Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu BẢNG TH HKI - 6A4 (10-11) 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.52 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC
Bảng tổng hợp HK I Lớp 6A4
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
STT Họ và tên
Ngữ
văn
Toán
học
Vật

Địa

Sinh
học
Thể
dục
GD
CD
Lịch
sử
Ngoại
ngữ
Công
nghệ
Âm
nhạc
Mỹ
thuật
BQ
HKI
Học


lực
Ghi chú
1 Bùi Ngọc Anh 6.5 6.4 7.4 6.1 8.7 8.1 7.3 7 7.7 7.5 6.4 6.7
7.
1
Khá
Đôi khi còn nói chuyện riêng,
còn đi dép lê
2 Nguyễn Lan Anh 7.3 8.7 7.7 7.1 8.6 8.2 8 7.4 9 9 6.6 7.9 8 Giỏi
Đôi khi còn nói chuyện riêng.
Có tinh thần trách nhiệm.
3
Nguyễn Phương
Anh
6.5 5.7 5.7 5.9 8 7.8 7.3 6.6 6.9 7.5 6.1 6.7 6.6 Khá
Sức khỏe yếu, Khả năng tiếp
thu hạn chế.
4 Trương Đức Anh 5.8 7.1 6.6 6.5 7.6 7.4 6.3 6.6 8.5 5.9 7.3 5.9 6.7 Khá
Hiếu động, Có khả năng tiếp
thu, chưa chăm học
5 Hoàng Ngọc Ánh 6.5 6.4 7.5 6 8.6 7.6 7.9 6.7 7.5 8 5.7 8.3
7.
1
Khá
Rất hay nói chuyện riêng. Hiểu
bài hời hợt.
6 Mai Nhật Ánh 8.5 8.9 8 7.3 9.8 8.5 9.1 8.4 9.6 9.7 7.3 8.3 8.6 Giỏi Chăm ngoan. Học đều các môn.
7 Đỗ Thanh Bình 8.2 9 8 8 8.6 8 8.6 7.4 9.7 8.3 7.3 7.9 8.3 Giỏi Cần chú ý các môn năng khiếu.
8 Cao Viết Dũng 6.5 7.9 7.2 5.5 7.6 7.8 8 8.1 8.3 7.5 7 6.1 7.3 Khá
Hiếu động, Có khả năng tiếp

thu, chưa chăm học
9 Phạm Trọng Đạt 4.2 6.8 5.7 5.3 6.3 7.4 6.4 6.4 5 6.7 6 3.9
5.
8
TB
Hiếu động, tiếp thu chậm, Trí
nhớ kém.
10
Nguyễn Thị
Hương Giang
7.4 6.9 7.5 6.1 7.9 7.5 7.9 6.6 8.3 7.9 7.3 6.7 7.3 Khá Đôi khi còn nói chuyện riêng.
11 Lê Thị Hà 7.8 7.5
8.
6
6.6 9.1 8.2 8 8.3 9 7.5 7.1 7.3 7.9 Khá
Sức khỏe yếu, cố gắng để đạt
HSG
12 Trần Thị Thu Hằng 7.5 7.4 7.4 7.5 8 8 8.6 8.1 7.7 8.2 8 8.3 7.8 Khá
Sức khỏe yếu, cố gắng hơn để
đạt HSG
13 Trần Thị Hiền 6.5 7.2 6.9 6.1 9.1 8.8 7.9 8 5.5 8.4 6.4 6.6 7.2 Khá
Có nhiều tiến bộ, nhưng chưa
vững chắc
14 Lê Duy Hiếu 8 9.5 8.3 6.5 8.8 9.1 8.4 7.1 8.3 8.1 6.5
8.
1
8.2 Giỏi
Cần chú ý các môn năng khiếu
và địa lý
15 Hồ Huy Hoàng 8.4 9

8.
2
7.1 9 9.4 9 8.1 9.4 8.7 6.5 6.9 8.4 Giỏi Cần chú ý các môn năng khiếu.
16 Lê Thu Hồng 7.4 6.7 6.2 8 8.4 8.8 8.2 7.8 7.4 7.8 8
8.
4
7.7 Khá
Khả năng tiếp thu các môn tự
nhiên chậm.
17 Bùi Quang Huy 6.6 8 7.2 6.9 7.2 7.5 7.7 7.6 8.6 8.4 7.3 7.4
7.
5
Khá
Tiếp thu chậm cần cố gắng
nhiều.
18 Lê Thị Thu Hường 8.1 8.6 8.3
8.
1
8.1 8.2 8.3 8.3 9.7 8.2 6.7 7.6 8.2 Giỏi Chăm ngoan. Học đều các môn.
19
Nguyễn Thị Ngọc
Linh
7 6.8 6.5 7.4 8.7 8.5 7.8 7.3 8.1 7 7.6 6.7 7.4 Khá Cần chăm học hơn.
20
Nguyễn Lê
Phương Ly
7.4 7.1 7.3 5.9 7.6 7.1 8.4 7.4 6.9 7.7 7.4 7.6 7.3 Khá
Chăm ngoan. Cần mạnh dạn
hơn.
21 Ngô Huy Mạnh 6.5 6.8

6.
8
6.6 8.4 6.5 7.1 6.9 5.5 7.5 7.3
8.
1
7.
0
Khá
Có nhiều tiến bộ, nhưng chưa
vững chắc
22 Lê Tuấn Minh 6.8 8.2
8.
5
5.
8
7.2 7.5 7.9 7.1 7.5 7.5 7 6.3 7.3 Khá Rất hay nói chuyện riêng.
23 Hiệp Thành Nam 6.2 6.3
8.
2
5.4 8 8.1 6.9 7.1 7.9 7.5 6.4 5.3 6.8 TB Cần cố gắng nhiều.
24 Nguyễn Bá Nam 7.1 8 7.2
6.
8
7.8 7.8 7.9 7.4 6.5 6.1 5.6 8 7.2 Khá Có tiến bộ ở cuối kì.
25 Hoàng Hải Nhi 7.5 8.3
8.
2
7.1 9.2 8.8 8 8 9.3 8.2 7.6 9 8.2 Giỏi
Chăm ngoan, cần mạnh dạn
hơn.

26
Nguyễn Thị Yến
Nhi
7.7 6.8
8.
7
7.1 8.6 8.2 8.4 8.3 8.7 8 8
8.
1
7.9 Khá
Có khả năng tiếp thu, nhưng
hiểu bài hời hợt.
27 Phạm Quang Phát 7.7 8.9 8 7.3 6.9 7.1 7.4 8 9.4 8.9 7.3
8.
6
8.
0
Giỏi
Năng đông, hiếu động và hấp
tấp.
28 Lê Tuấn Phương 7.3 7.4 7.5 8.3 7.2 7.5 7.1 8 8 8.4 8.1
8.
1
7.7 Khá
Có khả năng tư duy, nhưng
chưa chăm học.
29 Trần Đình Sơn 5.7 6.6 6.1 6.1 7.3 6.9 7.1 6.6 8 7.9 6.1 6.3 6.6 Khá
Có nhiều tiến bộ, nhưng chưa
vững chắc
30

Lê Ngọc Công
Thành
7.3 8 6.4
6.
8
7.7 7.6 7.9 7.4 8.9 7.4 6 5.9 7.3 Khá Hiệu quả học tập bấp bênh.
31
Nguyễn Phương
Thảo
7.4 7.1 6.7 5.7 8.9 7.5 7.8 7.6 7.3 8 7.4
8.
4
7.
5
Khá
Chăm ngoan, cần mạnh dạn
hơn.
32 Hoàng Khắc Thắng 6.8 6.5 6.2 7 7.1 6.6 8.4 7.4 9 8.2 6.4 7.3 7.2 Khá
Đôi khi còn nói chuyện riêng,
quên khăn quàng đỏ.
33 Lê Huyền Thu 7.2 7.7 6.2 6 8 7.5 8.1 8.3 7.7 8.2 6.3 7.6 7.4 Khá
Có nhiều tiến bộ, nhưng chưa
vững chắc
34 Thái Thị Xuân Thu 7.7 7.8
7.
8
7.5 8.6 8 7.9 7.6 8.1 7.8 6.9 8 7.8 Khá
Có nhiều tiến bộ, phấn đấu đạt
HSG
35

Hoàng Thị Thu
Trang
7.6 8.4
8.
1
7.9 8.8 8 8.6 8.1 8.8 9.4 6.5 6.7 8 Giỏi
Đôi khi còn nói chuyện riêng,
chú ý học đều các môn.
36 Lê Thu Trang 7.4 7.7 7.1 7.1 8.1 8.1 8.1 8 9.2 6.9 7 6.9 7.6 Khá
Có khả năng tư duy, nhưng hiệu
quả bấp bênh.
37
Nguyễn Thuỳ
Trang
6.7 6.4 7.2 5.9 7.6 6.5 7.7 7.6 6.7 8.1 7 6.1 6.9 Khá
Có nhiều tiến bộ, nhưng chưa
vững chắc
38 Võ Ngô Thu Trang 6.8 7.3 7.7 7.1 8 7.1 7.6 7.6 7.4 8.4 7 6 7.3 Khá
Có khả năng tư duy, nhưng hiểu
kiến thức chưa thấu đáo
39 Khâu Minh Tuấn 7.8 6.9 8.3 6.4 8.2 6.7 8.8 7.1 7.5 7.7 6.9 7.7
7.
5
Khá
Có nhiều tiến bộ, nhưng chưa
vững chắc
40 Lê Thanh Tùng 6.1 6.5
6.
8
5.4 7.4 6.9 7.2 6.7 7.1 7.2 6 7 6.6 Khá

Hay mất trật tự, tiến bộ rất
chậm.
41
Nguyễn Thị Mỹ
Xuyên
8.3 8.5 9 7 9 9.3 8.7 8.3 9.5 9.5 8 8 8.6 Giỏi Tự tin, nhiệt tình, học chắc.

×