Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.13 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Chất: Đồng nhất và có thành phần xác định
Nguyên tử: Hạt nhỏ nhất của nguyên tố không
thể chia nhỏ hơn được nữa.
Electron: điện tích = -q<sub>0</sub>, khối lượng = 9,11.10
-31<sub>kg</sub>
Hạt nhân: proton, notron
Nguyên tố hoá học: tập hợp các đồng vị có cùng
điện tích hạt nhân
ngun tử của ngun tố đó tính bằng đơn vị khối
lượng nguyên tử
Khối lượng phân tử: là khối lượng của một phân tử
tính bằng đơn vị khối lượng nguyên tử và bằng tổng
khối lượng các nguyên tử trong phân tử.
Nguyên tử gam: là lượng của một ngun tố tính
bằng gam có giá trị về số bằng khối lượng nguyên
tử của nguyên tố đó
Phân tử gam: là lượng chất được tính bằng gam có
Số Avogadro: 6,023.1023; là số hạt vi mơ
có trong một mol hạt đó
Hố trị: là số liên kết hoá học của một
nguyên tử tạo nên trong phân tử
Phản ứng hố học: q trình biến đổi chất
này thành chất khác có thành phần và cấu
tạo khác với chất ban đầu
Chu kyø 1 1s
Chu kyø 2 2s 2p
Chu kyø 3 3s 3p 3d
Năng lượng ion hoá: năng lượng tối
thiểu cần để tách 1e khỏi nguyên tử ở
dạng khí thành ion
Ái lực electron: năng lượng của q
trình ngun tử ở dạng khí kết hợp một
e tạo thành ion âm
Độ âm điện: là khả năng hút electron
nguyên tử trong phân tử
Liên kết hoá học:
Mômen lưỡng cực
Năng lượng:
Sinh nhiệt
Thiêu nhiệt
Liên kết cộng hoá trị:
H<sub>2</sub>,
Cl<sub>2</sub>:
HCl:
Định luật tuần hoàn của Mendeleev:
Tính chất của các đơn chất, thành phần
và tính chất các hợp chất của các ngun
tố hố học biến thiên tuần hồn theo
KL kiềm thổ
KL chuyển tiếp
Halogen
Khí trơ
Lanthanides và Actinides
Nhóm chính