Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu T28-C2-HH8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.76 KB, 7 trang )


h109
G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 2 8 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh nắm được khái niệm đa giác đều , đa giác lồi .
• Học sinh biết được công thức tính tổng số đo các góc của đa giác, số đường chéo, số đo mỗi góc của đa giác đều .
• Học sinh biết vẽ và nhận biết một số đa giác đều , biết tìm trục đối xứng và tâm đối xứng .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Một tấm bìa hình đa giác và bảng phụ ghi một số nội dung cần đưa nhanh ra bài giảng . Thước thẳng, compa, thước
đo góc, phấn màu .
* Học sinh : - Một tấm bìa đa giác đều. Bảng nhóm, thước thẳng, compa, thước đo góc.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Đặt vấn đề (5 phút)
- Ở chương 1 học về tứ giác là một
trường hợp đặc biệt của đa giác .Nhắc
lại đònh nghóa tứ giác ABCD?.
- Đònh nghóa tứ giác lồi ?
- Gv đưa các hình vẽ trên bảng :
Hình nào là tứ giác ? tứ giác lồi ?
B B
A
A C
A B C D
C D
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn


thẳng AB , BC ,CD ,DA trong đó bất kỳ
hai đoạn thẳng nào cũng không cùng
nằm trên một đường thẳng .
- Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong
một nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
- Hình a không là tứ giác vì hai đoạn
thẳng AD, DC nằm trên cùnh một
đường thẳng .
Hình b, c là tứ giác .
Hình c là tứ giác lồi .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
- Vậy tam giác, tứ giác được gọi chung
là gì ? Đó là đa giác .
Ở chương 2 Hình học lớp 8 sẽ cho ta
hiểu thêm về đa giác .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h110
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Khái niệm về đa giác (12 phút)
- Gv treo bảng có 6 hình 112

117
trang 113 SGK . Tương tự như tứ giác,
đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn

thẳng AB, BC, CD ,DE , EA trong đó
bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đường thẳng (hình
114, 117)
- Gv giới thiệu đỉnh , cạnh của đa giác
đó

- Gv yêu cầu hs thực hiện ?1 SGK .
( treo hình 118 trên bảng)

- Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự
như khái niệm tứ giác lồi .Vậy thế nào
là đa giác lồi ?
- Trong các đa giác trên , đa giác nào
là đa giác lồi?.
- Gv yêu cầu hs làm ?2 SGK
- Hs quan sát và nghe gv trình bày




- Hs nêu tên các đỉnh là các điểm A, B,
C,D,E và tên các cạnh là các đoạn thẳng
AB,BC,CD,DE,EA .
- Hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD,
DE, EA không phải là đa giác vì đoạn
AE, ED cùng nằm trên một đường thẳng


- Hs nêu đònh nghóa SGK .

- Các đa giác hình 115, 116 117 là các
đa giác lồi .
Các đa giác hình 112, 113 ,114 không
1. Khái niệm về đa giác :
1) Đònh nghóa :
( SGK )
Ngũ giác ABCDE
A
E
B
D
C


2) Đa giác lồi

(SGK)


. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
- Gv nêu chú ý trang 114 SGK .
Gv đưa ?3 lên bảng yêu cầu hs đọc lại
và phát phiếu học tập có in ?3 và hình
119 SGK cho hs hoạt động nhóm .
- Gv kiểm tra bài làm một số nhóm .
- Gv đánh giá bài làm của hs .
- Gv hướng dẫn hs công thức tính số
đường chéo và tổng số đo các góc của
một đa giác n cạnh .
phải là đa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm
ở cả hai nửa mặt phảng có bờ là đường
chứa 1 cạnh của đa giác .
- Hs hoạt động nhóm ?3
Bảng nhóm :

- Các đỉnh là các điểm A, B, C, D, E .
- Các đỉnh kề nhau là A và B, B và C , C
và D, D và E, . . .
- Các cạnh là các đoạn thẳng AB, BC,
CD, DE, EG, GA .
- Các đường chéo AC, AD, AE, BG, BE
BD, . . .
- Các góc
µ µ
µ
µ
µ
µ
, , , , , .A B C D E G
- Các điểm nằm trong đa giác là M, N, P.
- Các điểm nằm ngoài đa giác là Q ,R
- Hs đại diện nhóm nêu kết quả . Hs
khác nhận xét , góp ý .
* Chú ý : ( SGK)


Trong một đa giác đều n cạnh thì :
. Số đường chéo :
( )
3
2
n n−
. Tổng số đo các góc : (n – 2) 180
o
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
h111
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
HĐ 3: Đa giác đều (12 phút)

- Gv giới thiệu đa giác có n đỉnh (n

3)
và cách gọi như SGK .
- Gv đưa hình 120 tranh 115 SGK yêu
cầu hs quan sát các đa giác đều .
- Thế nào là đa giác đều ?
- Gv chốt : Đa giác đều là đa giác có:
. Tất cả cạnh bằng nhau .
. Tất cả các góc bằng nhau .
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?4 SGK và
gọi 1 hs lên bảng .
- Hướng dẫn hs công thức tính số đo
mỗi góc của một đa giác đều
- Gv phát hình 120 SGK cho hs tìm trục
đối xứng .
- Gv nhận xét hình vẽ và phát biểu của
hs .
.- Trả lời bài 2 trang 115 SGK .
- Hs phát biểu đònh nghóa trang 115
SGK .
- Tam giác đều có 3 trục đối xứng .
. Hình vuông có 4 trục đối xứng và O
là tâm đối xứng .
. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng .
. Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1
tâm đối xứng .
- Bài tập 2 : a) Hình thoi
b) Hình chữ nhật
2) Đa giác đều :

Đa giác đều là đa giác có tất cả các
cạnh bằng nhau và tất cả các góc
bằng nhau
VD : Tam giác đều . hình vuông ,
ngũ giác đều , …
Với một đa giác đều có n cạnh thì
số đo mỗi góc :

( )
0
2 180n
n

VD : n = 3

sđ = 60
0
N = 4

sđ = 90
o

n = 5

sđ = 108
0
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
h112
HĐ 4 : Công thức tính tổng số đo các góc của đa giác ( 10 phút)
- Bài tập 4 trang 115 SGK
Điền số thích hợp vào ô trống .
- Gv hướng dẫn hs điền số thích hợp

- Bài tập 5 trang 115 SGK
Nêu công thức tính số đo mỗi góc của
1 đa giác đều n cạnh .
Số cạnh 4 5
Số đ. chéo
xuất phát 1 2
từ 1điểm

Số tam giác 2 3
Tổng số đo 2 .180
0
3. 180
0
các góc = 360
o
= 540
0
Đa giác
n cạnh
6 n


3 n - 3
4 n - 2
4 . 180
0
(n -2).180
0
= 720
0
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×