Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Sinh học 10 - Tiết 6, Bài 7: Tế bào nhân sơ - Trần Thị Hồng Sen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PGD VAØ ÑT BUØ ÑAÊNG ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Thời gian : 90 phút Bài 1: (3đ) Giải phương trình a). 2x  1 x3  x 3 4. b) x  7  3  2 x c). x 2  1 x  3 x 1. d).. 1 4 3   2 : g) x  1 x  2 x  1 x  1. e).. 1 3 5   2 x  3 x(2 x  3) x. 9 x  12 1 3   2 x 1 x  1 x 1. f). 9x + 3 = 21. Bài 2: (2đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) ( x – 3 )2 + 2(x – 1) > x2 + 3. d). 6  5x 2 3( x  1) x 1 2 + < 38 4. 2 x  2 3 3x  2   5 20 4. b) x  2  c). Bài 3: (1,5đ) Một ôtô du lịch từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc trờ về vận tốc tăng thêm 20 km/h. Vì vậy thời gian về sớm hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4 (2 Điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B nghỉ 2 giờ sau đó quay về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ là 10 giờ 45 phút. Tính quãng đường A AB ? Bài 5 : (2 Điểm) a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ sau: 4. 5. b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật ? B. D Bài 6: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC 3= 20cm.. a) Tính BC và AH b) Chứng minh ABH đd CAH và AH2 = BH.CH c) Gọi d là đường thẳng bất kỳ đi qua và không cắt BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B,C xuống d. Chứng minh AB.AF= AC.BE d) Chứng minh:. S BAE S ABH  S CAF S ACH. Bài 7: (3 Điểm) Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và AD = 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm. a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD ? b/ Tính độ dài của DB, DC ? c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giác ABD bằng 5cm2 ? 1 Lop8.net. x. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: Bài 1: câu a: quy đồng đúng 0,25đ triển khai đúng 0,25đ thu gọn đúng 0,25đ trả lời đúng tập nghiệm 0,25đ câu b: mỗi trường hợp đúng 0,5đ câu c: đkxđ đúng 0,25đ quy đồng đúng 0,25đ thu gọn đúng 0,25đ trả lời đúng tập nghiệm 0,25đ Bài 2: Câu a: triển khai hằng đẳng thức đúng 0,25đ Chuyển vế thu gọn đúng 0,25đ Giải đúng 0,25đ Biểu diễn tập nghiệm 0,25đ Câu b: quy đồng 0,25đ Chuyển vế thu gọn đúng 0,25đ Giải đúng 0,25đ Biểu diễn tập nghiệm 0,25đ. Giải đúng và trả lời 0,5đ Bài 4: Câu a: mỗi đoạn thẳng đúng 0,5đ Câu b: chứng minh đúng 2 tam giác đồng dạng 0,75đ Suy ra đúng đẳng thức 0,25đ Câu c: chứng minh đúng 2 tam giác đồng dạng 0,75đ Suy ra đúng đẳng thức 0,25đ Câu d: chứng minh đúng trọn vẹn được 0,5đ. Bài 3: chọn ẩn và điều kiện 0,25đ Biểu diễn các đại lượng theo ẩn 0,25đ Lập phương trình đúng 0,5đ 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×