Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.6 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HI N TỆ ƯỢNG PHƯƠNG SAI C A SAI Ủ
HI N TỆ ƯỢNG PHƯƠNG SAI C A SAI Ủ
S (S D ) THAY Đ IỐ Ố Ư Ổ
S (S D ) THAY Đ IỐ Ố Ư Ổ
(HETEROSCEDASTICITY)
1. Hiểu bản chất và hậu quả
của phương sai sai số thay
đổi
2. Biết cách phát hiện phương
sai sai số thay đổi và biện
pháp khắc phục
MỤC
TIÊU
B n ch t hi n tả ấ ệ ượng phương sai sai s thay đ iố ổ
<b>1</b>
H u quậ ả
<b>2</b>
<b>3</b>
Cách kh c ph c phắ ụ ương sai sai s thay đ iố ổ
<b>4</b>
• <sub>Xét ví d mơ hình h i qui 2 bi n trong đó </sub><sub>ụ</sub> <sub>ồ</sub> <sub>ế</sub>
bi n ph thu c ế ụ ộ <i><sub>Y</sub></i> là ti t ki m c a h gia ế ệ ủ ộ
đình và bi n gi i thích ế ả <i><sub>X</sub></i> là thu nh p kh ậ ả
<i>X<sub>1</sub></i> <i>X<sub>2</sub></i> <i>X<sub>n</sub></i> <i>X</i>
<i>Y</i>
<i>0</i>
<i>(a)</i>
<i>X<sub>1</sub></i> <i>X<sub>2</sub></i> <i>X<sub>n</sub></i> <i>X</i>
<i>Y</i>
<i>0</i>
<i>(b)</i>
• <sub>Hình 7.1a cho th y ti t ki m trung bình có </sub><sub>ấ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ệ</sub>
khuynh hướng tăng theo thu nh p. Tuy ậ
nhiên m c đ dao đ ng gi a ti t ki m c a ứ ộ ộ ữ ế ệ ủ
t ng h gia đình so v i m c ti t ki m ừ ộ ớ ứ ế ệ
trung bình khơng thay đ i t i m i m c thu ổ ạ ọ ứ
nh p. ậ
• <sub>Đây là tr</sub><sub>ườ</sub><sub>ng h p c a ph</sub><sub>ợ</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng sai sai s </sub><sub>ố</sub>
(nhi u) không đ i, hay phễ ổ ương sai b ng ằ
nhau.
• <sub>Trong hình 7.1b, m c đ dao đ ng gi a </sub><sub>ứ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ữ</sub>
ti t ki m c a t ng h gia đình so v i m c ế ệ ủ ừ ộ ớ ứ
ti t ki m trung bình thay đ i theo thu ế ệ ổ
nh p. Đây là trậ ường h p phợ ương sai c a ủ
sai s thay đ i. ố ổ
E(u<sub>i</sub>2) =
• <sub>Nh ng ng</sub><sub>ữ</sub> <sub>ườ</sub><sub>i có thu nh p cao, nhìn </sub><sub>ậ</sub>
chung, s ti t ki m nhi u h n so v i ẽ ế ệ ề ơ ớ
người có thu nh p th p nh ng s bi n ậ ấ ư ự ế
đ ng c a ti t ki m s cao h n. ộ ủ ế ệ ẽ ơ
• <sub>Đ i v i ng</sub><sub>ố</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ườ</sub><sub>i có thu nh p th p, h ch </sub><sub>ậ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ỉ</sub>
cịn đ l i m t ít thu nh p đ ti t ki m. ể ạ ộ ậ ể ế ệ
• <sub>Ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng sai sai s c a nh ng h gia đình </sub><sub>ố ủ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ộ</sub>
có thu nh p cao có th l n h n c a ậ ể ớ ơ ủ
• Do tích lũy kinh nghiệm mà sai số theo thời gian
ngày càng giảm
• Do bản chất của hiện tượng kinh tế
• Cơng cụ về thu thập xử lý số liệu cải thiện dẫn
đến sai số đo lường và tính tốn giảm
• Trong mẫu có các outlier (giá trị rất nhỏ hoặc rất
lớn so với các giá trị quan sát khác)
• Mơ hình hồi quy khơng đúng (dạng hàm sai,
thiếu biến quan trọng, chuyển đổi dữ liệu khơng
đúng)
7.1 Ngun nhân c a ph<b>ủ</b> <b>ươ</b>ng sai thay
• Hiện tượng phương sai thay đổi thường
gặp khi thu thập số liệu chéo (theo không
gian). VD khảo sát doanh thu, chi phí
quảng cáo của các công ty khác nhau
trong cùng lĩnh vực kinh doanh. Do quy
mô, thương hiệu các công ty khác nhau
nên doanh thu của các cơng ty có quy mô
khác nhau ứng với mức chi quảng cáo sẽ
biến động khác nhau.
7.1 Nguyên nhân c a ph<b>ủ</b> <b>ươ</b>ng sai thay
1. Ướ ược l ng OLS v n tuy n tính, khơng ẫ ế
ch chệ
2. Tuy nhiên, chúng s khơng cịn có ẽ
phương sai nh nh t n a, nghĩa là, ỏ ấ ữ
chúng s khơng cịn hi u qu n a.ẽ ệ ả ữ
3. Ước lượng phương sai c a ủ ướ ược l ng
OLS, nhìn chung, s b ch ch.ẽ ị ệ
5. Do đó, các kho ng tin c y và ki m đ nh ả ậ ể ị
gi thuy t thông thả ế ường d a trên phân ự
ph i ố <i><sub>t</sub></i> và <i>F</i> s khơng cịn đáng tin c y ẽ ậ
n a. Do v y, n u chúng ta áp d ng các ữ ậ ế ụ
k thu t ki m đ nh gi thuy t thông ỹ ậ ể ị ả ế
thường s cho ra k t qu sai.ẽ ế ả
Chẳng hạn thống kê t xác định bởi công
thức
7.1 H u qu c a ph<b>ậ</b> <b>ả ủ</b> <b>ươ</b>ng sai thay đ i<b>ổ</b>
Do s d ng ử ụ ướ ược l ng c a là ủ
nên không đ m b o t tuân theo quy ả ả
lu t phân ph i tstudent =>k t qu ki m ậ ố ế ả ể
đ nh khơng cịn tin c yị ậ
6. Kết quả dự báo khơng cịn hiệu quả nữa
khi sử dụng các ước lượng OLS có
phương sai không nhỏ nhất.
7.1 H u qu c a ph<b>ậ</b> <b>ả ủ</b> <b>ươ</b>ng sai thay đ i<b>ổ</b>
)
( <i><sub>i</sub></i>
Phương pháp đ nh tínhị
1. D a vào b n ch t v n đ nghiên c uự ả ấ ấ ề ứ
2. Xem xét đ th c a ph n dồ ị ủ ầ ư
Phương pháp đ nh lị ượng
1. Ki m đ nh Parkể ị
2. Ki m đ nh Glejserể ị
3. Ki m đ nh Goldfeld – Quandtể ị
4. Ki m đ nh Whiteể ị
7.2 Ph<b>ươ</b>ng pháp phát hi n <b>ệ</b> <sub>ph</sub><b>ươ</b><sub>ng sai thay </sub>
VD: nghiên c u quan h gi a chi tiêu tiêu ứ ệ ữ
dùng so v i thu nh p, phớ ậ ương sai ph n ầ
d c a chi tiêu tiêu dùng có xu hư ủ ướng
tăng theo thu nh p. Do đó đ i v i các ậ ố ớ
m u đi u tra tẫ ề ương t , ngự ười ta có
khuynh hướng gi đ nh phả ị ương sai c a ủ
nhi u thay đ iễ ổ
2. Xem xét đ th c a ph n d <b>ồ ị ủ</b> <b>ầ</b> <b>ư</b>
Biến
phụ
thuộc
Biến độc lập
2. Xem xét đ th c a ph n d <b>ồ ị ủ</b> <b>ầ</b> <b>ư</b>
Hình a
cho
thấy
biến
đổi của
các e<sub>i</sub>2
khơng
có tính
3. Ki m đ nh Park <b>ể</b> <b>ị</b>
• Park cho r ng ằ <i><sub>i</sub>2</i> là m t hàm s nào đó ộ ố
c a bi n gi i thích ủ ế ả <i><sub>X</sub></i>
<i><sub>i</sub>2</i> = <i>B</i>
<i>1 </i>+<i> B2</i>ln|<i>Xi </i>|+<i> vi</i> trong đó <i>vi</i> là
ph n sai s ng u nhiên. ầ ố ẫ
• Vì <i><sub>i</sub>2</i> ch a bi t, Park đ ngh s d ng ư ế ề ị ử ụ
lne<sub>i</sub>2 thay cho
<i>i2</i> và ch y mơ hình h i qui ạ ồ
sau
lne<sub>i</sub>2 = <i>B</i>
<i>1 </i>+<i> </i>B2 ln|Xi|<i>+ vi</i> (*)
3. Ki m đ nh Park <b>ể</b> <b>ị</b>
• <sub>Các b</sub><sub>ướ</sub><sub>c c a ki m đ nh Park:</sub><sub>ủ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ị</sub>
1)Ch y hàm h i qui g c ạ ồ ố Y<sub>i</sub> = <sub>1</sub> + <sub>2</sub>X<sub>i</sub> + U<sub>i</sub>
2) T hàm h i qui, tính , ph n d eừ ồ ầ ư <sub>i</sub> và
lne<sub>i</sub>2
3. Ch y hàm h i qui (*), s d ng bi n gi i ạ ồ ử ụ ế ả
thích c a hàm h i qui ban đ u. N u có ủ ồ ầ ế
nhi u bi n gi i thích, ch y h i qui cho ề ế ả ạ ồ
t ng bi n gi i thích đó. Hay, ch y h i qui ừ ế ả ạ ồ
mơ hình v i bi n gi i thích làớ ế ả
<i>i</i>
<i>i</i>
3. Ki m đ nh Park <b>ể</b> <b>ị</b>
4) Ki m đ nh gi thuy t Hể ị ả ế <sub>0</sub>: β<i><sub>2</sub></i> = 0,t c, ứ
khơng có phương sai c a sai s thay đ i. ủ ố ổ
N u gi thuy t Hế ả ế <sub>0</sub> b bác b , mơ hình g c ị ỏ ố
có phương sai c a sai s thay đ i. ủ ố ổ
5) N u gi thuy t Hế ả ế <sub>0</sub> được ch p nh n, ấ ậ <i><sub>B</sub><sub>1</sub></i>
trong mơ hình (*) có th để ược xem là giá
tr chung c a phị ủ ương sai c a sai s ủ ố