Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD §«ng H­ng. §Ò kiÓm tra häc kú II. Trường THCS đông kinh. N¨m häc 2009-2010 M«n to¸n líp 8 (Thêi gian lµm bµi 90 phót ). §Ò ChÝnh thøc. I / Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1 : phương trình nào sau đây à phương trình bậc nhất một ẩn ? A.. 2 5  0; x. 1 t 1  0 ; ; C. 3x + 3y = 0; 2 x  3  9 cã tËp nghiÖm lµ :. B.. D . 0x +5 = 0. Câu 2 : Phương trình A.  12 ; B . 6 ; C .  6;12 ; D . 12. C©u 3 : NÕu a  b vµ c < 0 th× : A . ac  bc ; B . ac = bc ; C .ac > bc ; D . ac  bc . C©u 4 : khi x > 0 , kÕt qu¶ rót gän bÓu thøc  x  2 x  5 lµ : A . x – 5 ; B . –x -5 ; C . -3x + 5 ; D . –x + 5 Câu 5 : Hình lập phương có : A. 6 mặt , 6 đỉnh , 12 cạnh . C . 6 mặt , cạnh , 12 đỉnh . B . 6 đỉnh ,8 mặt ,12 cạnh . D . 6 mặt ,8 đỉnh ,12 cạnh . Câu 6 : Nối A với B để đươc công thức tính thể tích đúng : II / Tù luËn : Câu 7 :Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc dự định là 48 km/h . Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy người đó nghỉ 10 phút và tiếp tục đi tiếp . Để đến B kịp thời gian đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km / h . T ính quãng đường AB ? âu 17. ( 1,5 điểm ) . Câu 8. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngợc dòng từ bến B về bến Amất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc dòng nớc là 2km/ h. Câu 9:Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm tìm đợc trên trục số? 2x  1 x  1  3 3 2 1,5  x 4 x  5 b/  5 2 Giải phơng trình 2 x  3   x  21. a/. Câu 10 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) .Biết AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm và góc DAB = góc DBC . a) Chứng minh ADB đồng dạng với BCD b) Tính BC và CD ? c) Tính tỉ số diện tích ADB và BCD . 1 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ©u 16 . (2 ®iÓm). 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án và biểu điểm đề kỳ 2 I / Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 B ; 2 C ; 3C ; 4 D ; 5 D ; 6 a – 2 , b - 3 , c- 4 . C©u 7 Goi q® AB lµ x km . §K x > 0 Thời gian dự định đi hết qđ AB là. x ( giê ) 8. 2 0,25 0,25. Mét giê ®i ®­îc 48 km nªn qu·ng ®­êng cßn l¹i lµ x – 48 km. O,25. Thêi gian ®i hÕt qu·ng ®­êng AB lµ :. 0,5. 1+. 10 x  48 x   60 54 48.  x = 120 ( TM§K ). 0.5. VËy qu·ng ®­êng AB dµi 120 km. 0,25. C©u8. 1,5. 2x  1 x  1  3 0 3 2 2(2 x  1)  3( x  1)  18  0 6  4 x  2  3 x  3  18  0  x  13  0  x  13. 0,5. Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  13. 0,25 O,25 0,25 0,25. C©u 9 : VÏ h×nh ghi GT –KL. 0,5. A. D. B. C. a ) chứng minh tam giác ADB đồng dạnh với tam giác BCD - XÐt ADB vµ BCD cã : Gãc ADB = gãc DBC ( gt ) Gãc ABD = gãc BDC ( 2 gãc so le trong ). 0,5.  ADB đồng dang với BCD ( g . g ). 0,5 3. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Vì ADB đồng dạng với BCD ( cm câu a ) . 0,5. AD AB AB BD   vµ BC BD BD CD.  BC =. AD.BD 3,5.5   7 ( cm) AB 2,5. 0,25. Vµ CD =. BD.BD 5.5   10 ( cm) AB 2,5. 0,25. c) Tam giác ADB đồng dạng với tam giác BCD với tỉ số k =. 0,5. AB 2,5 1   BD 5 2. Mà tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng . S ADB 1  k2 = S BCD 4. C©u 10. 1,5. Tam giác đều cạnh a thì có diện tích là. a2 3 4. Sxq = 3.a.h = 3.3.5 =45 ( cm2 ) a. 2. 3. 2. 3 . 3.5 45  3 ( cm3 ) 4 4 4 2 a 3 9 3  3ah   45 ( cm3 ) Stp = S® .2+ S xq = 2 2. V = S® .h=. O,25 0,25. .h . 4 Lop8.net. 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×