Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Công nghệ sản xuất sữa đậu phộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM</b>
<b>KHOA KỸ THUẬT HĨA HỌC</b>


B  MƠN CƠNG NGH  TH C PH M<b>Ộ</b> <b>Ệ</b> <b>Ự</b> <b>Ẩ</b>


<b>Báo Cáo</b>


<b>CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT </b>


<b>SỮA ĐẬU PHỘNG</b>





<b> </b>


TP HỒ CHÍ MINH 05/2012


<b>NHĨM SVTH: </b>


Ngơ Ngọc Hùng: 60901066
Phạm Thanh Quang : 60902113
Nguyễn Thanh Sang: 60902231
Lê Sỷ Phước Huy: 60901007
Đặng Trường Thành 10110198


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Nguyên liệu</b>



Thành phần Khoảng dao động (%) Trung bình (%)


Ẩm 3.9 – 13.2 5.0


Protein 21.0 – 36.4 28.5



Lipid 35.8 – 54.2 47.5


Cellulose 1.2 – 4.3 2.8


Tro 1.8 – 3.1 2.9


Đường khử 0.1 – 0.3 0.2
Disaccharid


e 1.9 – 5.2 4.5


Tinh bột 1.0 – 5.3 4.0


Pentosan 2.2 – 2.7 2.5


<i><b>Bảng :</b></i>

<i>Thành phần hóa học của hạt đậu </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

v

<b>Hạt đậu phộng phải sạch, khơng có sâu mọt sống và mốc, đặc biệt </b>



<b>loại trừ hạt có màu sắc nhợt nhạt, bị mốc trắng, mốc xám hoặc bám </b>


<b>đầy bào tử nấm mốc vàng xanh. </b>



v

<b>Không được phép lẫn các hạt đậu phộng khác loại quá 5% và không </b>



<b>được lẫn các hạt ve, hạt trẩu. </b>



<i><b>Chỉ tiêu chất lượng của hạt đậu phộng</b></i>



Tên chỉ tiêu

Mức




Hạng I Hạng II Hạng III


Hạt khơng hồn thiện tính theo % khối lượng:



a:Hạt tróc vỏ lụa và hạt tách đôi, không lớn hơn


b:Hạt khơng hồn thiện khác, khơng lớn hơn



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Nguyên liệu</b>



<b>Nguyên liệu phụ</b>



<b>1.Nước</b>



<b>Nước là một trong những nguyên liệu không thể thiếu trong sản </b>


<b>xuất sữa đậu phộng. Yêu cầu nước phải đạt tiêu chuẩn </b>

<i><b>nước sinh </b></i>


<i><b>hoạt QCVN 02:2009/BYT</b></i>



<b>2.Đường saccharose:</b>



Chỉ tiêu Đường tinh luyện Đường cát trắng


Thượng hạng Hạng 1 Hạng 2
Hàm lượng saccharose, tính


bằng % chất khơ, khơng nhỏ


hơn. 99,8 99,75 99,62 99,48
Độ ẩm, tính bằng % khối lượng,



không lớn hơn. 0,05 0,05 0,07 0,08
Hàm lượng đường khử, tính


bằng % khối lượng, khơng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nguyên liệu phụ</b>



<b>3.Chất nhũ hóa và chất ổn định:</b>

<b>GMS</b>



GMS-A

GMS-B



Phần trăm liên kết ester

32-38

40-42


Trạng thái

Bột màu trắng hoặc vàng



Chỉ số Iod

3

3



Nhiệt độ nóng chảy≥

53

53



Axit tự do(% axit stearic)

2.5

2.5



Pb(%)

0.0005

0.0005



As(%)

0.0001

0.0001



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Nguyên liệu</b>



<b>Nguyên liệu phụ</b>



<b>4. Hương liệu</b>



Limonene



Tính chất
Công thức C10H16


Khối lượng mol 136.24 g/mol
Tỉ trọng 0.8411 g/cm³
Nhiệt độ nóng


chảy -74.35 °C, 199 K, -102 °F
Nhiệt độ sơi 176 °C, 449 K,


349 °F


Ethylvanillin



Tính chất


Cơng thức C9H10O3


Khối lượng mol 166.17 g mol−1
Trạng thái Rắn, không màu
Nhiệt độ nóng


chảy


77–78 °C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Mục đích</i>

:


Chuẩn bị




<i>Các q trình biến đổi của ngun liệu:</i>



Vật lý:


Hóa lý:



<i>Thơng số cơng nghệ:</i>



ü

Thời gian ngâm: Từ 6-8 giờ



ü

Nhiệt độ nước ngâm: 20 – 25oC



ü

Lượng nước ngâm: Đậu: nước = 1:2,5



Gi i thích quy trình cơng ngh  

<b>ả</b>

<b>ệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Mục đích:</i>



Khai thác



<i>Các biến đổi của ngun liệu:</i>



Vật lý:


Hóa lý:



<i>Thơng số cơng nghệ:</i>



Tỷ lệ nước: đậu: 1:6 (w/w)


Mức độ nghiền




1:



</div>

<!--links-->

×