-2). 3 và -4,5
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các
bất đẳng thức sau:
(-2). 30 <- 45 ; (-2). 3 + 4,5 < 0
- Sau khi hs trả lời mỗi câu, gv lưu ý
hs cách lập luận và đưa bài giải cho
hs tham khảo.
- Bài tập 11 trang 40 SGK
(gv đưa đề bài trên bảng phụ)
Cho a < b. Chứng minh:

a) 3a + 1 < 3b + 1
b) -2a -5 > -2b - 5
- Bài tập 12 trang 40 SGK
Chứng minh
a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5)+5
- Hs trả lời miệng từng câu. Hs lớp
theo dõi nhận xét và bổ sung.
- Hs trả lời miệng lần lượt từng câu
cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét và bổ
sung.
- Hs làm bài vào vở, hai hs lên bảng
thực hiện.
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Bài tập 10 trang 40 SGK
a) - 4,5 = (-1,5).3
Ta có: -2 < -1,5
và 3 > 0
hay (-2). 3 <- 4,5
b) (-2). 3 < -4,5


(-2). 3.10 <- 4,5. 10


(-2). 30 <- 45
(-2). 3 < -4,5


(-2). 3 + 4,5 <- 4,5 + 4,5



(-2). 3 + 4,5 < 0
- Bài tập 11 trang 40 SGK
Cho a < b
a) Nhân hai vế với 3 ( 3 > 0)


3a < 3b
Cộng 1 vào hai vế :


3a + 1 < 3b + 1
b) Nhân hai vế với -2 ( -2 < 0)


-2a > -2b
Cộng -5 vào hai vế :


-2a - 5 > -2b - 5
- Bài tập 12 trang 40 SGK
a) Ta có: – 2 < -1
nhân hai vế với 4 (4 >0)


4.(-2) < 4.(-1)
cộng 14 vào hai vế.



4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) Ta có : 2 > -5
nhân hai vế với (-3) (-3 < 0)


(-3) .2 < (-3).(-5)
cộng 5 vào hai vế


(-3) .2 + 5 < (-3).(-5) + 5
(-2).3 < (-1,5).3




- Bài tập 13 trang 40 SGK
So sánh a và b nếu
a) a + 5 < b + 5
b) –3a > -3b
- Bài tập 14 trang 40 SGK
Cho a < b, hãy so sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
- Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
trong 3 phút.
- Sau 3’, gv chọn ra hai nhóm cho hs
lên trình bày bài giải.
- Hs trả lời miệng
- Hs hoạt động theo nhóm.
- Hai hs đại diện hai nhóm lên bảng

trình bày. Hs lớp nhận xét, bổ sung.
- Bài tập 13 trang 40 SGK
a) a + 5 < b + 5
cộng (-5) vào hai vế
a + 5 + (-5) < b + 5 (-5)


a < b
b) –3a > -3b
Chia hai vế cho (-3), bất đẳng thức
đổi chiều.

3
3
3
3


<

− ba

a < b
- Bài tập 14 trang 40 SGK
Ta có a < b
a) Nhân hai vế với 2 (2 > 0 )


2a < 2b
Cộng 1 vào hai vế



2a + 1 < 2b + 1 (1)
b) Có 1 < 3
Cộng 2b vào hai vế


2b + 1 < 2b + 3 (2)
mà 2a + 1 < 2b + 1 (3)
Từ (1), (2),(3) theo tính chất bắc cầu


2a + 1 < 2b + 3
t235
HĐ 3 : Giới thiệu về bất đẳng thức Côs i (10 phút )
- Yêu cầu hs đọc “ Có thể em chưa
biết” trang 40 SGK giới thiệu về nhà
toán học Côsi và bất đẳng thức mang
tên ông cho hai số là :

ab
ba

+
2
với a

0; b

0.

- Phát biểu bằng lời:
Trung bình cộng của hai số không âm
bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung
bình nhân của hai số đó.
- Một hs đọc to mục “Có thể em chưa
biết” trang 40 SGK.

- Để chứng minh đựơc bất đẳng thức
này ta làm bài tập 28 trang 43 SBT
Chứng tỏ với a, b bất kì thì:
a) a
2
+ b
2
–2ab

0
- Gv gợi ý: nhận xét vế trái của bất
đẳng thức.

- a) Có (a – b)
2


0 với mọi a, b.

a
2
+ b
2

– 2ab

0 với mọi a, b.
t236

IV/ Hướng dẫn về nhà: (3 phút)
- Bài tập số 17, 18, 23, 26, 27, trang 43 SBT.
- Ghi nhớ kết luận của các bài tập: - Bình phương mọi số đều không âm
- Nếu m > n thì m
2
> n
2

- Nếu 0 < m < 1 thì m
2
< m.
- Nếu m =1 hoặc m = 0 thì m
2
= m.
- Bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm :
xy
yx

+
2

- Đọc trước bài : Bất phương trình một ẩn.
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×