Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng T39-C3-HH8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.35 KB, 7 trang )


h153
G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 3 9 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh nắm vững đònh nghóa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
* Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vò đo .
* Tỉ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vò đo .
• Học sinh nắm vững đònh nghóa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của đònh lý Talet thuận, vận dụng đònh lý vào việc tìm ra các tỉ số
bằng nhau trên hình vẽ trong SGK .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn hình 3 SGK. Thước thẳng, phấn màu .
* Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, êke .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Đặt vấn đề (2 phút)
- Tiếp theo chuyên đề về tam giác,
chương này chúng ta sẽ nghiên cứu về
tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là
đònh lý Talet.
Nội dung của chương gồm:
* Đònh lý Talet ( thuận, đảo, hệ quả)
* Tính chất đ. phân giác của tam giác.
* Tam giác đồng dạng và các ứng
dụng của nó.
Bài đầu tiên của chương là “Đònh lí
Talet trong tam giác”.



. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
HĐ 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8 phút)
Ở lớp 6 ta có tỉ số của hai số. Đối với
hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm
về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì
- Gv cho hs làm ?1 trang 56 SGK
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm ;
?
AB

CD
=
EF =4dm ; MN = 7 dm ;
?
EF
MN
=
AB
CD
là tỉ số hai đoạn thẳngAB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vò đo. Nhưng
cần chú ý điều gì?
- Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?
- Gv giới thiệu ký hiệu tỉ số của hai
đoạn thẳng
- Gv cho hs đọc VD trang 56 SGk.
Bổ sung AB = 2cm; CD = 3dm.


- Một hs lên bảng thực hiện theo yêu
cầu gv. Hs lớp làm vào vở .

3 3
5 5
4 4
7 7
AB cm
CD cm
EF dm

MN dm
= =
= =

- Phải cùng đơn vò đo.
* AB = 300cm ; CD = 400cm

300 3
400 4
AB cm
CD cm
= =
* AB = 3m ; CD = 4m

3 3
4 4
AB m
CD m
= =
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ
dài của chúng theo cùng một đơn vò
đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD
được kí hiệu là
AB
CD
VD : AB= 2cm ; CD = 3dm = 30 cm

2 1

30 15
AB cm
CD cm
= =

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

h154
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 3 : Đoạn thẳng tỉ lệ (8 phút)
- Gv đưa ?2 trên bảng:
Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’.
Hãy so sánh các tỉ số
AB
CD

' '
' '

A B
C D

A B
C D
A’ B’
C’ D’
Từ tỉ lệ thức
' '
' '
AB A B
CD C D
=
, hoán vò hai
trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào ?
- Ta có đònh nghóa: Hai đoạn thẳng
AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng
A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức :

' '
' '
AB A B
CD C D
=
hay
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
- Gv yêu cầu hs đọc lại đònh nghóa

trang 57 SGK.
- Hs làm bài vào tập. Một hs lên bảng
thực hiện .

2
3
' ' 4 2
' ' 6 3
' '
' '
AB
CD
A B
C D
AB A B
CD C D
=
= =
=
-
' ' ' '
AB CD
A B C D
=

- Hs đọc đònh nghóa .
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :


* Đònh nghóa :

Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai
đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ
thức
' '
' '
AB A B
CD C D
=
hay
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

h155
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 4 : Đònh lí Talet trong tam giác (20 phút)
- Gv yêu cầu hs làm ?3 trang 57 SGK,
đưa hình lên bảng
A
B’ C’
m n
B C

- Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là
m, mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là n
- Một cách tổng quát, ta nhận thấy nếu
một đ.thẳng cắt hai cạnh của một tam
giác và song song với cạnh còn lại thì
nó đònh ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Đó chính
là nội dung đònh líù Talet. Ta thừa nhận
đònh lí này .
- Gv gọi 1 hs đọc lại đònh lí.
- Gv cho hs đọc ví dụ SGK trang 58.
- Gv cho hs hoạt động nhóm làm ?4
trang 58 SGK. Nửa lớp làm câu a, nửa
lớp làm câu b .
- Hs đọc to phần hướng dẫn trang 57
SGK .
- Một hs lên bảng trình bày, hs lớp làm
vào vở .

' 5 5
8 8
' 5 5
8 8
' '
AB m
AB m
AC n
AC n
AB AC
AB AC

= =
= =
⇒ =
Tương tự:
' '
' '
AB AC
BB CC
=

' 'B B C C
AB AC
=
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Hs đọc đònh lí .
a) A

3
x
D E
5
B C
Ta có DE // BC (gt)

AD AE
DB EC
⇒ =
( đl Talet)

3

2 3
5 10
x
x⇒ = ⇒ =
b) C
5 4
D E y

B A
3. Đònh lí Talet trong tam giác :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của
một tam giác và song song với cạng
còn lại thì nó đònh ra trên hai cạnh đó
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

ABC

có B’C’//BC
GT
( )
' ; 'B AB C AC∈ ∈
KL
' ' ' '
; ;
' '
' '
AB AC AB AC
AB AC B B C C
B B C C
AB AC

= =
=
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
- Gv nhận xét bài làm của các nhóm
và nhấn mạnh tính tương ứng của các
đoạn thẳng khi lập tỉ lệ thức .
Xét

ABC vuông tại A có DE //BA
(cùng vuôn góc AC )
CD CE
CB CA
⇒ =
( Đl Talet)

5 4 4.8, 5
6,8
5 3,5 5
y
y
⇒ = ⇒ = =
+
- Sau 3 phút, đại diện hai nhóm lên
trình bày. Hs lớp nhận xét, góp ý .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

h156
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 5 : Củng cố (5 phút)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×