Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài thuyết trình Công nghệ lên men: Bia đen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GVHD: PGS.TS Lê Văn Vi t M n<b>ệ</b> <b>ẫ</b>


Sinh viên th c hi n:<b>ự</b> <b>ệ</b>


Ngô Ng c Hùng<b>ọ</b> <sub>60901066</sub>


Ph m Thanh Quang<b>ạ</b> 60902113
Nguy n Thanh Sang<b>ễ</b> 60902231
Lê S  Ph<b>ỷ</b> <b>ướ</b>c Huy 60901007


BÁO CÁO MÔN CÔNG NGH  LÊN MEN TH C PH M<b>Ệ</b> <b>Ự</b> <b>Ẩ</b>


Đ  TÀI 1<b>Ề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N I DUNG

<b>Ộ</b>



PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

<sub>PH N II: QT CÔNG NGH</sub>

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

<sub>PH N III: ĐÁNH GIÁ</sub>

<b>Ầ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>



MALT ĐEN VÀ MALT VÀNG <sub>HOA HOUBLON</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

MALT ĐEN VÀ MALT VÀNG


Cacbohydrat tổng số

70,0 – 85,0 %


Protein

10,5 – 11,5 %


Các chất vô cơ

2,0 – 4,0 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

MALT ĐEN VÀ MALT VÀNG
QUY TRÌNH S N XU T MALT <b>Ả</b> <b>Ấ</b>



ĐEN S Y MALT<b>Ấ</b>


Nguyên t c<b>ắ</b> : thời gian sấy dài và nhiệt độ cao, chú ý tương quan giữa nhiệt độ và độ ẩm.


Giai đo n 1<b>ạ</b> : Hàm ẩm của malt giảm xuống 20%.


30oC 40oC 65oC


2-14 giờ 3-4 giờ


14 giờ


Giai đo n 2<b>ạ</b> : Hàm ẩm của malt giảm xuống 1,5 - 2%.


50oC 75oC 105oC




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

MALT ĐEN VÀ MALT VÀNG
Tiêu chu n đánh giá malt đen<b>ẩ</b>


v 85% số hạt bị giữ lại trên rây 2,5 và 2,8 mm.
v Khối lượng 1000 hạt: 25 – 35g.


v Độ ẩm: không quá 4%


v Độ trích ly: 79-83%


v Chỉ số màu( EBC): 14-16o EBC.


v Protein tổng: khơng q 12%



v Nitơ hịa tan: 0,55 – 0,75% so với lượng chất khô.


v Chỉ số Kolbach: 35-45


v Nitơ amin tự do: không thấp hơn 150 mg/100 g chất khô malt.
v Hoạt lực diastatic: 200-300 WK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

<sub>HOA HOUBLON</sub>


Thành phần Hàm lượng %


Nước 10 – 11


Nhựa đắng tổng hợp 15- 20
Tinh dầu 0,5 – 1,5


Tanin 2 – 5


Monosaccarit 2


Pectin 2


Amino axit 0,1


Protein 15 – 17


Lipid và sáp 3


Chất tro 5-8



<b>Xenluloza, lignin và các chất khác</b> 40 - 50


­acid 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

<sub>N</sub><b>ƯỚ</b><sub>C</sub>


Độ cứng từ mềm đến trung bình.



Hàm lượng muối cacbonat khơng q 50 mg/l.



Hàm lượng muối Mg +2 khơng q 100 mg/l.



Hàm lượng muối clorua 75-150 mg/l.



Hàm lượng CaSO4 150 – 200 mg/l.



NH3 và muối NO2 khơng có.



Hàm lượng ion sắt 2 khơng q 0,3 mg/l.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

<sub>N M MEN</sub><b>Ấ</b>


Enzyme Cơ chất chuyển hóa
Trehalaza Trehaloza


Glucoamylaza


(amyloglucosidaza) Tinh bột, dextrin, α-glucosit
Maltaza (α-glucosidaza)



Maltoza, saccharoza, maltotrioza,
p-nitrophenyl-α-glucosit,


melezittoza.
Isomaltoza (oligo


1,6-glucosidaza)


Isomaltoza saccaroza, α-methyl
glucosit, p-nitrophenyl-α-glucosit.
Invertaza


(β-fructofuranoza) Saccaroza, raffinoza
Melibioza


(α-galactosidaza)


Melibiaza, raffinoza,
p-nitrophenyl-α-galatosit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

PH N I: NGUYÊN LI U

<b>Ầ</b>

<b>Ệ</b>

<sub>N M MEN</sub><b>Ấ</b>


v

Tốc độ lên men nhanh.



v

Sử dụng đường có hiệu quả, tạo độ cồn cao.



v

Có khả năng chịu cồn, áp suất thẩm thấu, oxy, nhiệt độ, và nồng độ CO2



phù hợp với từng nhà máy.




v

Có khả năng kết bơng và kết lắng tốt.



v

Có khả năng sống sót cao cho mục đích tái sử dụng.



v

Sản phẩm tạo ra bao gồm các hợp chất hương và vị đặc trưng cho bia.


v

Đặc tính di truyền ổn định cao.



</div>

<!--links-->

×