Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.98 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. Tuần 33 Ngày soạn: 04/05 / 2009 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 06 / 05 / 2009. Hoạt động tập thể: Chào cờ -----------------------------------Tập đọc:. Tiết 1: Tiết 2+3:. Bóp nát quả cam( 2 tiết) A - Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND : Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ , chí lớn ,giàu lòng yêu nước,căm thù giặc. ( trả lời được các CH 1,2,4,5 ) B - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. - Truyện Lá cờ thêu sáu chữ vàng của Nguyễn Huy Tưởng. C – Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 : Hoạt động dạy. Hoạt động học. I/ KTBC : + Kiểm tra 3 HS đọc bài thuộc lòng bài Tiếng chỗi tre và trả lời các câu hỏi. + Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới : 1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng. 2/ Luyện đọc: a/ Đọc mẫu + GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài. b/ Luyện đọc nối tiếp từng đoạn + Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét + Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ. c/ Luyện đọc từng đoạn + GV treo bảng phụ hướng dẫn . + Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào? + Cho HS luyện đọc từng đoạn GV: Võ Thị Diệu Linh. + 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài. + 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc Nhắc lại tựa bài + 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu + Đọc các từ :giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm, quát lớn, cưỡi cổ, nghiến răng, trở ra + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: + Bài tập đọc chia làm 4 đoạn: Đoạn 1:Giặc Nguyên cho …..căm giận Đoạn 2:Sáng nay …kẻ nào được giữ ta lại. Đ oạn 3: Vừa lúc ấy . . .một quả cam . Đ oạn 4: Đoạn còn lại . + Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết. 710 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. bài. + Yêu cầu HS đọc phần chú giải để + 2 HS đọc phần chú giải . hiểu các từ mới + Giải nghĩa các từ mới ( SGK) + Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các + Tập giải nghĩa một số từ Đợi từ sáng . . .trưa,/vẫn . . .gặp,/cậu câu khó bèn liều chết/xô mấy.. ngã chúi,/xăm xăm xuống bến.// Quốc Toản tạ ơn vua,/chân bước . . .ấm ức:// Vua ban . . .quý/nhưng . . d/ Đọc từng đoạn trong nhóm. con,/vẫn cho dự bàn việc nước.// + Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn + Luyện đọc trong nhóm. trước lớp + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc + Từng HS thực hành đọc trong trong nhóm nhóm. e/ Thi đọc giữa các nhóm + Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận + Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng xét thanh cả lớp g/ Đọc đồng thanh + Đại diện các nhóm thi đọc. TIẾT 2 : 3/ Tìm hiểu bài : + Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với + Giặc giả vờ mượn đường để xâm nước ta ? chiếm nước ta. + Thái độ của Trần Quốc Toản như + Trần Quốc Toản vô cùng căm giận. + Trần Quốc Toản gặp vua để nói hai thế nào ? + Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm tiếng “xin đánh”. gì? + Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp + Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô vua? lính gác, xăm xăm xuống bến. + Câu nói của Trần Quốc Toản thể + Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô hiện điều gì? cùng căm thù giặc. + Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái + Xô lính gác, tự ý xông xuống với phép nước? thuyền. + Vì sao sau khi khi tâu vua “xin đánh” Trần Quốc Toản lại tự đặt + Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị gươm lên gáy? tội theo phép nước. + Vì sao Vua không những tha tội mà + Vì vua thấy Trần Quốc Toản còn còn ban cho Trần Quốc Toản cam nhỏ mà đã biết lo việc nước. + Vì bị Vua xem . . . Trần Quốc Toản quý? + Trần Quốc Toản vô tình bóp nát nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam. quả cam vì điều gì? + Em biết gì về Trần Quốc Toản? + Trần Quốc Toản là một thiếu niên + Câu truyện muốn nói lên điều gì? yêu nước./ Trần Quốc Toản là một D- Củng cố - dặn dò: thiếu niên nhỏ tuổi nhưng chí lớn . . . GV: Võ Thị Diệu Linh. 711 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. - Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật - Trả lời.. nào nhất? Vì sao? - Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. -----------------------------------Tiết 4: Toán:. Ôn tập các số trong phạm vi1 000 A - Mục tiêu: - Ôn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. - Làm được BT1(dòng 1, 2, 3), BT2 (a, b), BT4, 5. - Tính cẩn thận. B- Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài tìm + 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x. x = 800 – 300 x = 1000 – 700 x = 500 x = 300 II/Bài mới: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài. bảng 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Viết các số. + GV đọc từng số cho HS viết theo + Lần lượt: 915 ; 250 ; 695 ; 371 ; dãy 714 ; 900 ; 524 ; 199 ; 102 ; 555 . + Tìm các số tròn chục trong bài? + 250 ; 900 + Tìm các số tròn trăm trong bài? + 900. Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài. + Đọc đề + Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm + Điền số còn thiếu vào ô trống. gì? + Phần a: Điền số nào vào ô trống thứ + Điền 382 vì 380 đến 381 vậy số liền nhất? Vì sao? sau 381 là số 382. + Yêu cầu HS điền tiếp các ô trống + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. còn lại của phần a, sau đó HS đọc dãy Nhận xét số này và giới thiệu: Đây là dãy số tự GV: Võ Thị Diệu Linh. 712 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. nhiên liên tiếp từ 380 đến 390. + Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. Bài 4: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Cho HS nhắc lại cách so sánh các số + Là những số có 2 chữ số tận cùng có 3 chữ số. đều là 0 (có hàng chục và hàng đơn vị + Yêu cầu thảo luận theo 2 dãy, sau cùng là 0). đó mỗi dãy chọn 3 bạn lên thi đua tiếp sức + Các nhóm lên bảng điền nhanh Bài 5: + Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu + Thực hiện. a/ 100 HS viết số vào bảng con. D- Củng cố- dặn dò: b/ 999 - GV nhận xét tiết học , tuyên dương . c/ 1000 - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau -----------------------------------Chiều:Tiết 1: Đạo đức: Dành cho địa phương I. MỤC TIÊU - HS hiểu được về nét đẹp truyền thống văn hoá của quê hương. - HS tự hào về nét đẹp truyền thống văn hoá quê hương.từ đó gd các em ham học, học giỏi để góp phần vào nết đẹp truyền văn hoá của quê hương. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sưu tầm tranh ảnh về các lễ hội, cảnh đẹp quê hương, ... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : Lớp hát bài Quê hương tươi đẹp 2. Dạy bài mới : a) Gv giới thiệu bài : nêu mục tiêu giờ học b) Hướng dẫn tìm hiểu bài * Hoạt động 1: Tìm hiểu về nét đẹp truyền thống văn hoá quê hương:Hs thảo luận nhóm, nêu những nét đẹp văn hoá của quê hương. - Phong trào hiếu học- Gương học tốt ở trường, lớp ... - Làng văn hoá, gia đình văn hoá. - Các lễ hội của quê hương: hội đền chùa, hội đua thuyền, đấu vật, chọi gà, kéo co, ... * Trình bày tranh ảnh đã sưu tầm - Hs trình bày tranh ảnh đã sưu tầm GV: Võ Thị Diệu Linh. 713 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. - Gv cho hs xem một số tranh ảnh truyền thống của của nhà trường * Liên hệ gd hs 3. Củng cố dặn dò - Gv nhận xét giờ học, chuẩn bị bài giờ sau -----------------------------------Tiết 2: Tự nhiên và xã hội: Mặt trăng và các vì sao I. MỤC TIÊU Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao vào ban đêm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Hình vẽ SGK - HS : Giấy vẽ, bút màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát 2. Bài cũ 4’: - Mặt Trời và phương hướng. 3. Giới thiệu bài (1’): - Hỏi: Vào buổi tối, ban đêm, trên bầu trời không mây, ta nhìn thấy những gì? 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Treo tranh 2 lên bảng, yêu cầu học sinh - Học sinh quan sát và trả lời. quan sát và trả lời các câu hỏi sau: 1. Bức ảnh chụp về cảnh gì? - Cảnh đêm trăng. 2. Em thấy Mặt Trăng hình gì? - Hình tròn. 3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì? - Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. 4. Ánh sáng của Mặt Trăng như thế nào, - Ánh sáng dịu mát, không chói có giống Mặt Trời không? chang như Mặt Trời. - Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt Trăng (về hình dạng, ánh sáng, khoảng cách với Trái Đất). * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về hình ảnh của Mặt Trăng - Yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung sau: 1. Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có hình dạng gì? 2. Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những ngày nào? 3. Có phải đêm nào cũng có trăng hay không? - Yêu cầu 1 nhóm học sinh trình bày. - 1 nhóm học sinh nhanh nhất trình bày. Các nhóm học sinh khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Quan sát trên bầu trời, ta thấy - Học sinh nghe, ghi nhớ. GV: Võ Thị Diệu Linh. 714 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. Mặt Trăng có những hình dạng khác nhau: Lúc hình tròn, lúc khuyết hình lưỡi liềm... Mặt Trăng tròn nhất vào ngày giữa tháng âm lịch, 1 tháng một lần. Có đêm có trăng, có đêm không có trăng (những đêm cuối và đấu tháng âm lịch). Khi xuất hiện, Mặt Trăng khuyết, sau đó tròn dần, đến khi tròn nhất lại khuyết dần. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm - Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi các - Học sinh thảo luận cặp đôi. nội dung sau: + Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng chúng ta còn nhìn thấy những gì? + Hình dạng của chúng thế nào? + Ánh sáng của chúng thế nào? - Yêu cầu học sinh trình bày. - Cá nhân học sinh trình bày. - Tiểu kết: Các vì sao có hình dạng như - Học sinh nghe, ghi nhớ. đốm lửa. Chúng là những quả bóng lửa tự phát sáng giống Mặt Trăng nhưng ở rất xa Trái Đất. Chúng là Mặt Trăng của các hành tinh khác. * Hoạt động 4: Ai vẽ đẹp - Phát giấy vẽ cho học sinh, yêu cầu các em vẽ bầu trời ban đêm theo em tưởng tượng được. (Có Mặt Trăng và các vì sao). - Sau 5 phút, giáo viên cho học sinh trình bày tác phẩm của mình và giải thích cho các bạn cùng giáo viên nghe về bức tranh của mình. 5. Củng cố, dặn dò (3’):. Yêu cầu học sinh về tìm thêm những câu tục ngữ, ca dao liên quan đến trăng, sao hoặc sưu tầm các tranh, ảnh, bài viết nói về trăng, sao, mặt trời. -----------------------------------Tiết 3: Thủ công: Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích I. MỤC TIÊU: - Ôn tập củng cố được kiến thức kĩ năng làm thủ công lớp 2 . - Làm được ít nhất một sản phẩm thủ công đã học; II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số sản phẩm thủ công đã học; II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KTBC: không kiểm tra B. Đề bài : Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học - GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học - GV tổ chức cho học sinh thực hành làm - GV quan sát ,HD thêm chi những HS thực hành GV: Võ Thị Diệu Linh. 715 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. HS còn lúng túng c. Đánh giá: - GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp - GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách. VI. Nhận xét: - GV nhận xét về t2 học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành. --------------------------------------Ngày soạn: 05/ 05/ 2009 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 07 / 05 / 2009. Tiết 1: Toán:. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000( tiếp). A/ Mục tiêu: - Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm. - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải các bài toán bằng một phép cộng. * Làm được các BT1(cột 1,3); BT2(cột 1,2,4) ;BT3. -Tính cẩn thận. B/ Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. + Kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài điền 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 số. ; 800 ; 900 ; 1000. + 2 HS lên bảng viết số a/ 100 (Số nhỏ nhất có 3 chữ số) + GV nhận xét cho điểm . b/ 999 (Số lớn nhất có 3 chữ số) II/ Bài mới: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài. bảng 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Đọc các số đã cho trước. + Tổ chức cho HS thi đua tiếp sức + 2 nhóm thảo luận sau đó cử mỗi 4 bạn thi đua tiếp sức . Chẳng hạn: a/ Chín trăm ba mươi chín. 939. Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài. + Đọc đề + Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842 + Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2 đơn gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị. GV: Võ Thị Diệu Linh. 716 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. vị? + Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị? + Nhận xét và rút ra kết luận: 842 = 800 + 40 + 2. + Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. + Chữa bài và ghi điểm.. + 2 HS lên bảng viết số, cả lớp viết ở bảng con. + Nhắc lại + 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét. + Viết số thích hợp vào chỗ trống. + 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị + 2 đơn vị. Bài 3: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự a. Từ lớn đến bé. b. Từ bé đến lớn. - Yêu cầu hs nêu y/c. - Nêu y/cầu. - Y/c hs làm vào bảng con. - Làm vào bcon. 2 hs lên bảng chữa. - 2 hs lên bảng xếp. a. 297, 285, 279, 257. - Lớp nhận xét. b. 257, 279, 285, 297. D- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét. - GV nhận xét tiết học , tuyên dương . - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau -----------------------------------Tiết 2: Kể chuyện:. Bóp nát quả cam. A- Mục tiêu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2) - HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước. - Yêu thích kể chuyện. B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ. - Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn. C – Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện + 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. Chuyện quả bầu. 1 HS kể toàn chuyện. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/Bài mới: 1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc Nhắc lại tựa bài. tên bài tập đọc, GV ghi tựa . 2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý: a/ Sắp xếp lại các tranh cho đúng + Đọc bài tập 1. thứ tự truyện GV: Võ Thị Diệu Linh. 717 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. + Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. + Dán 4 bức tranh lên bảng như SGK. + Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp xếp lại các bức tranh trên theo thứ tự nội dung truyện. + Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp lại tranh theo đúng thứ tự. + Gọi HS nhận xét. + GV chót lại lời giải đúng b/ Kể từng đoạn chuyện Bước 1: Kể trong nhóm + Chia nhóm và yêu cầu dựa vào tranh minh hoạ để kể. Bước 2 : Kể trước lớp + Yêu cầu các nhóm cử đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Yêu cầu các nhóm nhận xét sau mỗi lần HS kể. Đoạn 1: + Bức tranh vẽ những ai? + Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao ? + Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái độ như vậy? Đoạn 2 : + Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co với lính canh? + Trần Quốc Toản gặp vua để làm gì?. + Quan sát tranh minh hoạ. + Thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS. + Lên bảng gắn lại các bức tranh. + Nhận xét theo lời giải đúng: 2 – 1 – 4 – 3.. + Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS lần lượt từng HS kể từng đoạn của chuyện theo câu hỏi gợi ý. + Đại diện các nhóm trình bày và nhận xét. Mỗi HS kể một đoạn + Nhận xét bạn kể. + Trần Quốc Toản và lính canh. + Rất giận dữ . + Vì chàng căm giận bọn giặc Nguyên giả vờ mượn đường để cướp nước ta.. + Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng đến trưa mà vẫn không được gặp Vua. + Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng “xin đánh”. + Trần Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng, + Khi bị quân lính vây kín Trần Quốc tuốt gươm quát lớn: Ta xuống xin bệ Toản đã làm gì, nói gì? kiến Vua, không kẻ nào được giữ ta lại. Đoạn 3 : + Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? + Tranh vẽ Trần Quốc Toản, Vua và quan. Quốc Toản quỳ lạy Vua, gươm kề vào gáy. Vua dang tay đỡ chàng + Trần Quốc Toản nói gì với Vua? đứng dậy. + Cho giặc mượn đường là mất nước. + Vua nói gì? Làm gì với Trần Quốc Xin bệ hạ cho đánh!. + Vua nói: Quốc Toản làm trái phép Toản? nước, lẽ ra phải trị tội. Nhưng xét thấy em còn trẻ mà đã biết lo việc nước, ta Đoạn 4: có lời khen. + Vì sao mọi người trong tranh lại. GV: Võ Thị Diệu Linh. 718 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. tròn xoe mắt ngạc nhiên? + Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ + Lí do gì mà Trần Quốc Toản nóp nát còn trơ bã. + Chàng ấm ức vì Vua cho mình là trẻ quả cam? con, không cho dự bàn việc nước và c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu nghĩ đến lũ giặc lăm le đè đầu cuỡi cổ dân lành. chuyện + Yêu cầu HS kể theo vai. + 3 HS kể theo vai ( người dẫn chuyện, Vua, Trần Quốc Toản). + Gọi HS nhận xét bạn kể + Nhận xét ghi điểm. + HS nhận xét D- Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào? +Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu - Qua câu chuyện này muốn nói với lòng căm thù giặc - Hs trả lời. chúng ta điều gì? -Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết - Lắng nghe. học. -----------------------------------Tiết 4: Chính tả(nghe- viết):. Bóp nát quả cam. A - Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện: Bóp nát quả cam - Làm được BT(2)a/b. - Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B/Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to ghi nội dung bài tập chính tả. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng viết các từ + Cả lớp viết ở bảng con: chích choè, + Nhận xét. hít thở, loè nhoè, quay tít . II/ Bài mới: 1/ G thiệu: Hôm nay, các em sẽ Nhắc lại tựa bài. được viết chính tả bài Bóp nát quả cam, ghi bảng 2/ Hướng dẫn viết chính tả a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết + 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi. + GV đọc mẫu. + Nói về Trần Quốc Toản. + Đoạn văn nói về ai ? + Trần Quốc Toản thấy giặc Nguyên + Đoạn văn kể về chuyện gì? lăm le xâm chiếm nước ta nên xin vua cho đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ mà có lòng yêu nước nên tha tội GV: Võ Thị Diệu Linh. 719 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. chết và ban cho một quả cam. Quốc Toản ấm ức bóp nát quả cam. + Trần Quốc Toản là người tuổi nhỏ mà có chí lớn, có lòng yêu nước.. + Trần Quốc Toản là người ntn? b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày + Đoạn văn có mấy câu? + Những chữ nào trong bài phải viết hoa? + Vì sao?. + Có 3 câu. + Chữ đầu câu: Thấy, Quốc Toản, Vua. + Quốc Toản là danh từ riêng, các chữ còn lại đứng ở đầu câu. + Các chữ đầu đoạn văn được viết + Lùi vào 1 ô và phải viết hoa. ntn? c/ Hướng dẫn viết từ khó + Đọc và viết các từ: âm mưu, nghiến +Yêu cầu HS đọc các từ khó. răng, xiết chặt, quả cam . . . + Yêu cầu viết các từ khó d/ Viết chính tả + Nghe đọc và viết bài chính tả. + GV đọc từng câu cho HS nghe viết. + Soát lỗi.HS đổi vở + Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở . + Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập: + Đọc đề bài. Bài 2: + Đọc thầm lại bài. + Gọi HS đọc yêu cầu. + GV gắn giấy ghi sẵn nội dung bài + Làm bài theo hình thức nối tiếp. tập lên bảng. + Chia lớp thành 2 nhóm thi điền âm, + 4 HS nối tiếp đọc lại bài làm của vần nối tiếp. Mỗi HS chỉ điền vào 1 chỗ trống. Nhóm nào xong trước và nhóm mình.Đáp án: a/ Đông sao thì nắng, vắng sao thì đúng là nhóm thắng. + Gọi HS đọc lại bài làm. mưa. Con công hay múa Nó múa làm sao? Nó rụt cổ vào Nó xoè cánh ra. Con cò mà đi ăm đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Ông ơi, ông vớt tôi nao Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng Có xáo thì xáo nước trong Chớ xáo nước đục đau lòng cò con. D- Củng cố - dặn dò: b/ chim, tiếng, dịu, tiên, tiến, khiến - Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả. - Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học. ------------------------------------. GV: Võ Thị Diệu Linh. 720 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. Tiết 4:. Tập đọc:. Lượm. A.Mục tiêu: - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu) B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ. - Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: + Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: Lá cờ - HS1 : Câu hỏi 1? - HS2 : Câu hỏi 3? và trả lời câu hỏi . + GV nhận xét cho điểm từng em . - HS3 : Qua bài em hiểu được điều II / Dạy bài mới: gì? 1) Giới thiệu :ghi đề bài 2) Luyện đọc 3 HS nhắc lại tựa . a/ Đ ọc mẫu : + GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc + HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại lại.Treo tranh và tóm tắt nội dung. b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn . + Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu. + Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và + Đọc các từ khó như phần mục tiêu. + HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS tìm từ khó( Chú ý hs tb, yếu). + Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi đọc 1 câu. bảng. c/ Luyện đọc nối tiếp từng đoạn .+ Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ + GV nêu giọng đọc chung của toàn + Cho HS luyện đọc nối tiếp từng khổ bài, sau đó hướng dẫn HS cách đọc thơ. đoạn . + Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ, + Nghe, chú ý để luyện đọc nhấn giọng ở các từ gợi tả như trên đã + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: nêu. + Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các + Đọc phần chú giải từ còn lại. d/ Đọc từng đoạn trong nhóm. + Lần lượt từng HS đọc bài trong + Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau. + Chia nhóm HS và theo HS luyện nhóm. e/ Thi đọc đọc. + Tổ chức thi đọc trước lớp. + Các nhóm cử đại diện thi đọc với + GV gọi HS nhận xét- tuyên dương . nhóm khác. g/ Đọc đồng thanh. + Cả lớp đọc đồng thanh. GV: Võ Thị Diệu Linh. 721 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. c / Tìm hiểu bài . * GV đọc mẫu lần 2. * HS đọc thầm . + Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng + Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc yêu của Lượm trong hai khổ thơ đầu? xinh xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm + Lượm làm nhiệm vụ gì?( Gọi hs tb, huýt sáo, vừa đi vừa nhảy. + Lượm làm liên lạc, chuyển thư ra yếu) + Lượm dũng cảm như thế nào? mặt trận. + Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn GV : Công việc chuyển thư rất nguy chuyển thư ra mặt trận an toàn. hiểm, vậy mà Lượm vẫn không sơ. + Cho HS lên bảng quan sát tranh và + Lượm đi giữa cánh đồng lúa, chỉ tả hình ảnh Lượm? + Em thích những câu thơ nào? Vì thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên sao?( Gọi hs khá, giỏi) đồng. + 5 đến 7 HS được trả lời theo suy nghĩ của mình. 4/ Học thuộc lòng bài thơ + Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ. + Gọi HS đọc + 1 HS đọc. + Yêu cầu học thuộc lòng từng khổ + 1 khổ thơ 3 HS đọc cá nhân, lớp thơ đọc đồng thanh. + HS đọc thầm + GV xoá bảng chỉ để các chữ đầu + Đọc thuộc lòng theo hình thức nối câu. tiếp. Sau đó đọc thuộc lòng cả bài + Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ + Nhận xét ghi điểm. D - Củng cố - Dặn dò: + Bài thơ ca ngợi ai? - Ca ngợi chú bé liên lạc dũng cảm + Qua bài học em rút ra được điều gì ? + GV nhận xét tiết học. - Trả lời. + Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau . -----------------------------------Ngày soạn: 10 / 05 / 2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 / 05 / 2009. Tiết 1: Toán:. Ôn tập về phép cộng và phép trừ( tiếp). A/ MỤC TIÊU : - Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số - Biết giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. * Làm được các BT1(cột 1,3); BT2(cột 1,3); BT3; BT5 GV: Võ Thị Diệu Linh. 722 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Viết sẵn bài tập 1 và 2 lên bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra 2 HS lên đặt tính và tính + 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. + 2 HS giải bài toán có lời văn bài 2 + 1 HS lên bảng làm bài 3, 1 HS làm bài 4 + GV nhận xét cho điểm . Nhắc lại tựa bài. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng + Đọc đề. 2/ Hướng dẫn luyện tập + Tính nhẩm Bài 1: + Nêu và nhận xét + Gọi HS đọc đề bài. + Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 3 HS + Bài tập yêu cầu làm gì? tiếp sức. + Nêu cách nhẩm các số tròn chục, 500 + 300 = 800 800 – 500 = 300 800 – 300 = 500 tròn trăm + Yêu cầu HS thảo luận theo 3 nhóm 400 + 200 = 600 600 – 400 = 200 và lên bảng tiếp sức . 600 – 200 = 400 + Nhận xét thực hiện và ghi điểm + Tính Bài 2: - Làm lần lượt vào bảng con. tập yêu cầu chúng ta làm gì? - 2 hs lên bản làm. + Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực - lớp nhận xét. hiện 3 con tính. + Chữa bài và ghi điểm. Bài 3 : + Đọc đề + Đọc đề bài toán. + Anh cao 165 cm. + Anh cao bao nhiêu cm? + Em thấp hơn anh 33 cm. + Em như thế nào so với anh? + Tìm chiều cao của em? + Yêu cầu làm gì? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải: Tóm tắt: Em cao là: Anh : 165cm 165 – 33 = 132 (cm) Em thấp hơn anh : 33cm Đáp số : 132 cm Em cao : . . . cm? + Nhận xét bài trên bảng. + Chấm bài nhận xét và ghi điểm Bài 4 : + Đọc đề + Gọi 1 HS đọc đề + Đội 1 trồng được 530 cây. + Đội một trồng được bao nhiêu cây? + Nhiều hơn đội một là 140 cây. + Đội hai trồng ntn so với số cây đội + Tìm số cây đội hai trồng? một? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Bài toán hỏi gì? Bài giải: + Làm bài vào vở. GV: Võ Thị Diệu Linh. 723 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. Tóm tắt: Số cây đội hai trồng được là: Đội một : 530 cây 530 + 140 = 670 (cây) Đội hai nhiều hơn : 140 cây Đáp số : 670 cây Đội hai trồng : . . . cây? + Nhận xét bài trên bảng + Chấm bài và nhận xét. Bài 5: + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Tìm x + Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số trừ + Nhắc lại cách tìm. và số hạng chưa biết. + Cho HS làm bài theo dãy ở bảng con + 2 HS lên bảng + Nhận xét sửa sai a/ x – 32 = 45 x + 45 = 79 III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: x = 45 + 32 x = 79 – 45 Các em vừa học toán bài gì ? x = 77 x = 34 - Một số HS nhắc lại cách cộng,trừ các số có 2 và 3 chữ số. Cách tìm số hạng, số trừ chưa biết. - GV nhận xét tiết học , tuyên dương . - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . -----------------------------------Tiết 4: Tập viết:. Chữ hoa V ( kiểu 2). A/MỤC TIÊU: - Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần) - Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp . B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Mẫu chữ V hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. - Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Việt Nam thân yêu. - Vở tập viết. C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Cả lớp viết ở bảng con 2 HS viết chữ Q (kiểu 2), 2 HS viết chữ Quân + Nhận xét . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài, giới + HS nhắc lại thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng . 2/ Hướng dẫn viết chữ V hoa. a) Quan sát và nhận xét Cho HS quan sát chữ V mẫu và hỏi: Quan sát GV: Võ Thị Diệu Linh. 724 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. + Chữ V hoa cao mấy ô li? + Chữ V hoa cỡ vừa cao 5 li.. + Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những + Gồm một số nét viết liền kết hợp của nét nào? ba nét: 1 nét móc hai đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ. + Chữ V hoa giống chữ hoa nào đã + Giống chữ U, Y hoa. + Quan sát. học? + Cho HS quan sát mẫu chữ + Lắng nghe và nhắc lại. + GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. + HS viết thử trong không trung ,rồi b)Viết bảng . viết vào bảng con. + Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ V + GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS + HS đọc từ Việt Nam thân yêu. - Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của . c/ Viết từ ứng dụng chúng ta. + Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Việt Nam + 4 tiếng là: Việt, Nam, thân, yêu. + Chữ N; h ; i thân yêu”. Quan sát và nhận xét + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những + Chữ V cao 2 li rưỡi, chữ i cao 1 li. + Từ điểm kết thúc của chữ V lia bút tiếng nào + Những chữ nào có cùng chiều cao đến điểm đặt bút của chữ i. + Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 với chữa V hoa và cao mấy li? + So sánh chiều cao của chữ V với chữ 0. chữ i? + Khi viết chữ Việt ta viết nét nối giữa - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng chữ V với chữ i như thế nào? con . + Khoảng cách giữa các chữ bằng - HS thực hành viết trong vở tập viết . chừng nào? + Viết bảng . + HS viết: + Yêu cầu HS viết bảng con chữ Việt - 1 dòng chữ V cỡ vừa. + Theo dõi và nhận xét khi HS viết . - 2 dòng chữ V cỡ nhỏ. d/ Hướng dẫn viết vào vở . - 1 dòng chữ Việt cỡ vừa. + GV nhắc lại cách viết và yêu cầu - 1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ. - 3 dòng cụm từ ứng dụng Việt Nam viết như trong vở. + GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi thân yêu cỡ nhỏ. + Nộp bài ,cách cầm bút . + Thu và chấm 1 số bài III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét chung về tiết học . - Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết . - Chuẩn bị cho tiết sau. -----------------------------------GV: Võ Thị Diệu Linh. 725 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. Ngày soan: 11 / 05 / 2009 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 15 / 05 / 2009. Tiết 1:. Toán: Ôn tập về phép nhân và phép chia.. A/ MỤC TIÊU : - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia, nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học) - Biết tìm số bị chia, tích. - Biết giải bài toán có một phép nhân. - Làm các bài tập 1a, 2 dòng 1, 3,5 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Viết sẵn nội dung bài tập 1 và 4 lên bảng . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng làm bài 3 và 4 + 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp theo dõi. + 2 HS lên gảng đặt tính và tính + 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm 345 + 422 ; 55 + 45 ; 764 – 353 ; 100 bảng con – 72 II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập . Bài 1 + Gọi HS đọc đề bài. + Đọc đề. + Bài tập yêu cầu làm gì? + Tính nhẩm + Nêu cách nhẩm các số tròn chục, + Nêu và nhận xét + Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tròn trăm + Yêu cầu HS thảo luận theo 4 nhóm tiếp sức. và lên bảng tiếp sức . Bài 2: + Tính + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Nêu cách thực hiện từng biểu thức + Nêu cách thực hiện tính giá trị của + 4 HS lên bảng. cả lớp làm ở bảng biểu thức con theo nội dung của từng nhóm + Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 = 24 + 16 = 5 x6 hiện 1 bài theo nhóm mình = 40 = 30 5 x 7 + 25 30 : 5 : 2 + Chữa bài và ghi điểm. = 35 + 25 = 6 : 2 + Nhận xét tuyên dương = 60 = 3 Bài 3: + Gọi 1 HS đọc đề + Đọc đề GV: Võ Thị Diệu Linh. 726 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. + Lớp 2 A xếp thành mấy hàng? + Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? + Bài toán hỏi gì? + Làm bài vào vở. Tóm tắt: Xếp 8 hàng Mỗi hàng : 3 học sinh Lớp 2 A : . . . học sinh? + Chấm bài và nhận xét. Bài 4: + Yêu cầu HS đọc đề + Yêu cầu suy nghĩ và trả lời. + Lớp 2 A xếp thành 8 hàng. + Mỗi hàng có 3 học sinh. + Lớp 2 A có bao nhiêu học sinh? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải: Số học sinh lớp 2 A cólà: 3 x 8 = 24 (học sinh) Đáp số : 24 học sinh + Nhận xét bài trên bảng.. + Vì sao em biết điều đó? + Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình tròn, vì sao em biết điều đó? + Gọi HS nhận xét Bài 5: + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Yêu cầu nêu lại cách tìm số bị chia và thừa số chưa biết. + Giải bài vào vở. + Đọc đề + Hình a đã khoanh vào một phần ba số hình tròn. + Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn. + Hình b đã khoanh vào một phần tư số hình tròn. Vì hình b có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 3 hình tròn. + Nhận xét. + Tìm x. + Nêu cách tìm số bị chia và thừa số chưa biết. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. a/ x : 3 = 5 5 x x = 35 x=5x3 x = 35 : 5 x = 15. + Nhận xét ghi điểm III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học , tuyên dương . - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . -----------------------------------Tiết 2: Chính tả( nghe- viết):. Lượm. A/ MỤC TIÊU : - Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ. - Làm được bài tập 2a/b hoặc bài tập 3a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do Gv soạn. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2). - Giấy A 3 và bút dạ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : GV: Võ Thị Diệu Linh. 727 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. Hoạt động dạy. Hoạt đông học. I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng. + Nhận xét sửa chữa. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn viết chính tả: a/ Ghi nhớ nội dung GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt + Đoạn thơ nói về ai? + Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ nghĩnh? b/ Hướng dẫn cách trình bày + Đoạn thơ có mấy khổ thơ? + Giữa các khổ thơ phải viết như thế nào? + Mỗi dòng thơ có mấy chữ? + Nên bắt đầu từ ô thứ mấy trong vở? c/ Hướng dẫn viết từ khó + Cho HS đọc các từ khó. + Yêu cầu HS viết các từ khó + Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai. d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi. GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: + Gọi 1 HS đọc yêu cầu. + Gọi HS tự làm bài. + Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. + 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: cô tiên, tiếng chim, chúm chím, cầu kiến Nhắc lại tựa bài. 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Chú bé liên lạc là lượm. + Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo. + Đoạn thơ có 2 khổ thơ. + Viết để cách 1 dòng. + Có 4 chữ. + Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở. + Đọc và viết các từ vào bảng con : loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo + Cả lớp viết ở bảng con, 3 HS lên bảng Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài.. + Đọc yêu cầu: + Mỗi phần 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở Đáp án: a/ hoa sen ; xen kẻ ngày xưa ; xa xưa cư xử ; lịch sử b/ con kiến ; kín mít cơm chín ; chiến đấu Bài 3: kim tiêm ; trái tim. + Gọi HS đọc yêu cầu + 2 HS đọc yêu cầu. + Chia nhóm thành 4 nhóm, phát giấy + HS lên bảng làm theo hình thức tiếp và bút dạ cho từng nhóm để HS thảo sức. GV: Võ Thị Diệu Linh. 728 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. luận. a/ cây si / xi đánh giầy + Gọi các nhóm lên trình bày kết quả so sánh / xo vai cây sung / xung phong thảo luận. + Nhận xét, tuyên dương khen thưởng dòng sông / xông lên III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: b/ gỗ lim / liêm khiết - Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và nhịn ăn / tín nhiệm xin việc / chả xiên chuẩn bị tiết sau. -------------------------------------Tiết 3: Tập làm văn:. Đáp lời an ủi - kể chuyện được chứng kiến. A/ MỤC TIÊU : - Biết đạp lời an ủi trong tình hướng giao tiếp đơn giản ( Bt1, Bt2) - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc bạn em ( Bt3) B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập 1. - Các tình huống viết vào giấy nhỏ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy. Hoạt động học. I/ KTBC : + Gọi HS lên thực hành hỏi đáp lời từ chối theo các tình huống trong bài tập 2. + Gọi một số HS nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc của em. + Nhận xét và ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn làm bài: Bài 1: + Gọi HS đọc yêu cầu. + Treo bức tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? + Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói gì? + Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói như thế nào? + Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn bị ốm. + Nhận xét, tuyên dương Bài 2 : GV: Võ Thị Diệu Linh. + 3 cặp HS thực hành trước lớp. + Một số HS nói. + Nhắc lại tựa bài. + Đọc yêu cầu + Tranh vẽ hai bạn HS, 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm . + Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi.. + Bạn nói: Cảm ơn bạn. + HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi. . .. 729 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×