Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.85 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Y BAN NHÂN DÂN T NH BR – VT
Ủ Ỉ
TR<b>ƯỜ</b>NG CAO Đ NG NGH<b>Ẳ</b> <b>Ề</b>
Mơ đun Thi t k , c t,May Th i trang áo s mi, qu n âu, vay <b>ế ế ắ</b> <b>ờ</b> <b>ơ</b> <b>ầ</b>
NGH <b>Ề</b>May Th i Trang ờ
TRÌNH Đ Trung c p ngh <b>Ộ</b> <b>ấ</b> <b>ề</b>
<i>Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : /QĐCĐN…ế ị</i> <i>ố</i> <i> </i>
<i>ngày…….tháng….năm ... …………... c a Hi u trủ</i> <i>ệ</i> <i>ưởng trường Cao </i>
<i>đ ng ngh t nh BR VTẳ</i> <i>ề ỉ</i>
Hình minh h aọ <i> </i>
<i>Bà R a – Vũng Tàu, năm 2015<b>ị</b></i>
CH<b>ƯƠ</b>NG I : KY THUÂT CĂT MAY TAO SAN PHÂM TH I TRANG ̃ <b>̣</b> ́ <b>̣</b> <b>̉</b> <b>̉</b> <b>Ờ</b>
PHÂN I: CAC DANG AO ̀ ́ <b>̣</b> ́
Bài 1: Thi t k , c t, may áo s mi nam dài tay c đ ng<b>ế ế ắ</b> <b>ơ</b> <b>ổ ứ</b> <sub> </sub>
I. Cach đo ́
1. Dai ao (Da): Đo t chân cô sau đên ngang mông (tuy y) ̀ ́ ừ ̉ ́ ̀ ́
2. Ngang vai (Nv): Đo t đâu vai trai sang đâu vai phai ừ ̀ ́ ̀ ̉
3. Ha eo (He): Đo t gi a vai qua hông ng c đên trên eo 2 đên 3cm ̣ ư ừ ̃ ự ́ ́
4. Vong cô (Vc): Đo t sat quanh chân cô ̀ ̉ ừ ́ ̉
5. Vong ng c (Vn): đo quanh ng c n i n nhât ̀ ự ự ơ ở ́
6. Vong nach (nN): Đo v a sat quanh nach qua đâu vai ̀ ́ ừ ́ ́ ̀
7. Vong mông (vm): Đo quanh vong mông n i n nhât ̀ ̀ ơ ở ́
Sô đo mâu: Da = 60cm ; Nv = 36cm ; He = 36cm ; Vc = 32cm ; Vn = 80cm ;́ ̃
nV = 34 cm ; Vm = 88cm.
II. Cach tinh vai ́ ́ <b>̉</b>
1. Khô vai 0,9m ̉ ̉
+ 2 (dai ao + lai + đ̀ ́ ương may) (lai + đ̀ ương may = 5cm̀
2. Khô vai 1,2m ̉ ̉
(dai ao + 5cm) ̀ ́
3. Khô vai 1,6m ̉ ̉
+ dai ao + 5cm ̀ ́
* L u y: Cach tinh trên chi đung cho ao căn ban. Chiêu dai vai con tuyư ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀
thuôc vao kiêu ao. ̣ ̀ ̉ ́
III. Cach ve ́ ̃
a. Xêp vai: ́ <b>̉</b>
G p lai biên v i trùng nhau, b m t v i úp vào trong, biên v i hấ ả ề ặ ả ả ướng về
phia nǵ ươi căt. ̀ ́
b. Cách v :<b>ẽ</b>
1. AB : Dài áo = s đo dài áo 2cm (ch m vai) = 60cm 2cm 58 cm ố ồ
2. AI : H eo : s đo h eo 2cm = 36 2 = 34 cm ạ ố ạ
3. V c :ẽ ổ
+ AE : Vào c = 2/10 c 1 = (2/10 x 32) 1cm = 5,4cmổ ổ
+ AF : H c = 2/10 c 1 = (2/10 x 32) 1 cm = 5,4cmạ ổ ổ
4. V sẽ ườn vai :
+ AD : Ngang vai (Nv) : = 36/2 1 = 17cm = vai/2 1
+ DD1 : H vai : vai/10 + 0,5cm = 34/10 + 0,5cm ~ 4 cmạ
Vai ngang = vai/10
Vai xuôi = vai/10 + 1cm
5. V nách áo: ẽ
+ D1H : H nách = vN/2 2cm : 34/2 2 = 15cmạ
CC1 : Ngang ng c : ng c 14 + 3cm = 80/4 + 3 23 cmự ự
+ HH1 :Vào nách = 2cm
+ Chia H1D1 làm 2 ph n b ng nhau, L : trung đi m c a Dầ ằ ể ủ 1H1
+ N i LCố 1. Chia LC1 lam 2 ph n b ng nhau, K : trung đi m c a C̀ ầ ằ ể ủ 1L.
+ Nôi LĆ 1. Chia làm 3 ph n b ng nhau. Ta có O, Oầ ằ 1.
+ Đanh cong vịng nách Ć 1OLD1
6. BB1 : Ngang mơng = mơng/4 + 3cm = 88/4 + 3cm = 25 cm
7. V sẽ ườn áo :
+ B1B’1 : Gi m sả ườn : 1 cm
* N u thân sn thì n i Cế ố 1B’1. N u đánh eo thì Cế 1I1B’1
8. V lai :ẽ
+ BB’ : Sa v t (trơn) 1cmạ
Ngườ ươi n ng c, bung to sa 3cm̃ ự ̣
Ngươ ưi l ng tôm, gu l ng: không sa vat tr̀ ̀ư ̣ ươc ma sa vat sau = 12cm ́ ̀ ̣
c. Cách c t :<b>ắ</b>
G p 3,5cm đinh vào r i m i c t.ấ ố ớ ắ
Vòng nach ch a 0,5cm (n u viên gi p), c t sát (n t vi n tròn)́ ừ ế ̀ ẹ ắ ế ề
Sươn áo ch a 2cm ̀ ừ
Lai ch a 12 cmừ
2. Thân sau :
a. X p v i :<b>ế</b> <b>ả</b>
Câp đôi v i l i, măt phai úp vào trong, t mép v i do vào đ́ ả ạ ̣ ̉ ừ ả ương g p đôì ấ
băng ngang mông + 2cm đ̀ ương may = (mông/4 + 3cm) + 2cm = (88/4 +3) + 2̀
= 27cm
Đương gâp đôi quay vê phia ng̀ ́ ̀ ́ ươi căt ̀ ́
Cô ao ve phia tay phai, lai ao phia tay trai.̉ ́ ̃ ́ ̉ ́ ́ ́
b. Cach ve:́ ̃
Đăt thân tṛ ước lên phân vai đê ve thân sau cho nêp gâp đôi trung v i đ̀ ̉ ̉ ̃ ́ ́ ̀ ơ ướ ̀ng
gai nut cua thân tr̀ ́ ̉ ươc.́
1. ab: Dai ao = sô đo dai ao + 2cm chôm vai = 60 + 2 = 62cm ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀
2. ai: Ha eo = ha eo + 2cm = 36cm + 2 = 38cm ̣ ̣
3. Ve cô ̃ ̉
+ ae : vao cô = 2/10 cô = 2/10 x 32 = 6,4cm ̀ ̉ ̉
+ af : Ha cô = 1/10 cô = 32/10 = 3,2cm ̣ ̉ ̉
4. Ve s̃ ươn vai: ̀
+ ad: Ngang vai = vai/2 +1cm = 34/2 + 1 = 18cm
+ dd1: Ha vai: vai/10 + 0,5cm = 34/10 + 0,5cm ~ 4cm ̣
5. Ve nach ̃ ́
+ d1h : ha nach = nV/2 +2 cm = 34/2 + 2 = 19cm ̣ ́
+ cc1: Ngang ng c= ngang ng c trự ự ươc = 23cm ́
+ hh1: Vao nach = 1cm ̀ ́
6. bb: Ngang hông = ngang mông trươc = 25cm ́
7. Ve s̃ ươn ao: Giam s̀ ́ ̉ ươn = 1cm (ve giông nh thân tr̀ ̃ ́ ư ươc) ́
8. Ve lai: Thân sau không sa vat.̃ ̣
c. Cach căt ́ ́
Ch a đừ ương may giông thân tr̀ ́ ươc ́
3. Nep viên vong cô – vong nach<b>̣</b> ̀ ̀ <b>̉</b> ̀ ́
IV. Quy trinh may ̀
1. Rap đ́ ường sươn vai ̀
2. Viên cô ao ̀ ̉ ́
3. Rap đ́ ường sươn thân ̀
4. Lên lai, lam khuy, kêt nut (nut cuôi cach lai ao t 17 đên 20cm, khoang̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ừ ́ ̉
cach cac nut khoang 9 đên 11cm) ́ ́ ́ ̉ ́
Câu hoi: <b>̉</b>
1. Cach đo ao n căn ban không tay? ́ ́ ữ ̉
2. Cach tinh vai ao n căn ban không taý ́ ̉ ́ ữ ̉
3. Cach ve, căt thân tŕ ̃ ́ ươc, thân sau ao n căn ban không taý ́ ữ ̉
4. Quy trinh may ao n căn ban không tay? ̀ ́ ữ ̉
Bài 2: Thi t k , c t, may áo bu dông nam ng n tay<b>ế ế ắ</b> <b>ắ</b>
I. Cách đo :
1. Dài áo (Da) : Đo t chân c sau đ n ngang mông (tùy ý)ừ ổ ế
2. Ngang vai (Nv) : Đo t d u vai trái sang đ u vai ph i .ừ ầ ầ ả
3. Dài tay (Dt) : Đo t d u vai xu ng cánh tay (tùy ý) ừ ầ ố
4. C a tay (Ct) : Đo đ dài tay đ n đâu, vòng thử ộ ế ước dây đo quanh c a tayử
5. H eo (He) : Đo t gi a vai qua hơng ng c đ n trên eo 2 đ n 3 cmạ ừ ữ ự ế ế
6. Vịng c (Vc) : Đo v a sát quanh chân cổ ừ ổ
7. Vòng ng c (Vn) : Đo quanh ng c n i n nh t. ự ự ơ ở ấ
8. Vịng mơng (Vm) : Đo quanh vịng mơng n i n nh t ơ ở ấ
* S đo m u : Da = 60cm ; Nv 36cm ; Dt = 50cm (24cm ) ; Ct = 24cm ;ố ẫ
He = 36cm ;Vc = 32cm ; Vn = 80cm ;Vm = 88cm
II. Cach tinh vai: ́ ́ <b>̉</b>
1. Khô vai 0,9m <b>̉</b> <b>̉</b>
+ Tay ngăn : 2 (dài áo + lai + đ́ ường may) (lai + đường may = 5cm )
+ Tay dài : 2 (dài áo + 5cm ) + (dài tay+ 5cm )
2. Kh vai 1,2m :ổ ̉
+ Tay ng n : dài áo + 5cm ắ
+ Tay dài : 2 (dài tay + 5cm )
* L u ý : Cách tính trên ch đúng cho áo căn b n. Chi u dài v i cịn tùyư ỉ ả ề ả
thu c vào ki u áo.ộ ể
III. Cach v ́ <b>ẽ</b>
1. Thân tr<b>ướ</b>c :
a. X p v i :<b>ế</b> <b>ả</b>
G p lai biên v i tr ng nhau, b m t v i úp vào trong, biên v i hấ ả ừ ề ặ ả ả ương v́ ề
phía ngươi căt. ̀ ́
T biên do vào 3,5cm làm đinh, 1,5cm làm ph n gài nutu1 ừ ầ
V c phía tay ph i, lai phía tay tráiẽ ổ ả ̣
b. Cách v :<b>ẽ</b>
1. AB : Dài áo = s đo dài áo 2cm (ch m vai) = 60cm 2cm = 58 cmổ ồ
2. AC : H ng c : ng c/4 + 1 đên 2cm = 80/4 + l = 21 cmạ ự ự ́
3. AI : H eo : s đo h eo 2cm = 36 2 = 34 cmạ ố ạ
4. V c :ẽ ổ
+ AE : Vào c 2/10 c 1 (2/10 x 32) 1cm = 5,4cmổ ổ
+ AF : H c = 2/10 c 1 = (2/10 x 32) 1cm = 5,4cmạ ổ ổ
5. V s<b>ẽ ườ</b>n vai :
+ AD : Ngang vai (Nv) : = Vai/2 1 cm = 36/2 1 = 17 cm
+ DD1 : H vai : vai/10 + 0,5cm = 36/10 + 0,5 = 4 cmạ
Vai ngang = vai/10
Vai xuôi = vai/10 + 1cm
6. V nách áo: ẽ
+ CC1 : Ngang ng c ng c /4 + 3cm = 80/4 + 3 23 cm ự ự
+ HHI : Vào nách = 2cm .
+ Chia H1D1 lam 2 ph n b ng nhau, L : trung đi m c a D̀ ầ ằ ể ủ 1H1
+ N i LCố 1. Chia LC1 lam 2 ph n b ng nhau, K : trung đi m c a C̀ ầ ằ ể ủ 1L:
+ N i KHố 1. Chia lam 3 ph n b ng nhau. Ta c O, Ò ầ ằ ố 1.
+ Đanh cong vòng nách Ć 1OLD1
7. V eo :ẽ
8. BB1 :Ngang l ng = mơng/4 + 3cm = 88/4 + 3cm = 25 cmư
9. V sẽ ườn áo :
+ B1 B’1 :Gi m sả ươn; 1cm̀
* Nêu thân ś ươn thì n i C̀ ố 1B’1. N u đánh eo thì Cế 1I1B’1
10. V lai :ẽ
+ BB’ : Sa v t (trơn) = 2cmạ
Ngườ ưỡi n ng c , b ng to sa 3cmự ụ
Ngườ ưi l ng tôm, gù l ng : không sa v t trư ạ ước mà sa v t sau 1 2 cmạ
c. Cách c t :<b>ắ</b>
G p 3,5cm đinh vào r i m i c t.ấ ồ ớ ắ
C ch a 0,5cm đổ ừ ường may
Sườn vai ch a 1,5 cmừ
Vòng nách ch a 1cmừ
Sườn áo ch a 2cmừ
Lai ch a 1 2 cmừ
2. Thân sau :
a. X p v i :<b>ế</b> <b>ả</b>
G p đôi v i l i, m t ph i úp vào trong, t mép v i đo vào đấ ả ạ ặ ả ừ ả ường g p dơiấ
b ng ngang l ng + 2cm đằ ư ường ngay (mơng/4 + 3cm ) + 2cm = (88/4 + 3) + 2
= 27cm
Đương g p đơi quay v phía ng̀ ấ ề ườ ắi c t.
C áo v phía tay ph i, lai áo phía tay tráiổ ẽ ả
b. Cách v :<b>ẽ</b>
Đăt thân tṛ ước lên ph n v i đ v thân sau sao cho n u g p đôi trung v iầ ả ể ẽ ế ấ ̀ ớ
đường gài nút c a thân trủ ươc ́
1. ab : dài áo S đo dài áo + 2cm ch m vai = 60 + 2 = 62cmố ồ
2. ac : ha ng c = ng c/4 + 5 đ n 6cm = 80/4 + 5 = 25cṃ ự ự ế
3. ai : H eo = H eo + 2cm = 36 cnạ ạ
4. Ve c̃ ổ
+ ad : Ngang vai = vai/2 = 36/2 = 18 cm
+ dd1 : H vai : vai /10 + 0,5cm : 34/10 + 0,5cm ~ 4cmạ
6. V nách :ẽ
+ cc1 : Ngang ng c = ngang ng c trự ự ươc = 23 cm ́
+ hh1 : Vào nách = 1cm
7. V eo : ẽ
+ ii1 : Ngang eo = ngang eo trước = 21 cm
8. bb1 :Ngang mông = ngang mông trước = 24 cm
+ Gi m sả ươn = 1 cm (v gi ng s̀ ẽ ố ươn thân tr̀ ước)
10: V lai : Thân sau không sa v tẽ ạ
c. Cách c t :<b>ắ</b>
Ch a đừ ương may gi ng thân tr̀ ố ước
3. Tay áo :
a. X p v i :ế ả
G p đơi v i lai, m t ph i v i vào trong, n p g p đơi quay v phía ngấ ả ̣ ặ ả ả ế ấ ề ười
c t ắ
T mép v í đo vào đừ ả ường g p đơi = ngang nách tay + 2cm đấ ương maỳ
(ngang nách tay có 3 cách tính : theo s đo vịng ng c ; theo s đo vịng nách ;ố ự ố
tr c ti p trên thân áo. đây chúng tơi ch tính theo cách đo tr c ti p trên thânự ế Ở ỉ ự ế
sau)
Ngang nách tay (h nách trạ ước+ h nách sau)/2 + 0,5 đ n 1 cmạ ế
(h nách = h ng c h vai)ạ ạ ự ạ
V nách phía tay ph i, lai phía tay tráiẽ ả
b. Cách v :<b>ẽ</b>
Tay ng n hay tay dài đ u v gi ng nhau, ch khác ô s đo dài tay.ắ ề ẽ ố ỉ ố
1. AB : Dài tay = s đo dài tay = 50cm (24cm )ố
2. AC : Ngang nách tay = (h nách trạ ươc + h nách sau)/2 + 0,5 đ ń ạ ế
3. Chéo nách tay (dùng thươc dây đo trên v i vịng cong nách tŕ ả ước và
vịng cong nách sau, sau đó chia đơi)
4. V nách tay : Chia lam b n ph n b ng nhauẽ ̀ ố ầ ằ
+ V nách trẽ ươ ưc t D, đánh lom 0,5cm t i E, đánh l i 1,5cm t i G,́ ̀ ̃ ạ ồ ạ
đi m u n là trung đi m F chéo nách, đ u vai lên 2cm t i Aể ố ể ầ ạ 1, đ n A ế
+ V nách sau : Đanh lẽ ́ ượn theo nách trươc nh ng ph n gi a H thì́ ư ở ầ ữ
cách đi m u n thân trể ố ước (F) =1cm
5. BB1 : C a tay = l/2 s đo c a tay + 2 đ n 4cm = 24/2 + 3 = 15 cmử ố ử ế
6. Ve s̃ ươn tay :̀
+ Gi m sả ườn = 1,5cm đ n 2cm ế
Tay ng n v th ng sắ ẽ ẳ ườn tay
Tay dài : gi a đanh lõm 2cmở ữ ́
7. V lai tay :ẽ
c. Cách c t :<b>ắ</b>
Căt hai tay ́
Vòng nách ch a 1cm (c t vòng nách thân sau trừ ắ ước sau đó g t l i vịngọ ạ
nách thân trươc)́
Sươn tay ch a 1,5 đ n 2 cm̀ ừ ế
Lai ch a 1,5 đên 2 cmừ ́
IV. Qui trinh may :̀
1. Ráp đường sườn vai.
2. Vi n c áo ề ổ
3. Ráp dường sườn thân
4. Lên lai tay, ráp đường sườn tay
5. Ráp tay vào thân áo
6. Lên lai, lam khuy, k t nút (nút cu i nách lai áo t 17 đên 20 cm , kho ng̀ ế ố ừ ́ ả
cách các nút kho ng 9 đên 11 cm )ả ́
Câu h i<b>ỏ</b>
1. Cách đo áo n căn b n tay ráp ? ữ ả
2. Cách tính v i áo n căn b n tay ráp ? ả ữ ả
3. Cách v căt thân trẽ ́ ươc – thân sau áo n căn b n tay ráp ?́ ữ ả
4. Cách v c t tay ráp thẽ ắ ường (ng n dài) ?ắ
Bài 3: Thi t k , c t, may áo s mi n dáng bó sát, c lá sen<b>ế ế ắ</b> <b>ơ</b> <b>ữ</b> <b>ổ</b>
I. Cách đo :
1. Dai ao (Da): Đo t chân cô sau đên nang mông (tuy y) ̀ ́ ừ ̉ ́ ̀ ́
2. Ngang vai (Nv): Đo t đâu vai trai sang đâu vai phai ừ ̀ ́ ̀ ̉
3. Dai tay (Dt): Đo t đâu vai đên canh tay (tuy y) ̀ ừ ̀ ́ ́ ̀ ́
4. Vong cô: Đo t sat quanh chân cô ̀ ̉ ừ ́ ̉
5. Vong ng c (Vn): Đo quanh ng c n i n nhât. ̀ ự ự ơ ở ́
* Sô đo mâu: Da = 60cm ; Vn = 30cm ; Dt = 10cm (30cm); Vc = 32cm; Vń ̃
= 80cm ; Vm : 88cm.
II. Cach tinh vai: ́ ́ <b>̉</b>
1. Khô vai 0,9m = 2 (dai ao + lai + đ̉ ̉ ̀ ́ ương may) (lai + đ̀ ường may = 5cm)
2. Khô vai 1,2m = 2 (dai ao + 5cm)̉ ̉ ̀ ́
3. Khô vai 1,6m = dai ao + 5cm ̉ ̉ ̀ ́
L u y: Cach tinh trên chi đung 1 cach tư ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ương đôi. Chiêu dai vai con tuý ̀ ̀ ̉ ̀ ̀
thuôc vao vong mông, dai tay.̣ ̀ ̀ ̀
III. Cach ve: ́ ̃
1. Thân tr<b>ươ</b>c ́
a. Xêp vaí <b>̉</b> :
Gâp đôi vai lai, măt phai vai vao trong, đ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ường gâp đôi quay vê nǵ ̀ ười căt.́
T mep vai đo vao đừ ́ ̉ ̀ ương gâp đông băng dai tay +1/2 ngang vai + 2cm̀ ́ ̀ ̀
đương may = 10 + 34/2 + 2 = 29cm ̀
Ve cô phia tay phai, lai phia tay trai.̃ ̉ ́ ̉ ́ ́
b. Cach vé ̃
1. AB: Dai ao = sô đo dai ao = 60cm ̀ ́ ́ ̀ ́
2. AC: ha ng c = ng c/4 + 1 > 2cm = 80/4 + 2 = 22cm ̣ ự ự
3. AD: Ngang vai = vai/2 = 34/2 \ 17cm
4. DD1 : Ha vai = vai / 10 – 1cm = 34/2 – 1 = 2,4cm ̣
5. Ve cô ̃ ̉