Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu T11-C1-HH8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.79 KB, 6 trang )


h41
G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 1 1 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng, về hình có trục đối xứng .
• Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình ( dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng .
• Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn hình 59, 61 trang 87, 88 SGK. Thước thẳng, compa, phấn màu . Phiếu học tập .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (5 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) a. Nêu đònh nghóa hai điểm đối xứng
nhau qua một đường thẳng .
b. Vẽ hình đối xứng của
ABC∆
qua
đường thẳng d .
2) Sửa bài tập 36 trang 87 SGK .
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Một hs lên kiểm tra .
1) a. Phát biểu đònh nghóa như SGK .

- Hs nhận xét bài làm của bạn .



b. C’ A
A’

C
B’


. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (38 phút)
- Bài tập 36 trang 87 SGK
( gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv cho hs lên bảng vẽ hình .
- Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ
hình .

- Bài tập 36 trang 87 SGK
B x
/
/ A
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
B
- Gv gọi hs lên bảng điền GT - KL
- Gv gọi hs lên bảng trình bày .
- Gv hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài
- Bài tập 37 trang 87 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Bài tập 39 trang 88 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Gv đọc đề bài, ngắt từng ý, yêu cầu
hs vẽ hình theo lời đọc của gv .
- Hs nhận xét hình vẽ của bạn .

·
xOy = 50
o
GT A nằm trong
·
xOy
B đối xứng A qua Ox
C đối xứng A qua Oy
KL a) So sánh OB và OC

b) Tính góc BOC
- Hai hs đồng thời lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
- Hai hs lên bảng vẽ trục đối xứng của
các hình :
. Hình 59a có hai trục đối xứng .
. Hình 59b, 59c, 59d, 59e, 59i mỗi hình
có một trục đối xứng .
. Hình 59a có năm trục đối xứng .
. Hình 59h không có trục đối xứng .
B
A
_
d
_ D E
1 2 =
O 4 = y
C
a) Cm : OB = OC
Theo đề bài, ta có :
Ox là đ.trung trực của AB

OA =OB
Oy là đ.trung trực của AC

OA =OC


OB = OC
b) Tính số đo góc BOC nếu

·
xOy = 50
o
AOB∆
cân tại O

µ

·
1 2
2
AOB
O O= =
AOC∆
cân tại O



·
3 4
2
AOC
O O= =


·
·


( )

2 3
2AOB AOC O O+ = +


·
·
2BOC xOy= = 2. 50
o
= 100
o
- Bài tập 39 trang 88 SGK
- Bài tập 39 trang 88 SGK
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

h42
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
3
- Gv ghi kết luận :

Cm : AD + DB < AE + EB
- Hãy cho biết những cặp đoạn thẳng
bằng nhau trên hình vẽ ? Giải thích ?
- Vậy AD + DB = ?
AE + EB = ?
- Hãy so sánh BC và tổng EC +EB ?
- Gv cho hs trình bày miệng lại .
- Gv kết luận : Như vậy nếu A và B là
hai điểm thuộc cùng một nửa mặt
phẳng có bờ là đường thẳng d thì điểm
D ( giao điểm của CB với d ) là điểm
có tổng khoảng cách từ đó tới A và B
là nhỏ nhất .
- Ta áp dụng kết quả trên để trả lời câu
b .
- Vậy giả sử có hai xã A và B ở cùng
một phía một con sông thẳng. Cần đặt
một cây cầu ở vò trí nào để tổng các
khoảng cách từ cầu đến hai xã trên là
nhỏ nhất .
- Bài tập 40 trang 88 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Yêu cầu hs quan sát, mô tả từng biển
báo giao thông và quy đònh của luật
giao thông .
- Biển nào có trục đối xứng ?

C
- Do A đối xứng C qua d


d là
đường trung trực của AB


AD = DC ; AE = EC
- AD + DB = DC + DB = BC
AE + EB = EC + EB
- BC < EC + EB (bất đẳng thức

)

- Hs trả lời câu b
B
A
D
/ / / / / / / / / / / / / / / / / /
A’
Cần đặt cây cầu ở vò trí điểm D để
tổng các khoảng cách từ cầu đến hai
xã A và B là nhỏ nhất .
- Hs mô tả từng biển báo như SGK để
ghi nhớ và thực hiện đúng luật giao
thông .
- Biển a, b, d có một trục đối xứng .
Biển c không có trục đối xứng .
a) Cm : AD + DB < AE + EB
Do A đối xứng C qua d

d là đường trung trực của AB
Mà D


d

AD = DC ; AE = EC

AD + DB = DC + DB = BC
AE + EB = EC + EB
mà BC < EC + EB (bất đẳng thức

)


AD + DB < AE + EB
b) Con đường ngắn nhất mà bạn Tú
nên đi là con đường ADB .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

h43
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .








- Bài tập 4 :
Vẽ hình đối xứng qua đường thẳng d
của hình đã vẽ .
d

- Gv đưa đề bài trên phiếu học tập phát
cho hs và đề ra yêu cầu thi vẽ nhanh,
vẽ đúng, vẽ đẹp .
- Gv thu 10 bài đầu tiên nhận xét, đánh
giá và cho điểm 3 bài tốt nhất .
- Hs làm bài trên phiếu học tập .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .


h44
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Ôn tập lý thuyết của bài đối xứng trục .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×