Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hai phương pháp tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HAI PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT I. Phương pháp dùng hằng đẳng thức VD1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức : A= 2x -3 x + 1. C = 2x + 3 x + 1. B = -x + 4 x  1. D= - x- 4 x 1. Giải 3 1 x ) 2 2  3 9 9 1 = 2 x  2 x.     4 16 16 2  . A= 2x + 3 x + 1= 2(x-. 2.  3 1 = 2 x   4 8  2. 1  3 Ta thấy  x    0 nên A  8 4  Dấu bằng xảy ra  x  Vậy Min A  . 3 9  x 4 16. 1 8. *) B = - x - 4 x  1. ( Đk : x  0 ).   = -  x  2  5  5 ( Do -  x  2  0 ) . Vậy B  5 với mọi x  0   x4 x  4 5 2. 2. Dấu bằng xảy ra  x  2  x  4 Vậy Max B  5  x  4. *) C = 2x + 3 x + 1( Đk : x  0 ) Page 1 of 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2x  0 Ta có:  3 x  0. với mọi x  0. Suy ra C = 2x + 3 x + 1  1 với mọi x  0 Vậy Min C = 1  x  0 *) D = - x - 4 x  1 ( Đk : x  0 ).   x0 Ta có :  với mọi x  0 4 x  0 Suy ra D = - x - 4 x  1  1 với mọi x  0 Dấu bằng xảy ra khi x = 0 Vậy Max B = 1 khi và chỉ khi x = 0 Nhận xét: P  ax  b x  c(a  0) 1) a > 0 suy ra có giá trị nhỏ nhất của P a < 0 có giá trị lớn nhất của P 2) Nếu a, b trái dấu dung hằng đẳng thức Nếu a, b cùng dấu lập luận trực tiếp theo đk x  0 II.. Áp dụng BĐT Cosi – Bunhacopxki. a  0 a  b 1) BĐT Côsi :    ab  a  b  2 ab . Dấu bằng xảy ra  a = b 2 b  0 . 2) BĐT Bunhacopxki : ax  by  x2  y2 a2  b2 . Dấu bằng xảy ra  2. x y  a b. VD2: Cho M(x; y) thuộc đường thẳng: 2x + 3y = 26 (d) Tìm điểm M sao cho khoảng cánh từ M tới gốc tọa độ là nhỏ nhất. Giải Cách 1: M (x; y) ; O (0; 0). x  0  y  0 2. Suy ra OM . 2.  x2  y2.  26  2x  Hay OM  x  y  x     3  2. 2. 2. 2. 2. Page 2 of 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Để OM đạt giá trị nhỏ nhất thì OM2 đạt giá trị nhỏ nhất ( Dùng hằng đẳng thức để biến đổi) Cách 2: OM2  x2  y2 Mặt khác : 262  2x  3y  22  32 x2  y2   13x2  y2  2. 262 x y   52 13 2. 2. Vậy OM đạt giá trị nhỏ nhất. Cách 3:. (d). y. x y x  4    2 3  2x  3y  26  y  6. H. O. x. Kẻ OH vuông góc với (d), H thuộc (d) Khi đó OM  OH với mọi M thuộc (d) Vậy OM nhỏ nhất khi và chỉ khi M trùng với H Mà (d) : y . 2 26 3 3 x  ; OH  d  aOH .ad  1  aOH= ; (OH): y  x 3 3 2 2.  3 x  4 y  x Vậy tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình:   2 2x  3y  26  y  6. Vậy với M (4; 6) thì Om đạt giá trị nhỏ nhất. Page 3 of 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×