h93
G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 2 4 Ngày dạy : . . . . . . . .
I/- Mục tiêu :
• Hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đặc biệt đã học trong chương ( đònh nghóa, tính chất , dấu hiệu nhận biết ) .
• Rèn luyện kó năng vẽ hình . Vận dụng các được các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tián , chứng minh , nhận biết hình ,
tìm điều kiện của hình .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ sơ đồ nhận biết các loại tứ giác, mô hình tứ giác động ..
- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập . Thước thẳng, thước đo độ, ê ke, phấn màu .
* Học sinh : - Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương 1. Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra kết hợp ôn tập lí thuyết (20 phút)
- Gv đưa sơ đồ các loại tứ giác trang
152 SGV trên bảng để ôn tập cho hs .
a) Ôn tập đònh nghóa các hình bằng
cách trả lời các câu hỏi ( gv chỉ lần
lượt từng hình ) .
- Nêu đònh nghóa tứ giác ABCD ?
- Đònh nghóa các hình : hình thang , h.
thang cân, bình hành, chữ nhật, hình
thoi, hình vuông .
- Gv uốn nắn sai sót để hoàn chỉnh
cho hs .Các hình trên đều đònh nghóa
theo tứ giác .
b) Ôn tập tính chất các hình
- Nêu tính chất về góc của :
* Tứ giác
- Hs vẽ sơ đồ tứ giác vào tập .
- Hs trả lời các câu hỏi
a) Đònh nghóa các hình .
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn
thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kỳ
hai đoạn thẳng nào cũng không cùng
nằm trên một đường thẳng .
- Hs trả lời từng hình .
* Tổng các góc của tứ giác bằng 360
o
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
* Hình thang
* Hình thang cân
* Hình bình hành, hình thoi .
* Hình chữ nhật , hình vuông .
c) Nêu tính chất về đường chéo của :
* Hình thang cân
* Hình bình hành .
* Hình chữ nhật .
* Hình thoi
* Hình vuông
d) Ôn các dấu hiệu nhận biết hình
thang cân ,hình bình hành ,hình chữ
nhật ,hình vuông .
* Hai góc kề cạnh bên thì bù nhau .
* Hai góc kề một đáy bằng nhau, hai
góc đối bù nhau .
* Hai góc đối bằng nhau, hai góc kề
mỗi cạnh bù nhau .
* Các góc đều bằng 90
0
- Hs trả lời và vẽ thêm vào hình trên
sơ đồ .
* Hai đường chéo bằng nhau .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường và bằng nhau .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường và vuông góc nhau .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường , bằng nhau và vuông
góc nhau.
- Hs trả lời cụ thể lần lượt từng hình .
* Hình thang cân : hai dấu hiệu
* Hình bình hành : năm dấu hiệu
* Hình chữ nhật : bốn dấu hiệu
* Hình thoi : bốn dấu hiệu
* Hình vuông : năm dấu hiệu
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h94
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (24 phút)
- Bài tập 87 trang 111 SGK
- Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng
phụ .
- Bài tập :
Cho
ABC
∆
, Một đường thẳng a tùy ý
và điểm O nằm ngoài tam giác .
a) Hãy vẽ
∆
A’B’C’đối xứng với
∆
ABC qua đường thẳng a.
b) Hãy vẽ
∆
A”B”C”đối xứng với
∆
ABC qua điểm O .
- Hs lần lượt lên bảng điền vào chỗ
trống .
a)
{ }
hình chữ nhật ⊂
{ }
hình bình hành
{ }
hình chữ nhật ⊂
{ }
hình thang
b)
{ }
hình thoi ⊂
{ }
hình bình hành
{ }
hình thoi ⊂
{ }
hình thang
c)
{ }
hình chữ nhật ∩
{ }
hình thoi
=
{ }
hình vuông
- Hai hs lên bảng vẽ.
a
A A’
B
=
x
x
B’
/
// //
O C C’
C”
/
= B”
A”
- Bài tập 88 trang 111 SGK
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
h95
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Bài tập 88 trang 111 SGK
- Gv đưa đề lên bảng , gọi hs đọc đề
và vẽ hình .
- Gv cho hs lên bảng thực hiện câu a
- Các đường chéo AC, BD của tứ giác
ABCD cần có điều kiện gì thì hình bình
hành EFGH là hình chữ nhật ?
- Gv đưa hình minh họa cho hs vẽ.
- Các đường chéo AC, BD của tứ giác
ABCD cần có điều kiện gì thì hình bình
hành EFGH là hình thoi ?
- Gv đưa hình vẽ minh họa cho hs vẽ
vào vở .
- Các đường chéo AC, BD cần có điều
kiện gì thì hình bình hành EFGH là
hình vuông ?
- Gv đưa hình minh họa cho hs vẽ vào
vở .
- Bài tập 88 trang 111 SGK
- Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng
- Một hs lên bảng vẽ hình .
B
\
//
E F
\ //
A C
x \\\
H
x \\\
G
D
E
\ //
F
\ //
A C
x \\\
H
x \\\
G
B
\
//
E F
\ //
A C
x \\\
H
x \\\
G
D
B
\
//
E F
\ //
A C
x \\\
H
x \\\
G
D
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? Cm ?
Xét
ABC
∆
có :
AE =EB (gt)
BF – FC (gt)
⇒
EF là đ.trung bình của
ABC
∆
⇒
EF // AC và EF =
2
AC
(1)
Tương tự :HG //AC và HG=
2
AC
(2)
Từ (1) và (2)
⇒
EF //HG và EF = HG
⇒
EFGH là hình bình hành
b) H.bình hành EFGH là h.chữ nhật
·
EHG⇔
= 1v
⇔
EH
⊥
HG
⇔
AC
⊥
BD vì HG // AC và EH // BD
c) H.bình hành EFGH là h.thoi
⇔
EH = HG
⇔
AC =BD vì HG =
2
AC
và EH =
2
BD
d) H.bình hành EFGH là h.vuông
⇔
EFGH la øhình chữ nhật
EFGH la øhình thoi
⇔
AC BD
AC BD
⊥
=
- Bài tập 88 trang 111 SGK
a) Cm: E đối xứng M qua AB
Ta có DM là đ.trung bình của
∆
ABC
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
B
E A
/ \\
D
\\ /
B M C
- Để cm E đối xứng M qua AB ta phải
làm gì ?
- Gv cho hs lên bảng thực hiện .
- Gv nhận xét hoàn chỉnh cho hs sửa
bài .
- Một hs đọc đề bài
- Cm AB là đ.trung trực của EM
- Hai hs lên bảng thực hiện, hs lớp thảo
luận theo nhóm đôi để làm bài .
- Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm
trên bảng .
⇒
DM // AC
mà AB
⊥
AC (gt)
⇒
AB
⊥
EM tại D
mà ED = DM (gt)
⇒
AB là đ.trung trực của EM
⇒
E đối xứng M qua AB
b) Cm : tứ giác EAMB là h.thoi
Ta có : ED = DM (gt)
BD = DA (gt)
⇒
EAMB là h.bình hành
Có AB
⊥
EM (cmt)
⇒
EAMB là h.thoi
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
h96
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
. .
. . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.