Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Chương 1: Một số kiến thức mở đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.13 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.1 Các khái niệm cơ bản



 Chất: Đồng nhất và có thành phần xác định


 Nguyên tử: Hạt nhỏ nhất của nguyên tố không
thể chia nhỏ hơn được nữa.


 Electron: điện tích = -q<sub>0</sub>, khối lượng = 9,11.10


-31<sub>kg</sub>


 Hạt nhân: proton, notron


 Nguyên tố hoá học: tập hợp các đồng vị có cùng
điện tích hạt nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ngun tử của ngun tố đó tính bằng đơn vị khối
lượng nguyên tử


 Khối lượng phân tử: là khối lượng của một phân tử


tính bằng đơn vị khối lượng nguyên tử và bằng tổng
khối lượng các nguyên tử trong phân tử.


 Nguyên tử gam: là lượng của một ngun tố tính


bằng gam có giá trị về số bằng khối lượng nguyên
tử của nguyên tố đó


 Phân tử gam: là lượng chất được tính bằng gam có



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Số Avogadro: 6,023.1023; là số hạt vi mơ
có trong một mol hạt đó


 Hố trị: là số liên kết hoá học của một
nguyên tử tạo nên trong phân tử


 Phản ứng hố học: q trình biến đổi chất
này thành chất khác có thành phần và cấu
tạo khác với chất ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chu kyø 1 1s


Chu kyø 2 2s 2p
Chu kyø 3 3s 3p 3d


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Năng lượng ion hoá: năng lượng tối
thiểu cần để tách 1e khỏi nguyên tử ở
dạng khí thành ion


 Ái lực electron: năng lượng của q


trình ngun tử ở dạng khí kết hợp một
e tạo thành ion âm


 Độ âm điện: là khả năng hút electron
nguyên tử trong phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Liên kết hoá học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Mômen lưỡng cực



 Năng lượng:


Sinh nhiệt


Thiêu nhiệt


Liên kết cộng hoá trị:


H<sub>2</sub>,
Cl<sub>2</sub>:
HCl:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Định luật tuần hoàn của Mendeleev:


Tính chất của các đơn chất, thành phần
và tính chất các hợp chất của các ngun
tố hố học biến thiên tuần hồn theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bảng HTTH


KL kiềm


KL kiềm thổ


KL chuyển tiếp


Halogen


Khí trơ



Lanthanides và Actinides


Nhóm chính


</div>

<!--links-->

×