Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 33: Tuần 16 A) Mục tiêu:. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. NS ;. A A ( với  0 ) là phân thức B B. - HS biết được nghịch đảo của phân thức B A. - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. B) Chuẩn bị: Bảng phụ C)Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1 Kiểm tra: - HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức Thực hiện phép tính: - HS2: Thực hiện phép tính. 2 x 2  20 x  50 x 2  1 . 3x  3 4( x  5)3 3x 2  x 1  x 4 . x 2  1 (1  3 x)3. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng I) Phân thức nghịch đảo:. Hoạt động 2 GV: Hãy nêu quy tắc chia phân số. a c : b d. a c a d ad :  .  b d b c bc. - GV: Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau - GV: Yêu cầu hs làm ?1 x  5 x  7 ( x  5)( x  7) .  1 x  7 x 3  5 ( x  7)( x 3  5) 3. 3. 1) Ví dụ: x 5 x7 và 3 là hai phân thức nghịch đảo x7 x 5 3. của nhau. - GV: Tích của hai phân thức là 1 đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 - GV: Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo? Những phân thức khác 0 mới có phân thưc nghịch đảo - GV: Nêu Tổng quát như sgk - GV: Yêu cầu HS làm ?1. Lop8.net. 2) Tổng quát: (SGK).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3 a)Phân thức nghịch đảo của . 2. 3y 2x là  2 2x 3y. x2  x  6 b) Phân thức nghịch đảo của là 2x 1 2x 1 2 x  x6 1 c) Phân thức nghịch đảo của là x-2 x2. d) Phân thức nghịch đảo của 3x+2 là. II) Phép chia: 1) Quy tắc: (SGK). 2) Ví dụ:. 1 3x  2. - GV: Quy tăc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số Yêu cầu hs đọc quy tắc trong sgk - GV: Yêu cầu hs làm ?2 - HS:. 1  4 x 2 2  4 x 1  4 x 2 3x :  2 . x 2  4 x 3x x  4x 2  4x (1  4 x 2 ).3 x (1  2 x)(1  2 x).3 x 3(1  2 x)  2   ( x  4 x)(2  4 x) 2 x( x  4)(1  2 x) x( x  4). 1  4 x 2 2  4 x 1  4 x 2 3x :  2 . x 2  4 x 3x x  4x 2  4x (1  4 x 2 ).3 x (1  2 x)(1  2 x).3 x 3(1  2 x)  2   ( x  4 x)(2  4 x) 2 x( x  4)(1  2 x) x( x  4). - GV: Làm ?3 - HS:. 4 x 2 6 x 2 x 4 x 2 5 y 3 y 4 x 2 .5 y.3 y : :  . .  1 5 y 2 5 y 3 y 5 y 2 6 x 2 x 5 y 2 .6 x.2 x. Hoạt động 4 Củng cố: 1) Làm bài tập43 tr54 SGK (Ghi đề bài trên bảng phụ) - HS: a). 5 x  10 5 x  10 1 5 x  10 5( x  2) 5 : (2 x  4)  2 .  2   2 2 2 x 7 x  7 2 x  4 ( x  7)(2 x  4) 2( x  7)( x  2) 2( x  7). x2  x 3x  3 x2  x 5x  5 ( x 2  x)(5 x  5) 5 x( x  1)( x  1) x c) 2 :  2 .    2 2 5 x  10 x  5 5 x  5 5 x  10 x  5 3 x  3 (5 x  10 x  5)(3 x  3) 5( x  1) 3( x  1) 3( x  1. 2) Làm bài tập44 tr54 SGK - HS: Tìm biểu thức Q biết rằng : x2  2x x2  4 .Q  2 x 1 x x 2 2 2 x  4 x  2x x  4 x 1 ( x 2  4)( x  1) ( x  2)( x  2)( x  1) x  2  2 . 2  2   2 Q= 2 : 2 x  x x 1 x  x x  2 x ( x  x)( x  2 x) x( x  1) x( x  2) x. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức. - Bài tập về nhà Bài 43b; 45 tr54,54 SGK: Bài 36;27;38;39 tr23 SBT. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×