Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.1 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY TRƯỜNG THCS HOÀNG XÁ. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2010-2011 MÔN:. TOÁN. LỚP: 7. PHÇN I: §¹I Sè TT. Tuần. Thứ Tên chương tự tiết (phần) và theo tên bài giảng PPCT. 43. chương III: Thèng kª. 44. §1. Thu thËp sè liÖu thèng kª. TÇn sè.. 45. 20. 20. LuyÖn tËp. 41. 42. Mục tiêu , yêu cầu (kiến thức, kỹ năng, thái độ). Chuẩn bị của thầy (các thiết bị, thí nghiệm phục vụ bài giảng). - Bước đầu hiểu được 1 số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kª ban ®Çu, dÊu hiÖu, tÇn sè, b¶ng “tÊn sè”, c«ng thøc tÝnh sè trung bình cộng và ý nghĩa đại số của nó, ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trß cña thèng kª trong thùc tiÔn. - Biết tiến hành, thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn gi¶n, gÇn gòi trong häc tËp, trong cuéc sèng. - BiÕt c¸ch t×m c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau trong b¶ng sè liÖu thèng kª vµ tần số tương ứng, lập được bảng “Tần số”. Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nối trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng tần số và biểu đồ. - BiÕt c¸ch tÝnh sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu theo c«ng thøc vµ biÕt t×m mèt cña dÊu hiÖu. - SGK, SGV, TLTK -Kien thöc: Lµm quen víi c¸c b¶ng vÒ thu thËp sè liÖu thèng kª -Kỹ năng:Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và taàn soá cuûa moät giaù trò -Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính toán +Kiến thức: HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết B¶ng S.L.T.K trước như: dấu hiệu; giá trị của dấuhiệu và tần số của chúng. +Kyõ naêng: Coù kó naêng thaønh thaïo tìm giaù trò cuûa daáu hieäu cuõng nhö taàn soá vaø phaùt hieän nhanh daáu hieäu chung caàn tìm hieåu. Thái độ: HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. Lop8.net. Chuẩn bị của trò. Dông cô, BTVN, SGK, SBT Dông cô, BTVN, SGK, SBT. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 46. 47. 48. 49. 21. 21. 22. 22. §2. B¶ng “tÇn sè” C¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu. LuyÖn tËp. Đ3. Biểu đồ. LuyÖn tËp. 50. 23. §4. Sè trung b×nh céng. 51. 23. LuyÖn tËp. 43. 44. 45. 46. 47. 48. -Kien thöc:Hieu ñöôc bang ‘tan so’ la mot hình thöc thu gon co muc ñích cua bang so lieu thong ke bang ñau. -Ky nang:Biet cach lap bang tan so tö bang so lieu thong ke ban ñau va biet cach nhan xet. -Thai ño: yeu thích mon hoc, tích cöc trong hoc tap + Kiến thức: Củng cố vững chắc cho HS khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. +Kỹ năng:Lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu và ngược lại từ bảng “tần số” viết lại một bảng số liệu ban đầu. + Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác -Kiến thức:Hiểu được ý nghĩa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng -Kỹ năng:Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng -Thai ño:yeu thích mon hoc, tích cöc trong hoc tap,can than trong tính toan +Kiến thức:HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng“tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng HS biết lập lại bảng“tần soá” + Kĩ năng :Đọc biểu đồ một cách thành thạo. HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm + Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác -Kiến thức:Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức,hiểu được ý nghĩa số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu trong nhiều trường hợp. -Kỹ năng:Biết tìm mốt của dấu hiệu,bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của “mốt”. -Thái độ:tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính toán linh hoạt khi chọn “đại diện cho dấu hiệu. -Kiến thức: Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số. Lop8.net. - SGK, SGV, TLTK, B¶ng phô. B¶ng phô B.S.L.T.K. - SGK, SGV, TLTK, Thước, Bảng phụ, biểu đồ. Dông cô, BTVN, SGK, SBT. Thước. Thước 1 số biểu đồ. Thước1 số biểu đồ. Thước.. - SGK, SGV, TLTK, Thước. Bảng phụ. Thước.. B¶ng phô, m¸y tÝnh. m¸y tÝnh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 52. 24. ¤n tËp chương III. 49. 53. 24. ¤n tËp chương III. 50. 54. 25. KiÓm tra viết chương III.. 55. Chương IV: BiÓu thức đại sè. 56. §1. Kh¸i niÖm vÒ biÓu thøc đại số. 25. 51. 52. trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) -Kyõ naêng:Ñöa ra moät soá baûng taàn soá (khoâng nhaát thieát phaûi neâu roõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của daáu hieäu. -Thái độ:Rèn luyện tính chính xác trong tính toán . -Kieỏn thửực:Bieỏt thoỏng keõ soỏ lieọu, bieỏt laọp bieồu ủoà, bieỏt tớnh trung Bảng phụ, thước bình coäng -Kỹ năng: Thành thạo lập bảng tần số ,dựng biểu đồ ,tìm số trung bình coäng,tìm moát cuûa daáu hieäu. - Thái độ:Thấy được tác dụng của thống kê trong thực tiển. Hệ thống hoá kién thức đã học trong chương III. Giải BT ở phần ôn Bảng phụ, thước tập chương III. -Kieỏn thửực:Bieỏt thoỏng keõ soỏ lieọu, bieỏt laọp bieồu ủoà, bieỏt tớnh trung Đề bài, đáp án bình coäng Kỹ năng: Thành thạo lập bảng tần số ,dựng biểu đồ, tìm số trung bình coäng,tìm moát cuûa daáu hieäu. - Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc trong kiểm tra - Học sinh viết được một số ví dụ về biểu thức đại số - Biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. - Nhận biết được đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng biết thu gọn đơn thức, đa thức. - Biết cộng trừ, các đơn thức đồng dạng - Có kĩ năng cộng, trừ đa thức, đặc biệt là đa thức 1 biến. - HiÓu kh¸i niÖm nghiÖm cña ®a thøc. BiÕt kiÓm tra xem mét sè cã ph¶i lµ nghiÖm cña 1 ®a thøc hay kh«ng -Kiến thức:Hiểu được khái niệm về biểu biểu thức đại số.Nhận - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ, biết được biến số trong biểu thức đại số. phiÕu. -Kỹ năng:Biết dùng chữ ,số và dấu phép tính viết biểu thức đại soá. Lop8.net. m¸y tÝnh. m¸y tÝnh kiến thức cũ, m¸y tÝnh, Thước. Dông cô, BTVN, SGK, SBT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 57. 58. 59. 60. 26. §2. Gi¸ trÞ cña 1 biÓu thức đại số. 26. §3. §¬n thøc. 27. §4. §¬n thức đồng d¹ng. 27. LuyÖn tËp. 53. 54. 55. 56. 61. 28. §5. §a thøc. 57. 62. 28. §6. Céng, trõ ®a thøc. 58. -Thái độ: Hiểu ý nghĩa của việc dùng chữ đại diện cho những số tuøy yù. - SGK, SGV, TLTK, -Kiến thức:Hiểu thế nào là giá trị của một biểu thức B¶ng phô -Kỹ năng:Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán tìm giá trị của biểu thức đại số. - Thái độ:Rèn luyên tính chính xác khi thực hiện phép tính,chú ý đến thứ tự thực hiện phép tính -Kiến thức:Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ thức.Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn.Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức -Kỹ năng:Biết nhân hai đơn thức,biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn -Thái độ: cẩn thận chính xác trong tính toán. - Nghiªn cøu -Kiến thức:Hiểu được thế nào là đơn thức đồng dạng chương trình SGK, -Kỹ năng:Biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng SGV, TLTK, Thước, - Thái độ:tích cực trong học tập, cẩn thận trong tính toán b¶ng phô B¶ng phô + Kiến thức:Củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. +Kỹ năng: Thành thạo tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. + Thái độ:gd tư duy linh hoạt, nhạy bén khi tính tổng các đơn thức đồng dạng và tìm bậc của Đơn thức B¶ng phô -Kiến thức:Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể -Kỹ năng:Biết thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức -Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính toán -Kiến thức:Biết cộng, trừ đa thức dựa vào quy tắc “dấu - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ ngoặc”,các stinhs chất giao hoán kết hợp và cộng trừ các đơn thức Lop8.net. Dông cô, BTVN, SGK, SBT. Dông cô, BTVN, SGK, SBT. Dông cô, BTVN, SGK, SBT Dông cô, BTVN, SGK, SBT. Dông cô, BTVN, Dông cô, BTVN, SGK,.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 63. 29. LuyÖn tËp. 59. 64. 29. KiÓm tra viÕt. 60. 65. 66. 67. 68. 30. §7. §a thøc 1 biÕn. 30. §8. Céng vµ trõ ®a thøc 1 biÕn. 31. LuyÖn tËp. 31. §9. NghiÖm cña ®a thøc 1 biÕn. 61. 62. 63. 64. đồng dạng. -Kỹ năng: Biết cách trình bày bài toán cộng, trừ đa thức - Thái độ:Rèn luyện tính chính xác ,không bị nhầm lẫn về dấu. +Kiến thức:Củng cố kiến thức về đa thức; cộng, trừ đa thức. +Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức; Tính giá trị của đa thức. + Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán. Kiểm tra HS kién thức đã học về đơn thức đa thức. -Kiến thức: Biết kí hiệu đa thức một biến và biết cách sắp xếp đa thức theo thứ tự giảm hoặc tăng dần của biến -Kỹ năng:Biết tìm bậc, các hệ số,hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ theå cuûa bieán -Thái độ:yêu thích môn học, tích cực trong học tập -Kiến thức:Biết cộng, trừ đa thức một biến -Kỹ năng: Biết trình bày bài toán cộng, trừ đa thức một biến - Thái độ: cẩn thận trong tính toán + Kiến thức:Củng cố về đa thức một biến; cộng , trừ đa thức một bieán. +Kỹ năng: Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hay tăng của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. + Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán và biết trình bày lời giaûi roõ raøng. -Kien thöc:Hieu khai niem cua ña thöc mot bien. - Kỹ năng:Biết cách kiểm tra số a có phải là nghiệm của đa thức không.Biết tìm nghiệm đa thức bậc nhất. -Thái độ:yêu thích môn học, tích cực trong học tập,cẩn thận trong. Lop8.net. Thước, bảng phụ, phiÕu.. Dông cô, BTVN, SGK,. Đề bài, đáp án - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ. GiÊy KT Dông cô, BTVN, SGK. - SGK, SGV, TLTK, Thước. Thước. Thước. Thước. - Thước, bảng phụ. Dông cô, BTVN,.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> tính toán. 69. 70. 71. 72. 73. 32. «n tËp chương IV. 32. «n tËp chương IV. 33. ¤n tËp häc kú II. 33. ¤n tËp häc kú II. 36. KiÓm tra viÕt häc kú II. 65. 66. 67. 68. 69. -Kien thöc: On tap va he thong hoa kien thöc ña hoc ve bieu thöc ñai so, ñôn thöc, cong trö ña thöc mot bien. -Ky nang: Thanh thao viec cong, trö ñôn thöc, ña thöc. Nam vöng viec tìm nghiem cua ña thöc. -Phan biet ñöôc ñôn thöc, ña thöc -Thai ño: Tích cöc trong hoc tap, can than trong tính toan Biết sử dụng MTCT Casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của 2 số trong phép tính, đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài to¸n thèng kª. Kien thưc: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, về hàm số và đồ thị haøm soá. Kĩ năng: Tiếp tục rèn các kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của một biểu thức. Vận dụng tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết - Ren kó nang ve ño thò cua ham so y =a.x (a 0) Thai ño: Giao duc tính he thong, khoa hoc chính xac cho HS - Kien thöc:On tap va he thong hoa kien thöc ña hoc ve bieu thöc ñai so, ñôn thöc,cong trö ña thöc mot bien. -Ky nang:Thanh thao viec cong, trö ñôn thöc, ña thöc.Nam vöng viec tìm nghiem cua ña thöc. -Phan biet ñöôc ñôn thöc, ña thöc -Thai ño:tích cöc trong hoc tap,can than trong tính toan KiÓm tra chuÈn kiÕn thøc cña To¸n häc líp 7. Lop8.net. m¸y tÝnh. m¸y tÝnh. m¸y tÝnh. m¸y tÝnh. Thước, bảng phụ. Dông cô, BTVN. Thước, bảng phụ. Dông cô, BTVN. Đề bài và đáp án. GiÊy KT.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 74. 37. Tr¶ bµi kiÓm tra cuèi n¨m (phÇn §S). Bµi kiÓm tra. Dông cô. Chuẩn bị của thầy (các thiết bị, thí nghiệm phục vụ bài giảng). Chuẩn bị của trò. 33. Kiến thức:Củng cố ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác Kỹ năng:Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau. Thái độ :Phát huy trí lực của học sinh. Thước, thước đo gãc, com pa, b¶ng phô. Thước, thước ®o gãc, com pa. 34. Kiến thức: Củng cố ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác Kyõ naêng: RÌn kü n¨ng CM 2 tam giaùc vu«ng b»ng nhau nhê ¸p dụng trường hợp (g-c-g), ( c-g-c ) của 2 tam giaực, 2 HQ của trường hîp (g-c-g) -Thái độ: Tích cöc trong hoc tap,can than trong vehình. Thước,ê ke, bảng phô, com pa. Thước, ª ke, com pa. 70. Rót kinh nghiÖm lµm bµi cho häc sinh. PHÇN II: H×NH HäC TT. 109. 110. 111. Thứ Tên chương tự tiết Tuần (phần) và theo tên bài giảng PPCT. 20. 20. 21. LuyÖn tËp (vÒ 3 trường hợp b»ng nhau cña tam gi¸c). LuyÖn tËp (vÒ 3 trường hợp b»ng nhau cña tam gi¸c). §6. Tam gi¸c c©n.. 35. Mục tiêu , yêu cầu (kiến thức, kỹ năng, thái độ). -Kiến thức:Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, - SGK, SGV, Thước, tam giác đều và các tính chất của nó đo độ, com pa, -Kỹ năng:Biết dùng thước kẻ,compa,thước đo góc để vẽ tam giác cân,tam giac vuông ,tam giác đều. Lop8.net. Thước, đo độ, com pa. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Nhận biết tam giác là tam giác cân, đều, vuông, qua hình vẽ cho trước. -Thái độ: tích cực trong học tập. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 21. LuyÖn tËp.. 22. §7. §Þnh lý Pi-ta-go. 37. 22. LuyÖn tËp.. 38. 36. 23. LuyÖn tËp.. 39. 23. §8. C¸c trường hợp b»ng nhau cña tam gi¸c vu«ng.. 40. 24. LuyÖn tËp.. 41. Kiến thức:Khắc sâu các kiến thức về tam giác cân, đều, vuông caân. com pa, thước, bảng phô Kỹ năng:Vận dụng các định lí để giải bài tập chứng minh. Thái độ:Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình học. -Kiến thức:Nắm được định lý pitago thuận và đảo Thước, -Kỹ năng:Biết vận dụng định lý pitago để giải toán. Biết vận dụng ª ke, b¶ng phô định lý đảo của định lý pitago -Thái độ: Thấy được ứng dụng thực tế của toán học vào đời sống. Kiến thức: Củng cố vững chắc định lý Pytago thuận, đảo Thước, Kỹ năng:Thành thạo sử dụng định lý Py-Ta-go tính toán và chứng ª ke, b¶ng phô minh ñôn giaûn. com pa Thái độ:Áp dụng vào một số tình huống trong thực tế. Kiến thức: Củng cố vững chắc định lý Pytago thuận, đảo Thước, Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính độ dài 1 cạnh của tam giác,nhận biết 1 ª ke, b¶ng phô tam gi¸c lµ tam gi¸c vu«ng -Thái độ: tích cực trong học tập -Kiến thức:Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuoâng. -Kỹ năng:Bieỏt vaọn duùng caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực - SGK, SGV, Thước, ª ke, b¶ng phô vuông để chứng minh -Thái độ:Yêu thích môn học, tích cực trong học tập,cẩn thận trong veõ hình -Kiến thức:Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Thước, ª ke, vuoâng. com pa -Kỹ năng:Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Lop8.net. com pa, thước Thước, ª ke, m¸y tÝnh Thước, ª ke, com pa Thước, ª ke, m¸y tÝnh. Thước, ª ke.. Thước, ª ke, com pa.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 118. 24. Thùc hµnh ngoµi trêi. 119. 25. Thùc hµnh ngoµi trêi. 43. 120. 25. ¤n tËp chương II.. 44. 121. 26. ¤n tËp chương II. 45. 122. 26. KT viÕt chương II. 46. 123. chương. 42. vuông để chứng minh các đđoạn thẳng bằng nhau,các gĩc bằng nhau -Thái độ:Yêu thích môn học, tích cực trong học tập,cẩn thận trong veõ hình -Kiến thức:Biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. - Kỹ năng:Hướng dẫn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. -Thái độ: nghieâm tuùc trong khi laøm vieäc -Kiến thức:Biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. - Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. -Thái độ: Nghiêm túc trong khi làm việc.Rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. -Kiến thức: HÖ thèng c¸c kiÕn thøc vÒ tæng 3 gãc cña tam gi¸c, c¸c trường hợp bằng nhau của 2 tam giác -Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng trình bày bài toán chứng minh, khả năng trình bày bài chứng minh -Thái độ:Yeâu thích moân hoïc,caån thaän trong veõ hình -Kiến thức:HÖ thèng c¸c kiÕn thøc vÒ tam giaùc c©n, tam giaùc vu«ng, tam giaực đều. - Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng trình bày bài toán chứng minh, khả năng trình bày bài chứng minh -Thái độ:Yeâu thích moân hoïc,caån thaän trong veõ hình -Kiến thức:Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương, -Kỹ năng: Trình bày bài toán chứng minh -Thái độ: Nghieâm tuùc ,tự giác trong kieåm tra - HS năm được quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của 1 tam giác đặc biÖt trong tam gi¸c vu«ng lµ quan hÖ gi÷a ®êng vu«ng gãc, ®êng Lop8.net. Gi¸c kÕ, cäc tiªu. 1 tæ: 4 cäc tiªu Gi¸c kÕ , dây, thước. Gi¸c kÕ, cäc tiªu. 1 tæ: 4 cäc tiªu Gi¸c kÕ , dây, thước. Thước, ª ke,com pa,. Thước, ª ke, com pa. Thước, ª ke, b¶ng phô, com pa. Thước, ª ke, com pa. Đề kiểm tra, đáp án. thước, ªke com pa.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> xiªn, h×nh chiÕu. - HS nắm được các loại đường đồng quy, các điểm đặc biệt của tam gi¸c vµ c¸c tÝnh chÊt cña chóng. - HS biết vẽ hình, gấp giấy để tự phát hiện ra các tính chất của hình, biÕt phÐp chøng minh c¸c §Þnh lý. - HS biÕt g¾n nh÷ng kiÕn thøc trong bµi häc víi c¸c bµi to¸n thùc tÕ.. III: Quan hÖ gi÷a c¸c yÕu tè trong tam gi¸c. C¸c ®êng đồng qui trong tam gi¸c. 124. 27. §1. Quan hÖ gi÷a gãc và cạnh đối diÖn trong 1 tam gi¸c.. 125. 27. LuyÖn tËp.. 28. §2. Quan hÖ gi÷a ®êngvu«n g gãc vµ ®êng xiªn, ®êng xiªn. 126. 47. 48. 49. -Kiến thức:Nắm vững nội dung định lý (thuận và đảo) về quan hệ giữa góc và cạnh đối diên trong tam giác -Kỹ năng:Biết diễn đạt một bài toỏn thành một định lý và ngược lại. - SGK, SGV, Thước, ª ke,com pa Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đoán, nhận xét các tính chất qua hình veõ -Thái độ: Hiểu các suy luận trong một chứng minh. Kiến thức:Củng cố quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Kỹ năng:Thành thạo mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giỏc để so sỏnh hai đoạn thẳng hoặc so sỏnh hai gúc. Biết - SGK, SGV, Thước, đo độ,com pa phân tích đề bài để tìm hướng giải bài toán. Thái độ: Bước đầu biết giải một bài toán bằng phương pháp phản chứng -Biết cách áp dụng kiến thức đã học để giải một bài toán thực tế - KIến thức:Nắm vững các khía niệm: đường vuông góc, đường xiên, chân đường vuông góc, hình chiếu, nội dung định lý một và - SGK, SGV, Thước, ñònh lyù hai ª ke,com pa -Kỹ năng:Nhận biết được các đường vuông góc, đường xiên, chân đường vuông góc, hình chiếu, quan hệ giữa các đường trên. -Thái độ:Thấy liên hệ giữa thực tế với toán học và môn học khác. Lop8.net. thước,. thước, thước ®o gãc,. Thước êke.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> vµ h×nh chiÕu.. 127. 128. 28. LuyÖn tËp.. 29. §3. Quan hÖ gi÷a 3 c¹nh cña tam gi¸c. Bất đẳng thøc tam gi¸c.. 50. 51. 29. LuyÖn tËp.. 52. 130. 30. §4. TÝnh chÊt 3 ®êng trung tuyÕn cña tam gi¸c.. 53. 131. 30. LuyÖn tËp.. 54. 129. KIến thức:Củng cố các kháiniệm: đường vuông góc, đường xiên, chân đường vuông góc, hình chiếu, nội dung định lý một và định - SGK, SGV, Thước, lyù hai ª ke,com pa, -Kỹ năng:Vận dụng được các đường vuông góc, đường xiên, chân đường vuông góc, hình chiếu, quan hệ giữa các đường trên. Thái độ:Thấy liên hệ giữa thực tế với toán học và môn học khác. -Kiến thức: Nam vöng quan he giöa ño dai cac canh cua mot tam giac, caùc baát ñaúng thức trong một tam giác - kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng các kiến thức bất đẳng thức vào - SGK, SGV, Thước, giải toán. ª ke,com pa -Thái độ:Thấy được trong thực tế đi theo đường thẳng ngắn hơn đường vuông góc. Kiến thức: Củng cố quan he giöa ño dai cac canh cua mot tam giac, caùc baát ñaúng thức trong một tam giác kyừ naờng :Bước đầu biết vaọn duùng caực kieỏn thửực bất đẳng thức vào - SGK, SGV, Thước, ª ke,com pa giải toán -Thái độ:Thấy được trong thực tế đi theo đường thẳng ngắn hơn đường vuông góc. -Kiến thức: Nắm được khái niệm đường trung tuyến. Khái niệm trọng tâm trong tam giác. -Kú naờng: Veừ thành thạo ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa moọt tam giaực,xỏc - SGK, SGV, Thước, định đúng tỉ số của hai đoạn thẳng liên quan đến đường trung tuyến ª ke,com pa 1 tam giác và trọng tâm tam giác. -Thái độ:yêu thích môn học, tích cực trong học tập,cẩn thận trong veõ hình Kiến thức:Củng cố khaựi nieọm ủửụứng trung tuyeỏn.Tớnh chất ba - SGK, SGV, Thước, ª ke,com pa Lop8.net. Thước êke,. Thước, êke, com pa. Thước, com pa. Thước thẳng. Thước, com pa.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> §5. TÝnh chÊt tia ph©n gi¸c cña 1 gãc. 55. 132. 31. 133. 31. LuyÖn tËp.. 56. 134. 32. §6. TÝnh chÊt 3 ®êng ph©n gi¸c cña tam gi¸c.. 57. 135. 32. LuyÖn tËp.. 58. 33. §7. TÝnh chÊt3®êng trung trùc. 136. 59. đường trung tuyến trong tam giác -Kỹ năng:Vận dụng thành thạo định lý về tính chất của ba đường trung tuyến của tam giác để giải bài tập Thái độ:Từ một bài toán biết diễn đạt thành một định lý. -Kiến thức:Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân giác cuûa moät goùc. - SGK, SGV, Thước, -Kỹ năng:Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai ª ke,com pa ,1 gãc lề. Biết vận dụng hai định lý của bài trong giải toán b»ng b×a - Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn thận trong việc trình bày bài giaûi -Kiến thức:Củng cố vững chắc tính chất đặc trưng tia phân giác cuûa moät goùc. Thước, com pa -Kỹ năng: Biết vận dụng hai định lý của bài trong giải toán -Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn thận trong việc trình bày bài giaûi -Kiến thức:Biết được khái niệm đường phân giác của tam giác qua hình veõ - SGK, SGV, Thước, Kỹ năng:Thông qua việc gấp hình, HS thấy được ba đường phân ª ke,com pa giaùc cuûa tam giaùc cuøng ñi qua moät ñieåm Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn thận Kiến thức: Củng cố khái niệm đường phân giác của tam giác và tính chất ba đường phân giác của tam giác. Kyừ naờng: Veừ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực vaứ vaọn duùng tớnh chaỏt ba Thước êke, com pa đường phân giác của tam giác vào việc giải một số bài tập . Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của Tính chất ba đường phân giác của tam giác, của một góc. -Kiến thức:Biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng - SGK, SGV, Thước, -Kỹ năng:Biết dùng các định lý này để chứng minh các định lý về ª ke,com pa. Lop8.net. Thước, êke, com pa 1 gãc b»ng b×a. Thước, com pa. Thước, com pa. Thước êke, com pa. Thước êke, com pa 1 tê giÊy.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> cña 1 ®o¹n th¼ng. 137. 138. 139. 140. 33. LuyÖn tËp.. 34. §8. TÝnh chÊt 3 ®êng trung trùc cña tam gi¸c.. 34. LuyÖn tËp.. 34. §9. TÝnh chÊt 3 ®êng cao cña tam gi¸c.. 60. 61. 62. 63. sau -Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn thận trong vẽ hình -Kiến thức:Củng cố tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. Kỹ năng:Vận dụng thành thạo tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Thái độ:Biết chuyển bài toán thực tế sang bài toán hình học.. Thước com pa. -Kiến thức:Biết khái niệm ba đường trung trực của một tam giác -Kỹ năng:Biết cách dùng thước kẻ và compa để vẽ ba đường - SGK, SGV, Thước, trung trực của tam giác ª ke,com pa - Thái độ:tích cực trong học tập - Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các định lí thuận và đảo về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng; Biết vận dụng 2 định lí vào việc chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau hoặc kết luận một đoạn thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng. Kỹ năng :Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đt cho trước. Thái độ : Giải bài tốn thực tế cĩ ứng dụng tính chất đường trung trực của tam giaùc. Thước com pa. Thước com pa, ª ke. Thước, êke, com pa. Thước, êke, com pa. -Kiến thức : HS nắm được khái niệm đường trung trực của một tam giác và biết mỗi tam giác có ba đường trung trực . Biết được - SGK, SGV, Thước, khái niệm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. ª ke,com pa Kỹ năng:Dùng thước và compa vẽ 3 đường trung trực của một tam giaùc.. Thước, êke, com pa. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thái độ: tích cực trong học tập. 141. 34. LuyÖn tËp.. 64. 142. 35. ¤n tËp chương III.. 65. 143. 35. ¤n tËp chương III.. 66. 35. ¤n tËp häc kú II. 67. 145. 35. ¤n tËp häc kú II. 68. 146. 36. 144. KiÓm tra viÕt häc kú. 69. Kiến thức : Củng cố các định lí về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng , tính chất ba đường trung trực của một tam giác vaø caùc tính chaát cuûa tam giaùc caân – tam giaùc vuoâng. Kỹ năng: Vẽ đường trung trực của tam giác, vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác; Chứng minh 3 điểm thẳng hàng và đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông Thái độ:Giải bài tốn thực tế cĩ ứng dụng tính chất đường cao của tam giaùc - Kieỏn thửực: Hệ thống hoá kiến thức đã học trong chương III. - Kyừ naờng: Giải các BT ở phần ôn tập chương III - Thái độ:yêu thích môn học, tích cực trong học tập,cẩn thận trong veõ hình - Kiến thức : On tap va he thong hoa cac kien thưc cua chương - Kyõ naêng: Van dung cac kien thöc ña hoc ñe giai toan va giai quyet mot so tình huong thöc te - Thái độ: tích cực trong học tập,cẩn thận trong vẽ hình Kiến thức : HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc vỊ ®êng th¼ng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam gi¸c. Kyõ naêng: VËn dông gi¶i c¸c BT Thái độ:yêu thích môn học, tích cực trong học tập,cẩn thận trong veõ hình Kiến thức:On tap va he thong kien thöc cô ban trong hoc ky II -Kỹ năng:Lam ñöôc nhöng dang toan cô ban trong hoc ky II -Thái độ: can than trong tính toan, ve hình va trình bay bai giai. -KIến thức:-On tap va he thong kien thöc cô ban trong hoc ky II. Lop8.net. Thước, êke, com pa. Thước, êke, com pa. Thước, êke, com pa. Thước, êke, com pa. Thước, êke, BP com pa. Thước, êke, com pa. Thước, êke, com pa, đo độ. Thước, êke, com pa, ®o độ. Thước, êke, com pa, đo độ. Thước, êke, com pa, ®o độ. §Ò bµi. Thước, êke, com pa.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. 147. 37. Tr¶ bµi kiÓm tra häc kú II (phÇn h×nh häc). -Kỹ năng:Lam ñöôc nhöng dang toan cô ban trong hoc ky 2 -Thái độ: can than trong tính toan, ve hình va trình bay bai giai. Nghiem tuc trong kiem tra. 70. -Tổng hơp các sai sót đa số HS vấp phải trong khi làm bài kiểm tra học kỳ. - Sửa chữa , bổ cứu, rút ra bài học kinh nghiệm - Hướng phấn đấu , rèn luyên trong hè .. Người lập kế hoạch: (Ký, ghi rõ họ tên). Bài kiểm tra đã chÊm. ……………., ngày ….. tháng ….. năm 2010 Hiệu trưởng. Nguyễn Văn Đại. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHẦN KIỂM TRA CỦA HIỆU TRƯỞNG Ngày, tháng, năm kiểm tra. Nhận xét. `. Lop8.net. Ký tên, đóng dấu.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>