Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu kiểm tra 1 tiết toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.54 KB, 6 trang )

Trường THCS Hoài Xuân
Lớp: 7A1
Họ và tên:…………………………………………………………………..
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỀ 1
Môn:Toán ( Đại số)
Điểm Lời phê của GV
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống ( . . . . ) để được một phát biểu đúng
a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức …………………………………………… (với ………………………………………………
………… …………………………………………) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
b) Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghòch với nhau thì:
– Tích hai giá trò tương ứng của chúng luôn …………………………………………… (bằng …………….……………………………….)
– Tỉ số hai giá trò bất kì của đại lượng này bằng …………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. của đại lượng kia.
c) Đồ thò của hàm số y = ax (a

0) là ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a) Cho hàm số y = f(x) =
12
x
. Ta có
A. f(–1) = 12 ; B. f(–3) = –4. ; C. f
( )
0,5
= 6 ; D. f
1
4
 
 ÷
 


= 3
b) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A. 3 B. –3 C. 4 D.
1
3

c) Cho hình vẽ sau:
Ta có:
A. M(1 ; 3)
B. M(3 ; 1)
C. M(3 ; –1)
D. M(–3 ; 1)

d) Trên mặt phẳng toạ độ, những điểm có hoành độ bằng 0 thì:
A. Nằm trên trục hoành. ; C. Nằm trong góc phần tư thứ nhất
B. Nằm trên trục tung ; D. Nằm trong góc phần tư thứ ba
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2.5đ) Cho biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = 4 thì y = –12
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b)Viết công thức liên hệ giữa y và x với hệ số tỉ lệ vừa tìm được.
c) Tính giá trò của y khi x = –5; x =
2
9
Bài 2: ( 2đ) Cho biết 12 công nhân sửa một đoạn đường hết 15 ngày. Hỏi 18 công nhân sửa đoạn đường đó
hết bao nhiêu ngày. ( Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) .
Bài 3: (1.5đ)
a) – Vẽ đồ thò hàm số y =
3
2
x

b) Trong các điểm H(–3; 4,5) và K(
8
27

;
4
9

)
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4
2
-2
-4
-6
-5 5
2
-2
5
4
M
O
-1
-2
-1
1
2

3
1
Trường THCS Hoài Xuân
Lớp: 7A1
Họ và tên:…………………………………………………………………
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỀ 2
Môn:Toán ( Đại số)
Điểm Lời phê của GV
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống ( . . . . ) để được một phát biểu đúng
a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức……………………………………hay……………………………(với ……………………………………
………… …………………………………………) thì ta nói y tỉ lệ nghòch với x theo hệ số tỉ lệ a.
b) Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
–tỉ số hai giá trò tương ứng của chúng luôn …………………………………………… ………….………………………
– Tỉ số hai giá trò bất kì của đại lượng này bằng ………………………………………………………………………………………………………
…………………………….. của đại lượng kia.
c) Đồ thò của hàm số y = ax (a

0) là ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a) Cho hàm số y = f(x) =
12
x
. Ta có
A. f(–1) = 12 ; B. f
( )
0,5
= 6 ; C. f(–3) = –4. ; D. f
1
4

 
 ÷
 
= 3
b) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A.
1
3
B. –3 C. 4 D.3
c) Cho hình vẽ sau:
Ta có:
A. M(1 ; 3)
B. M(3 ; –1)
C. M(3 ; 1)
D. M(–3 ; 1)

d) Trên mặt phẳng toạ độ, những điểm có hoành độ bằng 0 thì:
A. Nằm trên trục hoành. ; C. Nằm trên trục tung
B. Nằm trong góc phần tư thứ nhất ; D. Nằm trong góc phần tư thứ ba
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2.5đ) Cho biết y tỉ lệ nghòch với x và khi x = 5 thì y = –18
d)Tìm hệ số tỉ lệ.
e)Viết công thức liên hệ giữa y và x với hệ số tỉ lệ vừa tìm được.
f) Tính giá trò của y khi x = –3; x =
3
4
Bài 2: ( 2đ) Cho biết 3 mét dây đồng cân nặng 25,8 gam. Hỏi 11 mét dây đồng như thế cân nặng bao nhiêu
gam
Bài 3: (1.5đ)
c) – Vẽ đồ thò hàm số y =

3
2

x
d) Trong các điểm H(–3; 4,5) và K(
8
27

;
4
9

)
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4
2
-2
-4
-6
-5 5
2
-2
5
4
M
O
-1

-2
-1
1
2
3
1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1:Điền nội dung thích hợp vào mỗi chỗ đúng được 0.25đ
a) Số hưũ tỉ là số viết được dưới dạng phân số
a
b
với
, , 0a b Z b∈ ≠
b) Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu của số hạng đó
b) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x
2
= a
c) d)Từ dãy tỉ số bằng nhau

a c m
b d n
= =
ta suy ra
a c m a c m
b d n b d n
− +
= = =
− +
( Giả thiết các tỉ số đều có nghóa)

Câu 2 : Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào mỗi ô vuông thích hợp được 0.25đ
a) –2,53 < –2,(53)
S
; b)
9 3x x= ⇒ =
S
; c)
1,5 3,5 2+ − = −

S
d) x:
3
2
= 8:3

x = 4 Đ
Câu 3: Chọ mỗi đáp án đúng nhất được 0.25đ
a)
1,5x =

thì x bằng: C
±
1,5 ;
b) 15
3
:3
3
bằng: A. 125 ;
c) –
81
là: B. Một số nguyên ;
d) Số 60,4499 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: C. 60,45
e) Nếu
2x =
thì x
2
bằng: D 16
f) (–0,125)
5
.8
5
bằng: B. –1 ;
g)
25 9−
bằng: C. 4 ;
h)
3 8
a b
=


0, 0a b≠ ≠
thì suy được tỉ lệ thức: C.
3
8
a
b
=
;
II TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a)
5 7 5 16
1 0,4
19 23 19 23
+ − + +
5 5 7 16
1 0,4
19 19 23 23
   
= − + + +
   
   
(0.5đ)
1 1 0,4 2,4= + + =
(0.5đ)
b)

4 3 1
0,5 .( 30)
5 4 8

   
− + − + − −
   
   
( ) ( )
0,5 0,8 .( 30) 0,75 0,125= − + − + − −
(0,25đ)
0,3.( 30) 0,75 0,125= − + +
(0,25đ)
9 0,75 0,125= − + +
(0,25đ)
8,125= −
(0,25đ)
Câu 2: (1,5đ) Tìm x, biết
a)
3 2
1 : 0,5
7 5
x− + = −

10 1 2
:
7 2 5
x

+ = −
10 2 1
:
7 5 2
x


= − −
(0.25đ)
10 4 5
:
7 10
10 9
:
7 10
x
x
− − −
=
− −
=

(0,25đ)
10 9 10 10 100
: .
7 10 7 9 63
x
− − − −
= = =
(0.25đ)
b)
1,25 2x + =

2 1,25x = −
(0.25đ)
0,75x =

(0.25đ)
0,75x = ±
(0.25đ)
Câu 3: (1,5đ) Tìm ba số a, b, c biết chúng tỉ lệ với 5; 8; 7. và tổng của ba số đó bằng 40
Vì ba số a, b, c biết chúng tỉ lệ với 5; 8; 7 nên
5 8 7
a b c
= =
. (0.25đ)
Theo đề bài ta lại có a + b + c = 40 (0.25đ)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
40
2
5 8 7 5 8 7 20
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
(0.5đ)
2.5 10 ; 8.2 16 ; 7.2 14a b c⇒ = = = = = =
(0.5đ)
Câu 4: (1đ) So sánh 2
300
và 3
200
2
300
= (2
3
)
100

= 8
100
(0.25đ)
3
200
= (3
2
)
100
= 9
100
(0.25đ)
Vì 8 < 9 nên 8
100
< 9
100
(0.25đ)
Hay 2
300
< 3
200
(0.25đ)
Chú ý: Mọi cách giải khác mà đúng đều đạt điểm tối đa
Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai

×