Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.91 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ </b>
<b>CÔNG NGHỆ VIỆT NAM </b>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ </b>
<b>CÔNG NGHỆ VIỆT NAM </b>
<b>NGUYỄN NGỌC HỊA </b>
Chuyên ngành: Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
Mã số: 9 44 01 25
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. GS. TS. NGUYỄN CỬU KHOA
2. PGS. TS. TRẦN NGỌC QUYỂN
<b>LỜI CAM ĐOAN </b>
<i>Công trình được thực hiện tại phịng Vật liệu Hóa dược - Viện Khoa học </i>
<i>Vật liệu ứng dụng - Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại Thành </i>
<i>phố Hồ Chí Minh và phịng thí nghiệm Trung tâm Công nghệ Việt Đức - trường </i>
<i>Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh. Tơi xin cam đoan đây </i>
<i>là cơng trình nghiên cứu của tôi và được sự hướng dẫn khoa học của GS. TS. </i>
<i>Nguyễn Cửu Khoa và PGS. TS. Trần Ngọc Quyển. Các nội dung nghiên cứu, kết </i>
<i>quả trong đề tài này là trung thực, được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên </i>
<i>cứu của tôi và các kết quả của nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận </i>
<i>văn cùng cấp nào khác. </i>
<b>Tác giả luận án </b>
<b>LỜI CÁM ƠN </b>
<i>Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Cửu Khoa và PGS. </i>
<i>TS. Trần Ngọc Quyển, đã dành cho tôi sự động viên giúp đỡ tận tình và những </i>
<i>định hướng khoa học hiệu quả trong suốt q trình thực hiện luận án này. </i>
<i>Tơi xin cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi của Học viện Khoa </i>
<i>học và Công nghệ, Khoa Khoa học vật liệu và Năng lượng, Viện Khoa học Vật liệu </i>
<i>Ứng dụng đối với tôi trong quá trình thực hiện luận án. </i>
<i>Tơi xin cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi của trường Đại học </i>
<i>Cơng Nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh đối với tơi trong q trình thực hiện </i>
<b>MỤC LỤC </b>
MỞ ĐẦU ... 1
Mục tiêu của luận án ... 2
Ý nghĩa khoa học của luận án ... 3
Đóng góp mới của luận án ... 4
Chương 1. TỔNG QUAN ... 6
1.1. Giới thiệu dendrimer ... 6
1.1.1. Khái niệm và phân loại ... 6
1.1.2. Tính tương hợp sinh học của dendrimer ... 10
1.1.2.1. Độc tính tế bào <i>in vitro</i> của dendrimer ... 11
1.1.2.2. Độc tính tế bào <i>in vivo</i> của dendrimer ... 12
1.1.3. Phương pháp tổng hợp dendrimer ... 12
1.1.3.1. Các phương pháp tổng hợp ... 13
1.1.3.2. Tổng hợp dendrimer polyamidoamine ... 14
1.1.4. Các phương pháp xác định tính chất của dendrimer ... 17
1.1.5. Ứng dụng của dendrimer trong trị liệu ... 18
1.1.5.1. Hoạt tính trị liệu của dendrimer ... 18
1.1.5.2. Cải thiện độ hòa tan của thuốc ... 19
1.1.5.3. Dendrimer dùng vận chuyển thuốc qua da ... 20
1.1.5.4. Dendrimer dùng vận chuyển thuốc uống ... 20
1.1.5.6. Dendrimer vận chuyển gen ... 21
1.1.5.7. Dendrimer vận chuyển vaccine ... 22
1.2. Thuốc chống ung thư chứa Platin ... 22
1.2.1.1. Tính chất của Cisplatin ... 22
1.2.1.2. Cơ chế tác động của Cisplatin đối với tế bào ... 24
1.2.1.3. Cơ chế kháng thuốc Cisplatin ... 27
1.2.1.4. Độc tính của Cisplatin ... 28
1.2.2. Sử dụng Cisplatin để điều trị ung thư ... 29
1.2.3. Các thuốc chống ung thư khác có chứa Platin ... 31
1.2.4. Điều trị kết hợp Cisplatin với các thuốc ung thư khác ... 32
1.2.5. Các hệ chất mang thuốc Cisplatin ... 33
1.2.5.1. Liposome mang thuốc Cisplatin ... 35
1.2.5.2. Viên nang nano chứa phức Cisplatin phủ lipid ... 36
1.2.5.3. Các polymer mang các thuốc chứa platin ... 37
1.2.5.4. Ống nano carbon mang thuốc Cisplatin ... 38
1.2.5.5. Polymer mixen mang thuốc platin ... 39
1.2.5.6. Hệ chất mang dendrimer - platin ... 41
1.3. Polymer nhạy nhiệt - poly(N-isopropylacrylamide) (PNIPAM) ... 45
1.4. Polymer nhạy pH - Poly Acrylic Acid (PAA) ... 46
Chương 2. NGHIÊN CỨU ... 48
2.1. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ... 48
2.1.1. Nội dung nghiên cứu ... 48
2.1.2. Phương pháp nghiên cứu ... 48
2.2. Thực nghiệm ... 50
2.2.1. Hóa chất ... 50
2.2.2. Dụng cụ và thiết bị ... 51
2.3.1. Tổng hợp PAMAM dendrimer đến thế hệ G4.5 từ tâm ethylenediamine
(EDA) ... 53
2.3.2. Tổng hợp phức PAMAM dendrimer G3.0, G4.0 với Cisplatin ... 56
2.3.3. Tổng hợp phức PAMAM dendrimer G2.5, G3,5, G 4.5 với Cisplatin ... 57
2.3.4. Tổng hợp phức PAMAM dendrimer G2.5, G3,5, G 4.5-Cisplatin SA (có sử
dụng siêu âm) ... 58
2.3.5. Tổng hợp PAMAM dendrimer G 3.0 biến tính với PNIPAM ... 59
2.3.6. Tổng hợp PAMAM dendrimer G 3.5 biến tính với PNIPAM ... 60
2.3.7. Tổng hợp phức PAMAM dendrimer G3.5-PNIPAM với Cisplatin ... 61
2.3.8. Tổng hợp PAMAM dendrimer G3.0 biến tính với PAA ... 63
2.3.9. Tổng hợp PAMAM dendrimer G4.0 biến tính với PAA ... 64
2.3.10. Tổng hợp phức PAMAM dendrimer G3.0-PAA, PAMAM dendrimer
G4.0-PAA với Cisplatin ... 64
2.3.11. Thử nghiệm khả năng mang thuốc 5-FU của phức PAMAM dendrimer
G3.5-PNIPAM-Cisplatin ... 65
2.3.12. Xác định hàm lượng Pt bằng phương pháp ICP-MS ... 66
2.3.13. Khảo sát giải phóng thuốc <i>in vitro</i> ... 67
2.3.14. Nang hóa và giải phóng thuốc 5-FU ... 67
2.3.15. Động học và dược động học giải phóng thuốc ... 68
2.3.16. Kiểm tra độc tố tế bào ... 70
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ... 72
3.1. Tổng hợp PAMAM Dendrimer các thế hệ G-0.5 đến G4.5 ... 72
3.1.1. Xác định cấu trúc các dendrimer PAMAM dựa vào phổ khối lượng MS . 72
3.1.2. Xác định cấu trúc các dendrimer PAMAM dựa vào phổ 1<sub>H-NMR ... 73</sub>
3.2.1. Phổ FTIR PAMAM Dendrimer G2.5, G3.5, G4.5 và phức G2.5-CisPt,
G3.5-CisPt, G4.5-CisPt ... 80
3.2.2. Phổ FTIR của phức PAMAM Dendrimer G3.0-Cisplatin, G4.0-Cisplatin 83
3.3. Phổ FTIR của phức G3.0-PAA với Cisplatin ... 85
3.4. Phổ FTIR của phức G4.0-PAA-Cisplatin ... 86
3.5. Kết quả phổ 1<sub>H-NMR PAMAM G3.0 và G 3.5 biến tính với PNIPAM ... 87</sub>
3.6. Kết quả 1<sub>H-NMR PAMAM G3.0 biến tính với PAA ... 90</sub>
3.7. Kết quả 1<sub>H-NMR PAMAM G4.0 biến tính với PAA ... 91</sub>
3.8. Kết quả đo hàm lượng Pt ... 92
3.8.1. Kết quả đo hàm lượng Pt của phức PAMAM dendrimer thế hệ
chẵn-Cisplatin ... 93
3.8.2. Kết quả đo hàm lượng Pt của phức PAMAM dendrimer thế hệ lẻ– Cisplatin
(không thủy phân) ... 93
3.8.3. Kết quả đo hàm lượng Pt của phức PAMAM thế hệ lẻ– Cisplatin (thủy phân)
... 94
3.8.4. Kết quả đo hàm lượng Pt của các phức G3.0-PAA-Cisplatin và
G4.0-PAA-Cisplatin (thủy phân) có sử dụng siêu âm ... 96
3.9. So sánh khả năng mang thuốc Cisplatin của các hệ chất mang trong điều kiện
khơng thủy phân và có thủy phân Cisplatin ... 96
3.10. Thử nghiệm khả năng mang đồng thời hai thuốc 5-FU và Cisplatin của hệ
chất mang PAMAM dendrimer G3.5-PNIPAM ... 98
3.11. Kết quả đo TEM, DLS và thế zeta ... 100
3.12. Kết quả và bàn luận khả năng giải phóng thuốc <i>in vitro</i> ... 106
3.12.1. Khả năng giải phóng thuốc của phức PAMAM thế hệ lẻ - Cisplatin (thủy
phân) ... 106
3.12.3. Khả năng giải phóng thuốc Cisplatin của hệ chất mang PAMAM dendrimer
G4.0-PAA ... 111
3.13. Động học q trình giải phóng thuốc Cisplatin ... 112
3.14. Dự đốn mơ hình dược động học của các hệ mang thuốc ... 115
3.15. Kết quả và bàn luận khả năng gây độc tế bào ... 117
3.15.1. Kết quả và bàn luận khả năng gây độc tế bào ung thư phổi NCI-H460 của
hệ chất mang PAMAM G4.5 ... 117
3.15.2. Kết quả và bàn luận khả năng gây độc tế bào của hệ chất mang G4.0-PAA
... 117
3.15.3. Kết quả và bàn luận khả năng gây độc tế bào của hệ chất mang PAMAM
dendrimer G3.5-PNIPAM mang hai thuốc cispaltin và 5-FU ... 122
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ... 124
KẾT LUẬN ... 124
KIẾN NGHỊ ... 126
<b>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU </b>
Bảng 1.1. Độc tính gây ra do điện tích bề mặt dendrimer [6] ... 12
Bảng 1.2. Điều trị phối hợp Cisplatin và các loại thuốc ung thư khác [35] ... 33
Bảng 1.3. Các hệ chất mang liposome – platin [60] ... 35
Bảng 2.1. Các hóa chất tinh khiết dùng trong nghiên cứu thực nghiệm ... 51
Bảng 3.1. Khối lượng phân tử các dendrimer PAMAM dựa vào phổ MS ... 73
Bảng 3.2. Kết quả tính tốn KLPT Dendrimer theo 1<sub>H-NMR ... 80</sub>
Bảng 3.3. Phổ FTIR PAMAM Dendrimer G2.5, G3.5, G4.5 và phức G2.5-CisPt,
G3.5-CisPt, G4.5-CisPt ... 82
Bảng 3.4. Kết quả phổ FTIR của PAMAM dendrimer G3.0, G4.0 và phức
G3.0-Cisplatin, G4.0-Cisplatin ... 83
Bảng 3.5. Phổ FTIR của G3.0-PAA và phức G3.0-PAA-Cisplatin ... 85
Bảng 3.6. Phổ FTIR của G4.0-PAA và phức G4.0-PAA-Cisplatin ... 86
Bảng 3.7. Số nhóm PNIPAM gắn vào G3.0 và ước lượng KLPT ... 89
Bảng 3.8. Hàm lượng Pt phức PAMAM thế hệ chẵn - Cisplatin (không thủy phân)
... 93
Bảng 3.9. Hàm lượng Pt phức PAMAM thế hệ lẻ - Cisplatin (không thủy phân)
... 93
Bảng 3.10. Hàm lượng Pt trong phức G2.5-Cisplatin, G3.5-Cisplatin và
G4.5-Cisplatin ... 94
Bảng 3.11. Hàm lượng Pt trong phức G3.0-PAA-Cisplatin (thủy phân) và
G4.0-PAA-Cisplatin (thủy phân) ... 96
Bảng 3.12. Khả năng mang thuốc Cisplatin (không thủy phân) của các hệ chất
mang PAMAM dendrimer ... 97
Bảng 3.13. Khả năng mang thuốc Cisplatin (thủy phân) của các hệ chất mang
PAMAM dendrimer ... 98
Bảng 3.15. Kết quả giải phóng thuốc <i>in vitro </i>của các phứcPAMAM dendrimer:
G2.5-Cisplatin, G3.5-Cisplatin và G4.5 - Cisplatin ... 107
Bảng 3.16. Khảo sát khả năng giải phóng thuốc 5FU của hệ chất mang
G3.5-PNIPAM-CisPt và G3.5-PNIPAM-CisPt ... 110
Bảng 3.17. Kết quả giải phóng thuốc Cisplatin của hệ chất mang PAMAM
dendrimer G4.0-PAA ... 111
Bảng 3.18. Giá trị AIC và R2
hc theo từng mô hình động học của các hệ mang thuốc
Cisplatin tại pH 5,5 và pH 7,4 ... 113
Bảng 3.19. Các thông số dược động học của các hệ mang thuốc Cisplatin ... 116
Bảng 3.20. Độc tính tế bào <i>in vitro </i>của Carboxylate PAMAM dendrimer G4.5,
Cisplatin và phức chất PAMAM G4.5-Cisplatin ... 117
Bảng 3.21. Độc tính tế bào <i>in vitro </i>của PAMAM G4.0-PAA, Cisplatin và phức
Bảng 3.22. Tỷ lệ (%) gây độc tế bào ung thư vú MCF-7 của các mẫu ... 122
<b>DANH MỤC HÌNH </b>
Hình 1.1. Cấu tạo phân tử Dendrimer ... 6
Hình 1.2. Cấu trúc phân tử của Random Hyperbranched, dendrigraft, dendron và
dendrimer ... 7
Hình 1.4. Dendrimer cầu nối N và dendrimer cầu nối aryl ... 8
Hình 1.5. Dendrimer với tâm NH3 (a) và tâm BDA (b) ... 9
Hình 1.6. Tổng hợp divergent theo mơ hình tạo nhánh 1→2 ... 9
Hình 1.7. Tổng hợp divergent theo mơ hình tạo nhánh 1→3 ... 10
Hình 1.8. Tương tác sinh học giữa tế bào với dendrimer có điện tích bề mặt khác
nhau [9]. ... 10
Hình 1.9. Sơ đồ tổng hợp dendrimer theo phương pháp divergent... 13
Hình 1.10. Tổng hợp dendrimer bằng phương pháp covergent ... 14
Hình 1.11. Tổng hợp dendrimer bằng phương pháp tăng lũy thừa hai ... 14
Hình 1.12. Cơng thức phân tử của G3.0 PAMAM dendrimer ... 15
Hình 1.13. Phản ứng tổng hợp dendrimer PAMAM G -0.5 ... 16
Hình 1.14. Phản ứng tổng hợp dendrimer PAMAM G 0 ... 16
Hình 1.15. PAMAM dendrimer G 1.0 ... 16
Hình 1.16. PAMAM dendrimer G 2.0 ... 17
Hình 1.17. Các phương pháp xác định tính chất của dendrimer ... 18
Hình 1.18. Cấu trúc của dendrimer SPL7013 (MW 16.581 Da) ... 19
Hình 1.19. Dendrimer vận chyển DNA tới màng tế bào ... 21
Hình 1.20. Cấu tạo của Cisplatin ... 22
Hình 1.21. Một số loại thuốc chống ung thư Platin đã được chấp thuận đưa vào sử
dụng ... 24
Hình 1.23. Sơ đồ tạo phức và tác động của phức Pt-DNA đối với tế bào ... 26
Hình 1.24. A-Cisplatin; B-Carboplatin; C-Oxaliplatin; D-Ormaplatin; ... 31
E-Enloplatin ... 31
Hình 1.25. Các hệ chất mang khác nhau hiện đang được phát triển tiền lâm sàng
và lâm sàng ... 34
Hình 1.26. Các hệ liên hợp thuốc polymer - platin ... 38
Hình 1.27. Hệ chất mang polymer mixen mang thuốc platin ... 39
Hình 1.28. Sơ đồ tổng hợp phức PAMAM dendrimer thế hệ chẵn – Pt2+<sub> ... 43</sub>
Hình 1.29. Sơ đồ phản ứng tổng hợp phức PAMAM G 3.5-Cisplatin ... 43
Hình 1.30. Cơng thức cấu tạo của PNIPAM-COOH ... 45
Hình 1.31. Các polymer nhạy pH có chứa các nhóm acid ... 47
Hình 2.1 Sơ đồ tổng hợp PAMAM dendrimer ... 53
Hình 2.2. Sơ đồ qui trình tổng hợp các PAMAM dendrimer thế hệ lẻ ... 54
Hình 2.3. Sơ qui trình tổng hợp các PAMAM dendrimer thế hệ chẵn ... 56
Hình 2.4. Sơ đồ tổng hợp phức PAMAM G3.0-Cisplatin và PAMAM
G4.0-Cisplatin ... 57
Hình 2.5. Sơ đồ qui trình tổng hợp phức PAMAM dendrimer G2.5, G3.5,
G4.5-Cisplatin có và khơng sử dụng siêu âm ... 59
Hình 2.6. Sơ đồ quy trình tổng hợp G3.0-PNIPAM ... 60
Hình 2.7. Sơ đồ quy trình tổng hợp PAMAM dendrimer G3.5-PNIPAM ... 61
Hình 2.8. Sơ đồ quy trình tổng hợp phức PAMAM dendrimer
G3.5-PNIPAM-CisPt ... 62
Hình 2.9. Sơ đồ qui trình tổng hợp PAMAM dendrimer G3.0-PAA và G4.0-PAA
Hình 3.1.Cấu trúc PAMAM Dendrimer các thế hệ ... 72
Hình 3.2. Phổ 1<sub>H-NMR của PAMAM Dendrimer các thế hệ từ G-0.5 đến G4.5 79</sub>
Hình 3.3. Phổ FTIR của PAMAM dendrimer G2.5, G3.5, G4.5 và phức
G2.5-Cisplatin, G3.5-G2.5-Cisplatin, G4.5-Cisplatin ... 81
Hình 3.4. Phổ FTIR của PAMAM dendrimer G3.0, G4.0 và phức G3.0-Cisplatin,
G4.0-Cisplatin ... 84
Hình 3.5. Phổ FTIR của G3.0-PAA và phức G3.0-PAA-Cisplatin ... 85
Hình 3.6. Phổ FTIR của G4.0-PAA và phức G4.0-PAA-Cisplatin ... 86
Hình 3.7. Phổ 1<sub>H-NMR của chất mang nano G3.0-PNIPAM (tỉ lệ mol 1:8) ... 87</sub>
Hình 3.8. Kết quả GPC của G3.0-PINIPAM (1:8) ... 89
Hình 3.9. Phổ 1<sub>H-NMR của G3.5-PNIPAM ... 90</sub>
Hình 3.10. Phổ 1<sub>H-NMR PAMAM dendrimer G3.0 biến tính với PAA (tỉ lệ mol </sub>
1:12) ... 90
Hình 3.11. Phổ 1<sub>H-NMR PAMAM dendrimer G 4.0 biến tính với PAA (tỉ lệ mol </sub>
1:16) ... 92
Hình 3.12. Đường chuẩn xác định hàm lượng Pt ... 93
Hình 3.13. Ảnh TEM phức PAMAM dendrimer thế hệ lẻ - Cisplatin ... 100
Hình 3.14. Ảnh TEM mẫu PAMAM dendrimer G3.0, PAMAM dendrimer
G3.0-PNIPAM và DLS mẫu PAMAM dendrimer G3.0-G3.0-PNIPAM ... 101
Hình 3.15. Ảnh TEM của mẫu PNIPAM-Cisplatin và DLS mẫu
G3.5-PNIPAM-Cisplatin và mẫu G3.5-PNIPAM-Cisplatin ... 102
Hình 3.16. Ảnh TEM của PAMAM dendrimer G4.0 (A), G4.0-PAA (C) và DLS
của PAMAM dendrimer G4.0 (B), G4.0-PAA (D) ... 102
Hình 3.17. Ảnh TEM của hệ PAMAM dendrimer G3.0-PAA-Cisplatin và
PAMAM dendrimer G4.0-PAA-Cisplatin ... 103
Hình 3.19. Thế zeta của hệ chất mang G4.0-PAA (tỉ lệ mol 1:16) thay đổi theo pH:
a. pH 7,4; b. pH 7,0 và c. pH 5,5 ... 105
Hình 3.20. Thế zeta của hệ chất mang G4.0-PAA (tỉ lệ mol 1:8) thay đổi theo pH:
a. pH 7,4; b. pH 7,0 và c. pH 5,5 ... 105
Hình 3.21. Độ tan của các hệ chất mang phụ thuộc vào pH dung dịch ... 106
Hình 3.22. Khảo sát giải phóng thuốc Cisplatin <i>in vitro</i> của hệ chất mang PAMAM
G2.5, PAMAM G3.5 và PAMAM G4.5 trong môi trường đệm PBS pH 7,4 và đệm
ABS pH 5,5 ... 107
Hình 3.23. Lượng Cisplatin giải phóng theo thời gian khỏi các hệ chất mang
PAMAM dendrimer trong mơi trường đệm pH 5,5 và pH 7,4 ... 108
Hình 3.24. Biểu đồ giải phóng thuốc 5-Flourouracil (5-FU) ở mơi trường pH 7,4
và pH 5,5 tại nhiệt độ 37o<sub>C ... 111</sub>
Hình 3.25. Biểu đồ giải phóng thuốc Cisplatin ở mơi trường pH 7,4 và pH 5,5 112
Hình 3.26. Mơ hình giải phóng thuốc Korsmeyer-Peppas của các hệ mang thuốc
Cisplatin tại pH 5,5 và pH 7,4 ... 114
Hình 3.27. Nồng độ Cisplatin (dự đốn) trong plamsa ... 115
Hình 3.28. Thử nghiệm <i>in vitro</i> độc tế bào trên dòng tế bào MCF-7 với các chất
mang khác nhau (PAMAM G4.0, PAMAM G4.5 và G4.0-PAA). (A). Đánh giá
khả năng sống của tế bào MCF-7 khi thêm PAMAM dendrimer G4.0, PAMAM
dendrimer G4.5, G4.0-PAA và DMEM nồng độ 100 ppm trong 48 giờ, bằng kính
hiển vi huỳnh quang. (B). Nhuộm kép (AO/EB) đã được áp dụng để xác định các
tế bào sống, chết theo chương trình apoptosis sớm (E)/muộn (L) (tương ứng màu
xanh lá cây và màu cam/vàng) và hoại tử (N, màu đỏ). ... 119
<b>DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT </b>
1<sub>H-NMR </sub> Proton Nuclear Magnetic
Resonance Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
5-FU 5-Fuorouracil
A Absorbance Độ hấp thu
ABS Acetate Buffer Solution Dung dịch đệm acetate
ACN Acetonitrile Acetonitrile
AIC Akaike Information Criterion Tiêu chuẩn thông tin Akaike
ATP Adenosine triphosphate Adenosine triphosphate
AUC Area Under Curve Diện tích dưới đường cong
CAT Catalase Enzyme Enzyme Catalase
Cisplatin <i>Cis</i>-diamminedichloroplatinum
(II)
<i>Cis</i>-diamminedichloroplatinum
(II)
Da Dalton Dalton
DACHPt
Dichloro(1,2-Diaminocyclohexane)
Platinum (II)
Dichloro(1,2-Diaminocyclohexane)
Platinum (II)
DI Deionized Nước khử ion
DL% % Drug loading
Hàm lượng thuốc được nang
hóa trong tổng trọng lượng chất
mang
EDA Ethylenediamine Ethylenediamine
EDC
1-ethyl-3-(3-dimethylaminopropyl)
carbodiimide hydrochloride
1-ethyl-3-(3-dimethylaminopropyl)
carbodiimide hydrochloride
EE% % drug entrapment
FTIR Fourier transform infrared
spectroscopy
Phương pháp quang phổ hồng
ngoại
GBM Glioblastoma Khối u não
GPC Gel Permeation
Chromatography
Phương pháp sắc ký thẩm thấu
gel
GPX Glutathione Peroxidase Glutathione Peroxidase
GSH Glutathione Glutathione
HPLC High Performance Liquid
Chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao
HSDB Hazardous Substances Data
Bank
Ngân hàng dữ liệu các chất độc
hại
ICP-MS Inductively coupled plasma
mass spectrometry
Quang phổ nguồn Plasma cảm
ứng cao tần ghép nối khối phổ
LCST Low Critical Solution
Temperature
Dung dịch có nhiệt độ tới hạn
thấp
MA Methylacrylate Methylacrylate
MCF-7 Michigan Cancer Foudation-7 Tế bào ung thư vú của người
MPEG Methoxy Polyethylene glycol Methoxy Polyethylene glycol
MW Molecular weight Khối lượng phân tử
MWCO Molecular weight cut-off Molecular weight cut-off
NCI-H460 NCI-H460 Human Lung
Carcinoma
Tế bào ung thư phổi của người
NER Nucleotide Excision Repair Sửa chữa DNA theo hình thức
cắt bỏ
NHS N-hydroxy succinimide N-hydroxy succinimide
PAA Acid Poly acrylic Acid Poly acrylic
PAMAM Polyamidoamine Polyamidoamine
PAMAM
G2.0
Polyamidoamine generation
2.0
PAMAM
G3.0
Polyamidoamine generation
3.0
Polyamidoamine generation
3.0
PAMAM
G4.0
Polyamidoamine generation
4.0
Polyamidoamine generation
4.0
PAMAM
G5.0
Polyamidoamine generation
5.0
Polyamidoamine generation
5.0
PBS Phosphate Buffered Saline Dung dịch muối đệm photphat
PNIPAM Poly N-isopropylacrylamide Poly N-isopropylacrylamide
PPI Poly propyleneimine Poly propyleneimine
ROS Radical oxygen species Dạng oxy hoạt động
SA Siêu âm
SCLCs Small Cell Lung Cancers Ung thư phổi tế bào nhỏ
SEM Scanning Electron Microscope Kính hiển vi điện tử quét
SOD Superoxide Dismutase Superoxide Dismutase
SRB Sulforhodamine B Sulforhodamine B
T Transmittance Độ truyền qua
TEM Transmission Electrons
Microscope Kính hiển vi điện tử truyền qua
UCST Upper Critical Solution
Temperature
Dung dịch có nhiệt độ tới hạn
cao
UPLC Ultra Performance Liquid
Chromatography Sắc ký lỏng siêu hiệu năng
1
<b>MỞ ĐẦU </b>
Các polymer tự nhiên cũng như polymer tổng hợp luôn là đối tượng thu hút
các nhà khoa học trong các lĩnh vực nghiên cứu hiện đại. Các vật liệu nano polymer
sinh học đang được tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện để ứng dụng trong lĩnh vực
dược phẩm và y sinh học. Trong số các vật liệu này, các dendrimer đã nổi lên như
là một trong những chất mang nano polymer đầy triển vọng dùng để mang các loại
thuốc điều trị.
Dendrimer lần đầu tiên được tổng hợp từ năm 1970-1990 bởi hai nhóm khác
nhau (Buhleier và cộng sự; Tomalia và cộng sự). Ngược lại với các polymer cao
Hiện nay, số lượng các cơng trình nghiên cứu về dendrimer được công bố
ngày càng nhiều, tập trung vào khảo sát khả năng của dendrimer trong việc vận
chuyển các hoạt chất sinh học khác nhau, ví dụ như: thuốc, oligonucleotide,
enzyme và vaccine... [3]. Các dendrimer được thiết kế để vận chuyển thuốc nhằm
gia tăng dược động học và phân phối sinh học của thuốc cũng như tăng cường khả
năng hướng đích của thuốc. Dendrimer tương tác với các phân tử thuốc bằng cách
hấp phụ trên bề mặt, bằng các tương tác tĩnh điện hoặc liên kết với các nhóm chức
bề bằng liên kết hóa trị hoặc bằng cách bao gói thuốc vào các khoang trống của
dendrimer. Các khoang trống bên trong thường có tính chất kỵ nước, cho phép
tương tác với các loại thuốc hòa tan kém. Sự tồn tại của các nguyên tử nitơ và oxy
trong cấu trúc bên trong của dendrimer cho phép tương tác bởi liên kết hydro với
thuốc. Với số lượng lớn các nhóm chức trên bề mặt của dendrimer (như amine
-NH2 và nhóm cacboxylate -COO-) cho phép gắn lượng lớn các loại thuốc khác
nhau bằng tương tác tĩnh điện và vận chuyển chúng đến đích [4].