Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 12 - Tiết 19: Các bài toán liên quan đến hệ tọa độ trong không gian - Năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 19. Tõ ngµy 28/12/09 – 02/01/2010. TiÕt 19. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh kỹ năng: - Biết tìm toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ. - Biết tính toán các biểu thức toạ độ dựa trên các phép toán vectơ. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: . . . Câu 1: Cho ba vect¬ a = ( 2;1 ; 0 ), b = ( 1; -1; 2) , c = (2 ; 2; -1 ).     a) Tìm tọa độ của vectơ : u = 4 a - 2 b + 3 c    b) Chứng minh rằng 3 vectơ a , b , c không đồng phẳng . Câu 2: Cho 4 điểm A( 2; 0; 0) , B( 0; 4; 0 ) , C( 0; 0; 6 ), D ( 2; 4 ;6 ). a. Chứng minh 4 điểm A, B , C , D không đồng phẳng.Tính thể tích tứ diện ABCD b. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . c. Tính diện tích tam giác ABC. d. Tính số đo của các góc A; B; C của tam giác ABC. Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; -1; 1), C'(4; 5; -5). Tìm tọa độ của các đỉnh còn lại. III. Cñng cè Bµi tËp vÒ nhµ Baøi 1: Trong khoâng gian Oxyz, cho 3õ vectô: . a  (2; 5;3); b. (0; 2; 1); c. (1;7; 2) . . . 1 3. . a/ Tính tọa độ của vectơ : x  4 a  b  3 c . b/ Cho biết M(–1;2;3); hãy tìm tọa độ các điểm A, B, C sao cho: uuur  uuur MA  a; MB. uuuur b ; MC. c. Bài 2: Tìm tọa độ của vectơ x biết: . . a/ x  b 0 khi b (1; 2;1) b/ 2 x  a b khi a (5; 4; 1); b (2; 5;3) . c/ 2 x  a x b khi a (5;6;0); b ( 3; 4; 1) Bài 3: Cho điểm M có tọa độ (x; y; z). Gọi M1, M2, M3 lần lượt là hình chieáu vuoâng goùc cuûa ñieåm M treân caùc truïc Ox, Oy, Oz. Goïi M 1' , M 1' , M3’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các mặt phẳng Oxy,. 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Oyz, Ozx. Tìm tọa độ của các điểm M1’, M2’, M3’. Áp dụng cho M(– 1,2,3). Baøi 4: Trong khoâng gian Oxyz, cho 3 ñieåm: A(0; 2; –1); B(1; 1; 3) vaø C(– 1; 2; –2). a/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC. b/ Tính dieän tích ABC. Baøi 5: Cho hình hoäp ABCD.A’B’C’D’ bieát: A(1; 0; 1); B(2; 1; 2); D(1; –1; 1); C’(4; 5; –5). a/ Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. b/ Tìm tọa độ tâm của các mặt ABCD và ABB’A’ của hình hộp đó. Baøi 6: Cho hai boä 3 ñieåm: A(1; 3; 1); B(0; 1; 2); C(0; 0; 1) vaø A’(1;1;1); B’(–4; 3; 1); C’(–9; 5; 1). Hoûi boä naøo coù 3 ñieåm thaúng haøng ?. Ngµy. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×