Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chương IV</b></i>
Trong chương này sẽ đưa ra một sơ ví dụ nghiên cứu điểm
hình vế kiếm tốn chất thải cơng nghiệp của một sô ngành công
nghiệp VỚI mức độ gây ô nhiễm môi trường tương’đối nghiêm
trọng. Các ví dụ này có thể là các nội dung thảo luận nhóm cho
sinh viên để thực hành đánh giá công tác kiểm tốn chất thải
cơng nghiệp.
<b>4.1. KIỂM TỐN CHẤT THẢI CƠNG NGHIỆP NGÀNH</b>
<b>THUỘC DA</b>
4.1.1. Xác đ ị n h các d ữ liệu cơ b ả n để t h ự c h i ệ n
<b>KTCTCN</b>
+ <i><b>Mục tiều của chương trìn h K T C TC N</b></i>
- Nhằm đạt <b>được </b>tiêu chuẩn thải mới đề ra.
- Nâng cáp các phương tiện xử lý hiện tại.
- Bảo vệ môi trường nước.
<i><b>Các d ặ c điể m chính của công ty</b></i>
Công suất: 14,0 tâVi/ngày (tương ứng 40 tấn/ngày da ướt
hoặc 34,6 tấn/ngày da đã xén mép sau khi ngâm vôi lại).
Sô lượng công nhân:
Sô ngày hoạt động:
+ <i><b>Các thông tin cơ bản kh ác</b></i>
- Hiện trạng xử ]ý chất thải.
Sử dụng bể lắng sơ bộ vối hệ thống 3 hồ nôi tiếp.
Bùn cặn đô ra xung quanh trong khuôn viên nhà máy.
<i><b>Mô tả đặ c diêm công nghê và thiết bi cơ sỏ sả n xu ất</b></i>
Dây truyền công nghệ <b>được </b>mô tả vối các thơng tin. <b>sị' </b>liệu
vê nguyên liệu, nhiên liệu và thiết bị.
<i>Bước 1. Liệt kê các công đoạn</i>
Hồ tươi (ngâm) <sub>Ép</sub>
Khử lỏng và ngâm vôi Bào
Xén mép, nạo thịt, chẻ Thuộc lần hai, nhuộm và ăn
Khử vôi và làm mểm da dầu
Tẩy Sấy khô, xén, phân loại
Thuộc crỏm Đánh bóng
<i>Bước 2. Lập sơ đồ khôi của quá trinh công nghệ</i>
C á c đấu vào Các c ô n g đoạ n Các đẩu ra
* Chất thài rắn
--- ► Nước thài
... ^ Khí thải
<i><b>Ngun, nhiên liệu, hố c h ấ t sử d u n g của q trình</b></i>
<i><b>cơng nghệ</b></i>
Các đầu vào kg/ngày
Da tươi 40000
Các hố chất khơng kể muối xử lý có trong da tươi 19693
Nước 2450000
<b>Tổng</b> <b>2509693</b>
Tổng các công đoạn thuộc da
Sản phẩm
Nguyên liệu: Nguyên liệu thơ trung bình 40.000kg da
thơ/ngày
Lượng nước thải trung bình: 50 m Vtấn
Loại và lượng nhiên liệu:
Đơn vị: tàn/năm
Tên hố chất Lượng
Natri clorua (ngồi mi xử lý có trong da
nguyên liệu thó)
622
Vói tơi 1.123
Natri suníua (62% Na2S) 445
Axit suníuric 160
Natri cacbonat khan 74
Chất làm mềm da
[95% (NH4)2S04, 5% enzym]
65
Canxi fomat 40
Axit lactic (30%) 35
Natri fomat 26
Chất diêt khuẩn 19
Amon clorua 9
ĩanolin (16% Crôm) 760
Sytan A và B 424
ĩhuốc nhuôm 77
Dầu 312
Các chất chiết tanin 190
Soyaric flo 45
ĩitan dioxit 30
Metyl xenluloza 9
Keo bán dung dịch 17
Theo thông tin của ngành ước tính lượng hoá chât hấp thụ
khoảng 90%, còn lại 10% thải ra cùng dòng thải. Riêng tènolin
hấp thụ khoảng 75% tổng lượng còn lại 25% là chất thái.
Bảng 4.2 Định mức tiêu hao hoá chất
Các công đoạn sản xuất Kg/tấn da (tại mỗi
công đoạn)
Kg/tấn da tươi
ướp muối
Kg/ngà)
<i>Hổ tươi (ngâm)</i> •
Chất diệt khuẩn 1.6 (i) 1.6 64
Natri cacbonat 0.8 (i) 0.8 32
<i>Khử lông và ngâm vơi lại</i>
Vơi tơi (khử lơng) 48 (i) • 48 1920
Natri sunfua (62% Na2S) 43 (i) 43 1720
Vôi tôi (ngâm vôi lại) 58 (i) 58 2320
<i>Khử vôi, làm mềm da</i>
Axit lactic 5(H) 4.3 ĩ 72
Chất làm mềm da 10(ii) 8.7 Ì48
Amơn clorua 1.3(H) 1.1 44
<i>Tẩy sạch</i>
Natii cloi ua 60 (ii) 51.9 2)76
Axit sunfuric 21 (Ü) 18.2 728
<i>Thuộc crôm</i>
Tanolin (sunfat của crôm,
16%)
Natri ( lorua 60 (ii) 51.9 2076
Syntan A 25 (ii) 21.6 864
Natrị (omat 8.9 (ii) 7.7 308
Natri oacbonat 10 (ii) 8.7 348
Chất (liệt khuẩn 1 (ii) 0.9 36
Syntan B 41 (ii) 35.5 1420
<i>ĩh u ộ c lẩn hai, nhuộm và ăn dầu</i>
Thuốc nhuôm 20 (iii) 7.0 280
Canxi fomat 10.3 3.6 145
Syntan B 44 (íii) 15.4 616
Bơt đậu nành 16 (iii) 5.6 224
Titan dioxit <b>8 (III)</b> 2.8 112
Keo metyl xenluloza 8 (Hi) 2.8 112
Các chất chiết tanin và 118 (iii) 41.3 1652
dầu
Tổng <b>19693</b>
Ghi chú: (i) Tính trên cơ sở 40 tấn ngâm còn ướt/ ngày.
( li) Tính trên cở sở thịt nạo, da chẻ/ da đã xén mép
sau khi ngâm vôi lại 34,6 tấn/ngày.
Bảng 4.3. Lượng nước sử dụng vào các công đoạn thuộc da
Các công đoạn mVtấn da
(tai các cơng
đoạn)
mVtấn da
ngâm cịn ướt
m3/ngày
<i>Hồ tươi (ngâm)</i>
Rửa sơ bộ 4.3 (ị) 4.3 172.0
Nước công nghệ 1.9 (i) 1.9 760
Nước rửa 2.1 (i) 2.1 84.0
<i>Khử lông/ ngâm vôi lại</i>
Nước công nghệ 1.9 (i) 1.9 76.0
Nước rửa 11.0 (i) 11.0 440.0
Nước ngâm (ngâm vôi lại) 1.9 (i) 1.9 760
Nước rửa 2.1 (i) 2.1 840
<i>Khử vôi/ làm mềm da</i>
Rửa sơ bộ 4.2 (ii) 3.635 145.4
Nước công nghệ 1.0 (ii) 0.865 34.6
Nước rửa 1.385 (ii) 1.2 480
<i>Tẩy sạch</i>
Nước mi 2.49 (ii) 0.215 8.6
Nước pha lỗng axit 0.84 (ii) 0.073 2.9
<i>Thuộc crôm:</i>
Nước công nghệ 0.586 (ii) 0.507 20 3
<i>ÉP</i> 0.202 (ii) 0.175 7.0
<i>Thuộc hai lần, nhuộm, ấn dầu</i> •
Rửa sđ bộ 9.15 (iii) 3.2 128.0
NƯỚC công nghệ 0.4 (iii) 0.14 5.6
NƯỚC rửa 18.6 (Hi)
p
;
cn
!
í
260.0
NƯỚC cơng nghệ 0.4 (iii) 0.14 5.6
NƯỚC rửa sàn - 15.5 620.0
NƯỚC công nghệ - 12.115 484.6
NƯỚC rửa - .33.635 1345.4
NƯỚC rửa chung - 15.500 620.0
Tổng - <b>61.250</b> <b>2450.Ỏ</b>
Ghi chú: (i) Tính trên cơ sở 40 tấn da ngâm còn ướt/ ngày.
(ii) Tính trên cơ sở thịt nạo, da chẻ/ da đã xén
mép sau ngâm vôi lại 34,6 tấn/ ngày
(iii) Tính trên cơ <i>sở</i> da thuộc bằng crôm, sau khi
ép bào 14 tấn/ngày.
<b>4.1.2. Xác định và đánh giá các nguồn thải</b>
Các nguồn thải: khí thải, chất thải rắn, nước thải, độ ồn.
Trong giai đoạn này sơ đồ đặc điểm dây chuyền công nghệ <b>được</b>
xây dựng kèm dòng thải của quá trình sản xuất.
<i><b>Nước th ả i</b></i>
Bàng 4.4 Tính chất nưóc thải thuộc da
<b>Loại nước thải</b>
<b>Số lượng</b>
<b>m3/tấnda</b>
<b>sống</b>
<b>pH</b>
<b>TS</b>
<b>g/i</b>
<b>s s</b>
<b>g/i</b>
<b>BOD</b>
<b>g/i</b>
Hồ tươi (ngâm) <b>2,5 -4,0</b> <b>7,5-8,0</b> <b>8,0-28</b> <b>2.5-4.0</b> <b>1.1-2.5</b>
Ngâm vôi 6,5- 10,0 <b>10,0- 12,5</b> <b>16.0-45</b> <b>4.5-6.5</b> <b>6.0-90</b>
Khử vôi <b>7,0-8,0</b> <b>3,0-9,0</b> 1.2-12 <b>0.2-1.2</b> <b>1.0-2.0</b>
Thuộc bằng vôi <b>2,0-4,0</b> <b>5,0-6,8</b> <b>8.0-50</b> <b>5.0-20.0</b> 6.0-12.0
Tẩy sạch <b>2,0- 3,0</b> <b>2,9-4,0</b> <b>16.0-45</b> <b>0.6-6.0</b> <b>0.6-2.2</b>
Thuộc crôm <b>4,0 -5,0</b> <b>2,6-3,2</b> <b>2,4- 12</b> <b>0,3- 1,0</b> <b>0,8 - 1,2</b>
Tổng 30- 35 <b>7,5-10</b> 10 -2 5 1,2-6,0 2,0 - 3,0
Đầu ra bao gồm nước thải cua một sô cơng đoạn thuộc da
được trình bày <i>ở</i> bảng 4.5.
Bàng 4.5 Các đầu ra của quá trinh th u ộ c da
r
Các công đoạn Nước thải Sản phẩm phụ/
tái sử dụng
chất thải
Phát tán
vào khí
quyển
Hổ tudi (ngâm) Nước công nghệ
các loai nước rửa
-Khử ông/ ngâm vôi
lai
Nước công nghệ
nước súc rửa
-Hydrơ
suníua
Xé'n mép, nạo thịt
và chả da
Khử vôi/ làm mềm
da
Nước công nghệ
nước súc rửa
Các đầu mẩu da
và thịt
Amoniac
1 ẩy sạch Nước muối cơng
nghệ/ nước pha
lỗng axit
-
-Bảo quản da đã tẩy
sac-.h
-Các mẩu da đã
tẩy sạch
-1 hijộc Crỏm Nước công nghệ
nước súc rửa
-
-Ép vả bào Các chất lỏng nén
ep
Phoi bào <sub></sub>
-Thuộc lần hai,
nhuôin và ăn dầu
Nước công nghệ và
nước súc rửa
-Sây <hô, xén mép
và iphân loại
- Các đầu mẩu da
-Đánh bóng
►
-Hơi dung
mơi
sảin phẩm cuối
cùrttg
- Da đã hoàn
thiên (lớp hạt)
-Bảng 4.6 Lưu lượng và mức độ ô nhiễm nước thải <i><b>ỏ</b></i> một sô công đoạn
chính của q trình thuộc da
<b>Các công đoạn</b> <b>Lưu lượng</b> <b>BOD</b> <b>s s</b>
<b>m3/ng</b> <b>pH</b> <b><sub>mM </sub></b> <sub>.</sub> <b><sub>kg/ng h m9/l</sub></b> <b>kg/ng</b>
Hổ tươi <b>276</b> <b>6.8</b> 2200 <b>607</b> 4400 1215
Khử lông 103 11.5 15500 1597 22100 2276
<b>Ngâm vôi lại</b> 103 <b>11.7</b> <b>650</b> <b>67</b> 1650 <b>170</b>
Khử vôi và làm mềm <b>66</b> <b>9.5</b> 6000 <b>369</b> 2100 <b>139</b>
Tẩy sạch <b>37</b> <b>2.7</b> 2900 <b>108</b> 5200 <b>192</b>
Thuộc crỏm và ép dd <b>33</b> <b>3.6</b> 6500 <b>215</b> 1100 36
Thuộc lần hai, Phế thải 1 19 4.0 2000 38 600 11
nhuộm và ăn
dầu
Phế thải 2 19 3.7 2200 42 850 16
Tổng 656 - - 3070 - 4055
Bảng 4.7 Lưu lượng các dòng nước thải hỗn hợp, độ ô nhiễm và tải trọng ơ
nhiễm q trình thuộc da
<b>Nước thải</b> <b>Lưu lượng</b> <b>BOD</b> <b>ss</b>
<b>m 3/ng</b> <b>mg/l</b> <sub>M " 3</sub> <b>mg/l</b> <b>kg/ng</b>
Các dung dịch mạnh 656 4680(1) 3070 6180 405*5
Nước rửa/nước rửa các
loại nói chung
1944 273 530 396 770
<b>Tổng</b> <b>2500</b> <b>1430(i)</b> <b>3600</b> <b>1950</b> <b>4825</b>
Ghi chú:
<i>Tinh toán các chất thải thải ra ngoài khu vực nhà máy</i>
<i>+/</i> Nạo thịt - Lưỡng: 9200 kg/ngày
- Xứ lý chất thải: chuyển đến khu dân cư địa phương để
tuầr. hoàn sử dụng lại và thu hồi.
+/ Xén mép và bào:
- Lượng: 14600 kg/ngày.
- Xử lý chất thải: thải tại thành phố sở tại.
- Chi phí: 14000 USA/ năm.
<b>4.1.3. </b> <b>Xây dựng và đ ánh giá phương án giảm th iể u</b>
<b>chât thải côn g nghiệp</b>
<i>4.1.3.1. Nội dun g phương án giả m thiểu chất th ả i công</i>
<i>nghiệp</i>
Trong các hoạt động tạo ra nước thải, nước thải do rửa
chiêm 18% tổng lượng nưốc thải. Việc tách riêng các dòng chất
thải, sẽ làm tăng khả năng cho tuần hoàn và tái sử dụng chất
thải đồng thời sẽ làm giảm chi phí xử lý chất thải cơng nghiệp.
Để có được phương án giảm thiểu chất thải công nghiệp
một cách hiệu quả nhất cần xác định mục tiêu và định rõ đặc
điểm của mỗi vấn đê liên quan đến các loại chất thải.
+ Các dung dịch chứa sunfua
Đối với các dòng thải chứa sunfua cần được xử lý sơ bộ dòng
chất thải này trước khi trộn lẫn với các chất thải axit khác.
Bảng 4.8 Các dặc tinh của nưác thải chứa sunfua
Thông số Thực tế Thiết kẽ
Lưu lượng 590 m3/ngày 600 m3/ngày
Suníua 412 kg/ngày 420 kg/ngày (trung bình)
600 kg/ngày (lớn nhất)
+ Các dung dịch chứa crôm
Việc thu hồi crôm <b>được </b> thực hiện bằng ph ản ứng kết
tủa crôm hydroxit khi thêm n a tri cacbonat vào dung dịch
<i>4.1.3.2. </i> <i>Đánh giá phương án giảm thiểu chất thải công</i>
<i>nghiệp</i>
Khi đánh giá, xây dựng các phương án giảm thiểu chất
thải mang tính lâu dài cần xem xét, dựa trên các yếu tô" sau:
- Thay đổi quá trình cơng nghệ sản xuất: thay quá trình
- Thay đổi thiết bị và hệ thống máy móc.
- Thay đổi việc kiểm tra quá trình bằng tự động hoá.
- Thay đổi điều kiện q trình cơng nghệ như thòi gian
lưu, nhiệt độ, khuấy trộn, áp suất, xúc tác.
- Sử dụng các chất tăng độ phân tán thay cho các dung mơi
hữu cơ ở những nơi thích hợp.
- Giảm lượng hoặc loại nguyên liệu thô được sử dụng.
- Thay thế nguyên liệu thô.
<i><b>Phản tí c h chi phí, lợi ích của q tr ìn h g i ả m thiếu</b></i>
<i>c h à i th ả i c ô n g n g h iê p</i>
G)ả thiết việc rửa trong giai đoạn khử lông tiên hành làm
hai giai đoạn gián đoạn đê giảm lượng nước sử dụng (tương
đương 27% tổng lượng nước thải, tăng khả năng tiêt kiệm nước).
V('íi phương án chuyển từ một giai đoạn rửa sang hai giai
đoạn gián đoạn, mỗi giai đoạn từ 20 đến 25 phút dự định có thể
giam được 60% lượng nước sử dụng.
Do vậy tổng <b>lượng </b>chât thải sẽ giảm từ 2600 m Vngày đên
2 2 0 0 ni Vngày.
<b>4.2. KIỂM TOÁN CHẤT THẢI NGÀNH SẢN XUẤT BIA (NHÀ</b>
<b>MAY BIA ĐỎNG NAM Á)</b>
<b>4.2.1. Xác định các dữ liệu cơ bản đ ể thực hiện</b>
k t c t c n
4.2.1.1. C á c đ ặ c đ iế m c h í n h c ủ a c ơ n g ty
+ <i>Vị trí địa lý</i>
Nhà máy Bia Đông Nam Á nằm trên địa bàn phường Minh
Khai, tại vị trí giáp ranh vói phường Quỳnh Lơi, quận Hai Bà
Triíng, Hà Nội.
Nhà máy Bia Đông Nam Á là nhà máy liên doanh giữa
nhà máy Bia Việt Hà với hãng bia Đan Mạch nối tiếng Carsberg
được thành lập ngày 8/2/1993 do quyết định của ủ y ban vê Hợp
<b>tác và </b>Đầu <b>tư.</b>
thụ sản phẩm. So với các cơ sở sản xuất khác ,nhà máy Bia
Đơng Nam Á có vị trí địa lý khá thuận lợi.
+ <i>M ặt bằng sản xuất</i>
Tổng diện tích mặt bằng của nhà máy là 14.000 rrr. Khu
đất của nhà máy Bia Đông Nam Á nằm giữa khu dân cư, (i 1'ìa
phía Nam là con đường ra phố Minh Khai. Từ cống sau ra đến
phố Minh Khai khoảng 50 - 60 m.
Cơ cấu tổ chức của nhà máy
+ <i>Cơ cấu tô chức</i>
Ban lãnh đạo nhà máy Bia Đông Nam Á gồm một tổng
giám đôc, một phó tổng giám đốic và bôn giám đốc (giám đôc
hành chính nhân sự, giám đơc tài chính, giám đõc kinh (loanh,
giám đốic kỹ thuật).
Nhà máy có các phịng và các phân xưởng sau: phòng
hành chính quan trị, tài vụ, marketing, quảng cáo, kỹ thuật,
kê hoạch vật tư, kiểm tra chất lượng; và phân xưởng chế biến
đóng gói, tiêu thụ.
+ Lao động: Sô’ lượng cán bộ công nhân viên năm 1996 là
300 người. Ngoài ra nhà máy cịn có lực lượng hoạt động
marketing tại các đại lý và các điểm bán hàng. Lực <b>iượng </b>này
luôn dao động tuỳ thuộc vào kê hoạch kinh doanh của nhà máy.
Sô" lao động của nhà máy có biến động nhưng nhà máy vần
đảm bảo việc làm đầy đủ cho người lao động và thu nhậị) bìrih
quân 1 .0 0 0 .0 0 0 đ/tháng. Mức thu nhập này tương đối cao so với
<i>Đánh giá thực trạng sán xuất và kinh doanh tại nhà may</i>
<i>Bíci Đơng Nam Á</i>
Nhà máy Bia Đỏng Nam Á bắt đáu bước vào sản xuất
n am 1992.
-I- Sản phám của nhà máy: bia Haluia và bia Carsberg: bia
22,fSir.l/keg.
+ Sán lượng: Sản lượng bia và kinh doanh bia thể hiện ỏ
'b án g 4.9.
Bảng 4.9 sản lượng và kinh phí nộp ngân sách nhà nước
của Nhà máy Bia Đông Nam Á
Năm Sản lượng (lit) Kinh phí (triệu dóng)
1994 4.856.600 41.537, 96
19&5 8.972.200 67.456. 62
199*6 12.766.600 87.648, 00
<i>4 2.1.2. Mô tả đặc điểm công nghệ và thiết bị cơ sở sản xuất</i>
<i>T~ang thiết bị</i>
Bảng 4.10 Hệ th ôn g thiết bị nhà máy Bia Đông Nam Á
Thiết bj Năm sản xuât Nước sản xuất
Hệ thống cyclon + xay xát 1993, 1994 Đức
Nồi nấu 1991,1993, 1995 Đức
Thiết bị trao đổi nhiệt 1991,1993, 1995 Đức
Bơm chuyển dịch + vệ sinh 1991,1993, 1995 Đức
Bảng 4.11 Hệ thống nhà lên men nhà máy Bia Đông Nam Á
Thiết bị Năm sản xuất Nước sản xuất
Thùng lên men inox 1991,1993, 1994, 1995 Hà Lan, Dức
Máy lọc 1991 Đức
Thiết bị nhân giống trữ
men
1994, 1995 Đức
Thùng chứa bia tươi 1991, 1993 Hà Lai
Hệ thống CIP 1994, 1995 Đức
Máy bơm 1991,1993, 1994, 1995 Đức
Hệ HGB 1995 Đức
Hệ trao đổi nhiệt 1994, 1995 Đức
Hệ thống panel điều
khiển
Bảng 4.12 Dây chuyến đóng lon nhà máy Bia Đông Nam Á
Thiết bị Năm sán xuảt Nước sản xuất
Máy chiết lon
Hám thanh trùng lon
Máy bơm bia
Máy kiểm tra đô đién dẩy
Dây chuyền băng tải
1991
1991
1991,1994.1995
1991
Đức
Mỹ
Đức
Mỹ
1991 Đức
Báng 4.13 Dày chuyến keg nhà máy Bia Đòng Nam Á
Thiết bị Năm sán xuất Nước sản xuất
May chiết
ị 1994,1995 Đức
'
May thanh truyền 1994, 1995 Đức
Hệ CIP 1994,1995 Đức
Hệ thông panel điều khiển 1994.1995 Đức
- Báng 4.14 Hệ thông thiết bị phụ trợ nhà máy Bia Đông Nam Á
Thiết bị Năm sản xuất Nước sản xuất
Máy nén lạnh NH3 1991,1992, 1994, 1995 Đan Mạch, Đức
l-ò hơi 1991,1994. 1995 Đan Mạch
Thiết bị hoá lỏng C 02 1991,1994, 1995 Đan Mạch
Hệ thòng trạm xử lý
IIƯÕC
1993,1994
Đan Mạch
<i>Quy trinh công nghệ của nhà máy Bia Đông Nam Á (hình 4.2)</i>
riêng. Nước được xử lý riêng cho nấu bia được đưa vào bột gạo
để nấu cháo và cấp hơi để tiến hành dịch hố rồi đun sơi. Sau đó
dịch cháo và malt được đưa vào nồi nấu hỗn hợp. Tại đây hỗn
hợp được bổ sung thêm các hoá chất và enzym để tiến h à n h
đường hoá. Qúa trình đường hố xáy ra nhò sự gia nhiệt của ỉhơi
nưốc quá nhiệt. Kết thúc quá trình đường hố, tồn bộ dịch niấu
được chuyển sang nồi lọc để lọc bã bia. Khi dịch đạt được độ
trong theo yêu cầu, cho thêm hoa và điều chỉnh độ pH thích
hợp. Kiểm tra các thông sô kỹ thuật cúa dịch hèm (pH, màu, độ
đắng, đường...). Dịch hèm nấu đạt chỉ tiêu yêu cầu sẽ được biơm
sang nồi xoáy lốc để tách bã hoa.
Sau quá trình nâ'u, dịch hèm được làm lạnh tới nhiệt độ lên
men, nhò máy làm lạnh nhanh và được xơng khí 0 2 (đã khử
trùng) tối một nồng độ thích hợp cho sự lên men (đạt độ cồn là
5°). Thời gian lên men là 7 ngày và thòi gian thực hiện một ;mẻ
nâu khoảng từ 7 đến 8 h/mẻ nấu. Dịch hèm đã được làm lạnh sẽ
được chuyển sang lên men cùng với lượng men đã được kiiểm
soát (về chất lượng, định lượng...) và lựa chọn để lên men. S'»au
quá trình lên men (khoảng 15 đến 20 ngày gồm cả lên men
chính và lên men phụ) tiếp theo đê tiến hành lọc.
Kizengua được hoà với nưỏc theo tỷ lệ định sẵn rồi t.htêm
vào dịch bia trong suốt quá trình lọc. Giây lọc bia trong máy lọc
bia cũng được phủ trúóc một lớp Kizengua và tiến hành 1<X: kííi
có áp lực để đảm bảo độ trong, chê độ vệ sinh và giữ lượng c.’0 2
bão hoà. Kết thúc quá trình lọc, chất lượng bia sẽ được kiểm ttra