Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.36 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
4/6/2012
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
<b>2</b>
Giải thích được những khái niệm và yêu cầu cơ bản của chuẩn
mực kế toán hàng tồn kho.
Nhận diện và xử lý các giao dịch liên quan đến hàng tồn kho trên
hệ thống tài khoản kế toán.
Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế trong các giao dịch
liên quan đến hàng tồn kho.
Tổ chức và thực hiện được các chứng từ , sổ chi tiết và sổ tổng
4/6/2012
<b>3</b>
Theo phương pháp kê khai thường xuyên
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ
<b>4</b>
Hệ thống tài
khoản kế
toán doanh
nghiệp
4/6/2012
<b>5</b>
<b>6</b>
Trị giá nhập kho do mua
ngoài, tự chế, thuê ngoài
gia cơng, chế biến nhập
góp vốn từcác nguồn khác.
Trị giá NVL, CCDC thừa
phát hiện khi kiểm kê.
Trị giá xuất kho cho SXKD, để
bán, th ngồi gia cơng chế
biến, đưa đi góp vốn.
CKTM, trả lại người bán, giảm
giá hàng mua.
Trị giá NVL, CCDC thiếu phát
hiện khi kiểm kê.
4/6/2012
<b>7</b>
TK 152 được mở theo yêu cầu quản lý, thường được chia thành:
Nguyên liệu, vật liệu chính
Vật liệu phụ
Nhiên liệu
Phụ tùng thay thế
Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản.
TK 153 được mở các tiểu khoản:
Tài khoản 1531 – Công cụ, dụng cụ
Tài khoản 1532 – Bao bì luân chuyển
Tài khoản 1533 –Đồ dùng cho thuê
<b>8</b>
4/6/2012
<b>TK 111, 112, </b>
<b>141, 331...</b>
<b>TK 133</b>
<b>Kiểm kê phát</b>
<b>hiện thừa</b>
<b>Kiểm kê phát</b>
<b>hiện thiếu</b>
<b>TK 3381</b> <b>TK 1381</b>
<b>Giá mua</b>
<b>Chi phí thu mua</b>
<b>TK 133</b>
<b>TK 111, 112, </b>
<b>141, 331...</b>
<b>TK 111, 112, </b>
<b>141, 331...</b>
<b>Giảm giá, CKTM</b>
<b>trả lại hàng</b>
<b>TK 621</b>
<b>TK 627</b>
<b>TK 641</b>
<b>TK 642</b>
Sản xuất sản phẩm
Sử dụng ở PX
4/6/2012
<b>TK 627</b>
<b>TK 641</b>
<b>TK 642</b>
Sử dụng ở PX
Sử dụng ở bộ phận bán hàng
Sử dụng ở bộ phận QLDN
<b>TK 153</b>
<b>TK 627</b>
<b>TK 641</b>
<b>TK 642</b>
Khi xuất sử dụng
(100% giá trị)
Phân bổđịnh kỳ
(hoặc khi xuất dùng và báo hỏng)
4/6/2012
<b>TK 142, 242</b> <b>TK 632 </b>
<b>TK 153</b>
Khi xuất cho
thuê Định kbỳổ phân
<b>TK 111, </b>
<b>112, 131</b>
<b>TK 511</b>
<b>TK 33311</b>
<b>14</b>
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
Mua NVL có giá mua 300 triệu (giá chưa thuế GTGT 10%), được
chiết khấu thương mại 5 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%)
trừ vào khoản phải trả, hàng về kho đủ.
Mua 100 cơng cụ sản xuất có tổng giá trị 80 triệu đồng (giá chưa
thuế GTGT 10%), hàng về kho thiếu 5 công cụ, chưa rõ nguyên
nhân.
Xuất NVL cho sản xuất 220 triệu, cho phân xưởng 25 triệu, cho
4/6/2012
<b>15</b>
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
Xuất công cụ sản xuất cho phân xưởng trị giá 40 triệu đồng, phân
bổ trong 12 tháng.
Xuất công cụ cho công ty bạn thuê, giá xuất kho 20 triệu. Thời gian
thuê 6 tháng, mỗi tháng 3 triệu đồng (giá chưa thuế GTGT 10%) bắt
đầu từ tháng này.
Nhân viên Hải nộp chứng từ thanh toán khoản tạm ứng 10 triệu
mua 2 máy đo độ dày đã giao thẳng cho phân xưởng. Đây là loại
công cụ, dụng cụ phân bổ hai lần.
Kiểm kê cuối kỳ cho thấy NVL bị thiếu hụt 20 triệu, chưa rõ nguyên
nhân.
<b>16</b>
Các chi phí NVL trực tiếp, chi
phí nhân cơng trực tiếp, chi
phí sử dụng máy thi cơng,
chi phí sản xuất chung phát
sinh trong kỳ liên quan đến
sản xuất sản phẩm và chi phí
thực hiện dịch vụ;
Giá thành của sản phẩm đã chế
tạo xong nhập kho hoặc chuyển
đi bán; chi phí thực tế của khối
lượng dịch vụ đã hồn thành
cung cấp cho khách hàng;
Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị
sản phẩm hỏng, không sửa
chữa được;
Trị giá ngun liệu, vật liệu,
hàng hóa gia cơng xong nhập lại
kho;
4/6/2012
Giá thành SP
CPNCTT
Phân bổ
CPSXC
Giá thành SP
nhập kho
Kết chuyển
CPNVLTT
<b>TK 632, 157 </b>
<b>TK 155, 157 </b>
<b>TK 621</b>
<b>TK 622</b>
<b>TK 627</b> Phế liệu thu hồi <b>TK 152 </b>
<b>18</b>
Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp là 240.000.000
Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp là 47.500.000
Kết chuyển chi phí sản xuất chung là 42.500.000
Kết quả sản xuất:
Xuất từphân xưởng bán trực tiếp 5.000 sp cho khách hàng
Nhập kho 10.000 sp.
Biết sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là 45.000.000 và
30.000.000.
4/6/2012
<b>19</b>
Trị giá thành phẩm nhập
kho;
Trị giá của thành phẩm
thừa khi kiểm kê;
Trị giá thực tế thành phẩm xuất
kho;
Trị giá của thành phẩm thiếu
hụt khi kiểm kê;
Trị giá thực tế của thành
phẩm tồn kho cuối kỳ.
TP gửi bán bị
trả lại nhập kho
TP đã bán bị
trả lại nhập kho
<b>TK 632 </b>
<b>TK 154</b>
<b>TK 157</b>
<b>TK 632</b>
Xuất kho thành
Kiểm kê phát
hiện thiếu <b>TK 1381</b>
Nhập kho từ SX
<b>TK 3381</b> Ki<sub>hi</sub>ểm kê phát<sub>ệ</sub><sub>n th</sub><sub>ừ</sub><sub>a</sub>
Xuất kho gửi bán
<b>TK 157</b>