Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ôn luyện kiến thức môn Vật lý Lớp 12 - Chương 3: Sóng cơ học, âm học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.13 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn luyện kiến thức môn Vật lý lớp 12. Chương 3 - Sóng cơ học, âm học. I - Hệ thống kiến thức trong chương 1) Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường liên tục. Trong khi sóng truyền đi, mỗi phần tử của sóng dao động tại chỗ xung quanh VTCB. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng dọc là sóng mà các phần tử môi trường dao động theo phương truyền sóng. 2) Các đại lượng đặc trưng của sóng: a) Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của các phần từ môi trường khi có sóng truyền qua. Kí hiệu T đơn vị giây (s). b) Tần số của sóng là tần số dao động của các phần từ môi trường khi có sóng truyền qua; là đại lượn nghịch đảo của chu kỳ. Kí hiệu f đơn vị héc (Hz). c) Tốc độ của sóng là tốc độ truyền pha của dao động. Kí hiệu v, đơn vị m/s. d) Biên độ của sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử môi trường tại điểm đó khi có sóng truyền qua. Kí hiệu a, đơn vị m hoặc cm. e) Bước sóng: + Là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. + Lµ quµng ®­êng sãng truyÒn ®i trong thêi gian mét chu kú. Kí hiệu , đơn vị m hoặc cm. f) Năng lượng của sóng tại một điểm là năng lượng của một đơn vị thể tích của môi trường dao động tại điểm đó. Năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng. Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trên mặt phẳng (sóng phẳng) năng lượng sóng tỉ lệ nghịch với quãng đường truyền sóng r. (Biên độ giảm tỉ lệ nghịch với r ). Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trong không gian (sóng cầu) năng lượng sóng tỉ lệ nghịch với bình phương quãng đường truyền sóng r2. (Biên độ giảm tỉ lệ nghịch với r). Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trên đường thẳng (lí tưởng) năng lượng sóng không đổi. (Biên độ không đổi). g) Liên hệ giữa chu kỳ, tần số, bước sóng, tốc độ truyền   v.T . v f. h) Phương trình sóng tại 1 điểm là phương trình dao động của môi trường tại điểm đó. Nó cho ta xác định được li độ dao động của một phần tử môi trường ở cách gốc toạ độ một khoảng x tại thời điểm t. Phương trình sóng có dạng:. x t x 2x u M  a cos (t  )  a cos 2(  )  a cos(t  ) . Trong đó a là biên độ sóng, ω là tần số góc, T là chu kỳ v T  . sóng, v là tốc độ truyền sóng, λ là bước sóng. 3) Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng: +   (t . 2d 2 2d1 2 )  ( t  )  (d1  d 2 )   . + Nếu hai điểm dao động cùng pha thì  = 2k hay d1 - d2 = k. Những điểm dao động cùng pha cách nhau nguyên lần bước sóng. + Nếu hai điểm dao động ngược pha thì   (2 k  1).   hay d1  d 2  (2 k  1) . Những điểm dao động ngược 2 2. pha cách nhau lẻ lần nửa bước sóng. 4) Sãng cã tÝnh chÊt tuÇn hoµn theo thêi gian. Sau mét kho¶ng thêi gian b»ng mét chu kú T th× tÊt c¶ c¸c ®iÓm trªn sãng đều lặp lại chuyển động như cũ, nghĩa là toàn bộ sóng có hình dạng như cũ. Sóng có tính chất tuần hoàn theo không gian. Những điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng nguyên lần bước sóng λ thì dao động cùng pha, có nghĩa là ở cùng một thời điểm cứ cách một khoảng bằng một bước sóng theo phương truyền sóng thì hình dạng sóng lại lặp lại như trước. Sóng có các đại lượng đặc trưng là: tần số f hay chu kỳ T, biên độ sóng A, tốc độ truyền sóng v, bước sóng , năng lượng của sóng. Liên hệ : v .   .f T. 5) Sóng dừng là sóng có nút và bụng cố định trong không gian. + Sãng dõng lµ kÕt qu¶ giao thoa cña sãng tíi vµ sãng ph¶n x¹. + Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại, nút sóng là những điểm không dao động. + Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có hai đầu cố định (một đầu cố định, một đầu sát một nút) khi chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. l = k/2. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do (một đầu cố định hay sát nút sóng, đầu kia tự do hay là bụng sóng) khi chiều dài của dây bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng. l = (2k + 1)/4. + Đặc điểm của sóng dừng: Biên độ dao động của phần tử vật chất tại một điểm không đổi theo thời gian; Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề (hoặc hai nút liền kề) bằng nửa bước sóng, khoảng cách giữa một điểm bụng và một điểm nút liền kề bằng một phần tư bước sóng; Sóng dừng không truyền tải năng lượng. + ứng dụng: để xác định vận tốc truyền sóng. 6) Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ cố định biên độ sóng được tăng cường hoặc giảm bới thậm trí triệt tiêu. + §iÒu kiÖn cã giao thoa: Hai sãng chØ giao thoa khi hai sãng kÕt hîp. §ã lµ hai sãng cã cïng tÇn sè (hay chu kú) truyền theo một phương và tại điểm chúng gặp nhau khi có độ lệch pha không đổi. Hai sóng kết hợp là hai sóng được gây ra từ hai nguồn sóng kết hợp, là nguồn có cùng tần số (hay chu kỳ) và độ lệch pha không đổi. + Những điểm mà hiệu đường đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng nguyên lần bước sóng thì dao động với biên độ cực đại: d2 - d1 = k. + Những điểm mà hiệu đường đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng lẻ lần nửa bước sóng thì dao động với biên độ cực tiÓu: d1  d 2  (2 k  1).  . 2. + Khi hiện tượng giao thoa xảy ra trên mặt chất lỏng thì trên mặt chất lỏng xuất hiện những vân giao thoa, hệ vân bao gồm các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ với nhau. Vân giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực đại (hay cực tiểu) cã cïng gi¸ trÞ k. + Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của quá trình truyền sóng. 6) Sóng âm là những dao động cơ học (thường là sóng dọc), truyền trong môi trường vật chất, mà gây cảm giác cho tai con người. Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz. + Sãng cã f < 16Hz gäi lµ h¹ ©m, f > 20.000Hz lµ siªu ©m. + Sóng âm phát ra từ nguồn âm, được truyền trong môi trường vật chất, không truyền không chân không. Môi trường có tính đàn hồi kém thì truyền âm kém (chất nhẹ và xốp). + Các đặc tính của âm: - độ cao phụ thuộc vào tần số (chu kỳ) của âm; - âm sắc phụ thuộc vào các hoạ âm và biên độ các hoạ âm; - Cường độ âm tại một điểm là năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm tại điểm đó, trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu I. Cường độ âm cho biết độ mạnh hay yếu của âm. - Mức cường độ âm: tại một điểm được xác định bằng logarit thập phân của tỉ số giữa cường độ âm tại điểm đó I với cường độ âm chuẩn I0: L(db)  10 lg. I ; Đơn vị: đêxiben (db) I0. I0 = 10-13 W/m2 là cường độ âm chuẩn. - §é to cña ©m: Giá trị nhỏ nhất của cường độ âm mà tai nghe thấy là ngưỡng nghe, ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm. Giá trị lớn nhất của cường độ âm mà tai nghe thấy là ngưỡng đau, ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số âm. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm và tần số của âm. + Siªu ©m cã tÇn sè rÊt lín, cã nhiÒu øng dông quan träng trong kü thuËt vµ trong y häc. 7) Hiệu ứng Đốp-le: Sự thay đổi tần số âm khi nguồn âm hoặc vật thu âm hoặc cả hai chuyển động gọi là hiệu ứng Đốple.. Nếu nguồn âm và nguồn thu chuyển động lại gần nhau thì tần số tăng và khi chuyển động ra xa thì tần số giảm. Tốc độ truyền âm trong môi trường là V, nguồn chuyển động với tốc độ v, đồng thời máy thu lại chuyển động với tốc. độ u, thì tần số máy thu được là: f '  f. Vu . Vu. Quy ước về dấu: v dương khi nguồn chuyển động lại gần, v âm khi nguồn chuyển động ra xa. u dương khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm, u âm khi máy thu chuyển động ra xa nguồn âm. II - C©u hái vµ bµi tËp Chủ đề 1: Đại cương về sóng cơ học.. 3.1. Sãng c¬ lµ g×? A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. 3.2. Bước sóng là gì? A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. Lµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai vÞ trÝ xa nhau nhÊt cña mçi phÇn tö sãng. 3.3. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330 000 m. B. 0,3 m-1. C. 0,33 m/s. D. 0,33 m. 3.4. Sãng ngang lµ sãng: A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. 3.5 Bước sóng là: A. qu·ng ®­êng sãng truyÒn ®i trong 1s; B. kho¶ng c¸ch gi÷a hai bông sãng sãng gÇn nhÊt. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động. 3.6. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây: A. x = Asin(t + ); C. u = A sin 2(. t x - ); T . x  t D. u = A sin ( + ) . T. B. u = A sin ( t - ) ;. 3.7. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo c«ng thøc A. λ = v.f; B. λ = v/f; C. λ = 2v.f; D. λ = 2v/f 3.8. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. 3.9. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. 3.10. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. 3.11. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sãng A. t¨ng 4 lÇn. B. t¨ng 2 lÇn. C. không đổi. D. gi¶m 2 lÇn. 3.12. VËn tèc truyÒn sãng phô thuéc vµo A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng 3.13. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. 3.14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s. 3.15. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM  4 sin( 200t  lµ A. f = 200Hz.. B. f = 100Hz.. C. f = 100s.. 3.16. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8 sin 2 ( gi©y. Chu kú cña sãng lµ A. T = 0,1s.. B. T = 50s.. C. T = 8s. Lop12.net. 2x. . )cm . TÇn sè cña sãng. D. f = 0,01s.. t x  )mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 0,1 50 D. T = 1s..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.17. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8 sin 2 ( giây. Bước sóng là A. λ = 0,1m.. B. λ = 50cm.. t x  )mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 0,1 50. C. λ = 8mm.. D. λ = 1m.. 3.18. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  4 sin 2 (t . x )mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 5. Tốc độ truyền sóng là A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s. 3.19. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s. 3.20. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  5 sin  (. t x  )mm ,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 0,1 2. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là A. uM =0mm. B. uM =5mm. C. uM =5cm. D. uM =2,5cm. 3.21. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s. Chủ đề 2: Sự phản xạ sóng. Sóng dừng. 3.22. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng? A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. B. Trªn d©y cã nh÷ng bông sãng xen kÏ víi nót sãng. C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. 3.23. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây ph¶i tho¶ m·n ®iÒu kiÖn nµo? A. L = .. B. L .  . 2. C. L = 2.. D. L =2.. 3.24. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động. C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. D. trªn d©y chØ cßn sãng ph¶n x¹, cßn sãng tíi th× dõng l¹i. 3.25. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi: A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. C. Chiều dài của dây bằng bước sóng. D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. 3.26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 3.27. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. 3.28. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm. 3.29. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s. 3.30. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.31. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A. λ = 20cm. B. λ = 40cm. C. λ = 80cm. D. λ = 160cm. 3.32. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Chủ đề 3: Giao thoa sóng 3.33. §iÒu kiÖn cã giao thoa sãng lµ g×? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 3.34. ThÕ nµo lµ 2 sãng kÕt hîp? A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. Hai sãng lu«n ®i kÌm víi nhau. C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. 3.35. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng? A. Sãng vÉn tiÕp tôc truyÒn th¼ng qua khe. B. Sãng gÆp khe ph¶n x¹ trë l¹i. C. Sãng truyÒn qua khe gièng nh­ mét t©m ph¸t sãng míi. D. Sãng gÆp khe råi dõng l¹i. 3.36. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có: A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau. 3.37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. cïng tÇn sè, cïng pha. B. cùng tần số, ngược pha. C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha. 3.38. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. 3.39. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. 3.40. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sãng b»ng bao nhiªu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. 3.41. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiªu? A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm. 3.42. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiªu? A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s. 3.43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. 3.44. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s. 3.45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s. 3.46. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2? A. 8 gîn sãng. B. 14 gîn sãng. C. 15 gîn sãng. D. 17 gîn sãng. Chủ đề 4: Sóng âm. 3.47. C¶m gi¸c vÒ ©m phô thuéc nh÷ng yÕu tè nµo? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác. 3.48. §é cao cña ©m phô thuéc vµo yÕu tè nµo cña ©m? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. TÇn sè cña nguån ©m. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. 3.49. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào? A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB. C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB. 3.50. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2. 3.51. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì? A. Làm tăng độ cao và độ to của âm; B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. 3.52 Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz. 3.53. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. sãng siªu ©m. B. sãng ©m. C. sãng h¹ ©m. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. 3.54. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sãng c¬ häc cã tÇn sè 10Hz. B. Sãng c¬ häc cã tÇn sè 30kHz. C. Sãng c¬ häc cã chu kú 2,0μs. D. Sãng c¬ häc cã chu kú 2,0ms. 3.55. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. B. Sãng h¹ ©m lµ sãng c¬ häc cã tÇn sè nhá h¬n 16Hz. C. Sãng siªu ©m lµ sãng c¬ häc cã tÇn sè lín h¬n 20kHz. D. Sãng ©m thanh bao gåm c¶ sãng ©m, h¹ ©m vµ siªu ©m. 3.56. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. 3.57. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là A. Δφ = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad). C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad). 3.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nh¹c ©m lµ do nhiÒu nh¹c cô ph¸t ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm. 3.59. Phát biểu nào sau đây là đúng? Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”. C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. 3.60. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu, thu ®­îc: A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu. C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm. D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau. 3.61. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm. Chủ đề 5: Hiệu ứng Đôple 3.62. Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì? A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe. C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm. D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động. 3.63. trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra? A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên. B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên. C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên. D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm. 3.64. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu. C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm. D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu, thu được không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau. 3.65. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm: A. có bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. B. có cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. C. cã tÇn sè nhá h¬n tÇn sè cña nguån ©m. D. cã tÇn sè lín h¬n tÇn sè cña nguån ©m. 3.66. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz. 3.67. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz. * C¸c c©u hái vµ bµi tËp tæng hîp kiÕn thøc 3.68. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sãng trªn d©y lµ bao nhiªu? A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s. 3.69. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6sin(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là A. uM = 3,6sin(πt)cm. B. uM = 3,6sin(πt - 2)cm. C. uM = 3,6sinπ(t - 2)cm. D. uM = 3,6sin(πt + 2π)cm.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.70. Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách 0 mét kho¶ng 2m t¹i thêi ®iÓm 2s lµ A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm. 3.71. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 25cm vµ d2 = 20cm. B. d1 = 25cm vµ d2 = 21cm. C. d1 = 25cm vµ d2 = 22cm. D. d1 = 20cm vµ d2 = 25cm. 3.72. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s. 3.73. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2. 3.74. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là A. LB = 7B. B. LB = 7dB. C. LB = 80dB. D. LB = 90dB. 3.75. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sóng trªn d©y lµ: A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s. 1B 16A 31C 46C 61D. 2C 17B 32D 47B 62B. 3D 18C 33B 48C 63C. 4C 19D 34C 49D 64D. 5C 20A 35C 50B 65D. 6B 21A 36D 51C 66C. 7D 22B 37D 52C 67B. Đáp án chương 3 8B 9B 10C 23B 24C 25B 38D 39D 40C 53B 54D 55D 68C 69C 70A. 11D 26C 41C 56D 71B. 12C 27C 42D 57C 72B. 13A 28C 43A 58A 73C. 14C 29C 44B 59D 74A. 15B 30B 45B 60D 75B. Hướng dẫn giải và trả lời chương 3 3.1. Chọn B.Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa sóng cơ. 3.2. Chọn C.Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa bước sóng. 3.3. Chọn D.Hướng dẫn: Dùng công thức = v.T = v/f. 3.4. Chọn C.Hướng dẫn: Theo định nghĩa sóng ngang. 3.5. Chọn D.Hướng dẫn: Theo định nghĩa bước sóng. 3.6. Chọn C.Hướng dẫn: Theo phương trình sóng. 3.7. Chọn B.Hướng dẫn: Theo định nghĩa: Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ nên công thức tính bước sóng là λ = v.T = v/f với v là vận tốc sóng, T là chu kỳ sóng, f là tần số sóng. 3.8. Chọn D.Hướng dẫn: Sóng cơ học chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. Đó là các môi trường rắn, láng, khÝ. 3.9. Chọn B.Hướng dẫn: Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. 3.10. Chọn C.Hướng dẫn: Vận tốc sóng là vận tốc truyền pha dao động. Vận tốc sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường đàn hồi, đỗi với một môi trường đàn hồi nhất định thì vận tốc sóng là không đổi. Vận tốc dao động của các phần tử là đạo hàm bậc nhất của li độ dao động của phần tử theo thời gian. Vận tốc sóng và vận tốc dao động của các phần tử là khác nhau. 3.11. Chọn D.Hướng dẫn: Vận dụng công thức tính bước sóng λ = v.T = v/f, khi tăng tần số lên 2 lần thì bước sóng giảm ®i 2 lÇn. 3.12. Chọn C.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn câu 3.8. 3.13. Chọn A.Hướng dẫn: Phao nhô lên cao 10 lần trong thời gian 18s, tức là trong 18s phao thực hiện 9 lần dao động, chu kỳ sóng là T = 2s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m, suy ra bước sóng λ = 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = λ/T = 1m/s. 3.14. Chọn C.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 3.10. 3.15. Chọn B.Hướng dẫn: Từ phương trình sóng uM  4 sin( 200t . 2x. . )cm , ta suy ra tÇn sè gãc ω = 200π(rad/s) . tÇn sè sãng f = 100Hz. 3.16. Chọn A.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 3.12, chu kỳ dao động T = 1/f. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> t T. x . t T. x . 3.17. Chọn B.Hướng dẫn: So sánh phương trình sóng u  A sin 2(  ) với phương trình u  8 sin 2 (. t x  )mm ta 0,1 50. thÊy λ = 50cm. 3.18. Chọn C.Hướng dẫn: So sánh phương trình sóng u  A sin 2(  ) với phương trình u  4 sin 2(t . x x )mm  4 sin 2(t  )mm ta suy ra bước sóng λ = 5cm, chu kỳ sóng là T = 1s  vận tốc sóng là v = 5 5. 5cm/s. 3.19. Chọn D.Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 1 bước sóng λ = 80cm, tần số sãng lµ f = 500Hz  vËn tèc sãng lµ v = 400m/s. 3.20. Chọn A.Hướng dẫn: Thay x = 3m, t = 2s vào phương trình sóng u  5 sin  (. t x  )mm ta ®­îc uM = 0mm. 0,1 2. 3.21. Chọn A.Hướng dẫn: áp dụng công thức tính bước sóng λ = v.T 3.22. Chọn B.Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa sóng dừng. 3.23. Chọn B.Hướng dẫn: Dựa vào điều kiện có sóng dừng trên sợi dây) hai đầu la 2 nút. 3.24. Chọn C.Hướng dẫn: Theo định nghĩa và tính chất sóng dừng. 3.25. Chọn B.Hướng dẫn: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định. 3.26. Chọn C.Hướng dẫn: Khi có sóng dừng trên dây thì trên dây tồn tại các bụng sóng (điểm dao động mạnh) và nút sóng (các điểm không dao động) xen kẽ nhau. 3.27. Chọn C.Hướng dẫn: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng. 3.28. Chọn C.Hướng dẫn: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng. Trên dây có hai bụng sóng, hai dầu là hai nút sóng như vậy trên dây có hai khoảng λ/2, suy ra bước sóng λ = 40cm. 3.29. Chọn C.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn câu 3.27 và áp dụng công thức v = λf. 3.30. Chọn B.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn câu 3.27 và làm tương tự câu 3.28. 3.31. Chọn C. Hướng dẫn: Trong ống sáo có hai nút sóng và hai đầu là hai bụng sóng, như vậy trong ống sáo có hai khoảng λ/2, suy ra bước sóng λ = 80cm. 3.32. Chọn D.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn câu 3.28 và áp dụng công thức v = λf. 3.33. Chọn B.Hướng dẫn: Xem điều kiện giao thoa của sóng. 3.34. Chọn C.Hướng dẫn: Xem điều kiện giao thoa của sóng. 3.35. Chọn C.Hướng dẫn: Xem nhiễu xạ ánh sáng. 3.36. Chọn D.Hướng dẫn: Dựa vào điều kiện giao thoa. 3.37. Chọn D.Hướng dẫn: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc lệch pha một góc không đổi. 3.38. Chọn D.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 3.37. 3.39. Chọn D.Hướng dẫn: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành một đường thẳng cực đại, còn các đường cực đại khác là các đường hypebol. 3.40. Chọn C.Hướng dẫn: Lấy hai điểm M và N nằm trên đường nối hai tâm sóng A, B; M nằm trên cực đại thứ k, N nằm trên cực đại thứ (k+1). Ta có AM – BM = kλ và AN – BN = (k+1)λ suy ra (AN – BN) – (AM – BM) = (k+1)λ - kλ  (AN – AM) + (BM – BN) = λ  MN = λ/2. 3.41. Chọn C.Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng là λ/2 3.42. Chọn D.Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng là λ/2, công thức tính vận tèc sãng v = λf. 3.43. Chọn A.Hướng dẫn: Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác suy ra M nằm trên đường k = 4, với ®iÓm M cßn tho¶ m·n BM – AM = kλ. Suy ra 4λ = 20 – 16 = 4cm → λ = 1cm, ¸p dông c«ng thøc v = λf = 20cm/s. 3.44. Chọn B.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 3.43. 3.45. Chọn B.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 3.43. 3.46. Chọn C.Hướng dẫn: Lấy một điểm M nằm trên một cực đại và trên S1S2 đặt S1M =d1, S2M = d2, khi đó d1 và d2 phải thoả mãn hệ phương trình và bất phương trình:  d 2  d1  k   d 2  d1  S 1S 2   0  d 2  S 1S 2  kZ. Giải hệ phương trình và bất phương trình trên được bao nhiêu giá trị của k thì có bấy nhiêu cực đại (gợn sóng). 3.47. Chọn B.Hướng dẫn: Phụ thuộc vào cường độ âm và tai người hay nguồn âm và tai người. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.48. Chọn C.Hướng dẫn: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào tần số âm. 3.49. Chọn D.Hướng dẫn: Tai người có thể nghe âm có mức cường độ từ 0 đến 130 dB. 3.50. Chọn B.Hướng dẫn: Âm cơ bản có tần số f, hoạ âm có tần số 2f, 3f … 3.51. Chọn C.Hướng dẫn: Tính chất hộp cộng hưởng âm. 3.52. Chọn C.Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trên một phương truyền sóng là một nửa bước sóng  λ = 1,7m. Sau đó áp dụng công thức tính bước sóng λ = v.T = v/f. 3.53. Chọn B.Hướng dẫn: Sóng âm là sóng cơ học có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhá h¬n 16Hz. Sãng siªu ©m lµ sãng c¬ häc cã tÇn sè lín h¬n 20000Hz. 3.54. Chọn D.Hướng dẫn: Từ chu kỳ suy ra tần số, so sánh tần số tìm được với dải tần số 16Hz đến 20000Hz. 3.55. Chọn D.Hướng dẫn: Sóng âm thanh chính là sóng âm. 3.56. Chọn D.Hướng dẫn: Vận tốc âm phụ thuộc vào môi trường đàn hồi, mật độ vật chất môi trường càng lớn thì vận tốc ©m cµng lín: vr¾n > vláng > vkhÝ. 3.57. Chọn C.Hướng dẫn: Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng được tính theo công thức:  . 2d 2fd  .  v. 3.58. Chọn A.Hướng dẫn: Nhiều nhạc cụ chưa chắc đã phát ra nhạc âm. Ví dụ: Khi dàn nhạc giao hưởng chuẩn bị nhạc cụ, mỗi nhạc công đều thử nhạc cụ của mình khi đó dàn nhạc phát ra một âm thanh hỗn độn, đó là tạp âm. Khi có nhạc trưởng chỉ đạo dàn nhạc cùng phát ra âm có cùng độ cao, đó là nhạc âm. 3.59. Chọn D.Hướng dẫn: Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. 3.60. Chọn D.Hướng dẫn: Theo hiệu ứng ĐốpLe khi nguồn âm và máy thu chuyển động tương đối so với nhau thì tần số máy thu thu được phụ thuộc vào vận tốc tương đối giữa chúng. 3.61. Chọn D.Hướng dẫn: Để có cộng hưởng âm trong ống thì độ dài ống phải thoả mãn điều kiện lẻ lần một phần tư bước sóng. HiÖu øng §«ple 3.62. Chọn B.Hướng dẫn: Dựa vào khái hiệu ứng Đôple. 3.63. Chọn C.Hướng dẫn: Chuyển động lại gần nhau thì tần số tăng và ngược lại. 3.64. Chọn D.Hướng dẫn: Dựa vào khái hiệu ứng Đôple. 3.65. Chọn D.Hướng dẫn: Theo hiệu ứng Đốp le. 3.66. Chọn C.Hướng dẫn: áp dụng công thức tính tần số khi nguồn âm tiến lại gần máy thu: f . v v  fs trong đó f là  v  vs. tần số máy thu thu được, v là vận tốc âm, vs là vận tốc tương đối giữa máy thu và nguồn phát, fs là tần số âm mà nguồn phát ra. 3.67. Chọn B.Hướng dẫn: áp dụng công thức tính tần số khi nguồn âm tiến ra xa máy thu: f . v v  fs trong đó f là  v  vs. tần số máy thu thu được, v là vận tốc âm, vs là vận tốc tương đối giữa máy thu và nguồn phát, fs là tần số âm mà nguồn phát ra. 3.68. Chọn C.Hướng dẫn: Vận tốc sóng trên dây là v = S/t = 1m/s = 100cm/s. 3.69. Chọn C.Hướng dẫn: Vận dụng phương trình sóng uM = 3,6sinπ(t – x/v)cm, thay v =1m/s x = 2m ta được phương tr×nh uM = 3,6sinπ(t - 2)cm. 3.70. Chọn A.Hướng dẫn: Viết phương trình dao động của điểm 0 là u = 3sin(4πt)cm, suy ra phương trình dao động tại M là uM = 3sin4π(t – x/v)cm. Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 2.14. 3.71. Chọn B.Hướng dẫn: Tính bước sóng theo công thức λ = v/f = 2cm/s. Tìm hiệu số d2 – d1 = kλ ( k  Z ) được thoả mãn thì điểm đó là cực đại. 3.72. Chọn B.Hướng dẫn: Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên suy ra trên mặt nước gåm 29 gîn sãng. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai gîn ngoµi cïng ®o däc theo O1O2 lµ 2,8cm, trªn 2,8cm nãi trªn cã (29 – 1) kho¶ng λ/2 (khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp trên đoạn O1O2 là λ/2). Từ đó ta tìm được bước sóng và vận dụng công thức v = λ.f ta t×m ®­îc vËn tèc sãng. 3.73. Chọn C.Hướng dẫn: áp dụng công thức tính mức cường độ âm: LA = lg(. IA I )(B) hoÆc LA = 10lg( )(dB). I0 I0. 3.74. Chọn A.Hướng dẫn: Với nguồn âm là đẳng hướng, cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách: I I A NB 2 vµ ¸p dông c«ng thøc L B  lg B (B ) .  I0 I B NA 2. 3.75. Chọn B.Hướng dẫn: áp dụng công thức: v = f; l = 2.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×