Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HĨA HỌC VÀ MƠI TRƯỜNG
<b>I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ</b> <b>DẪN NHIỆT</b>
<b>1. Trường nhiệt</b> <b>độ</b> <b>t = f(x,y,z,τ)</b>
<b>2. Mặt</b> <b>đẳng nhiệt</b>:
t
t-t
t+t
<b>3. Gradient nhiệt</b> <b>độ</b> [ C / m]
n
t
n
t
lim
)
t
(
Grad 0
0
n <sub></sub>
<b>4. Dòng nhiệt</b>: (Q [W])
<b>5. Mật</b> <b>độ</b> <b>dòng nhiệt</b>: (q [W/m2<sub>]) </sub>
<i>dF</i>
<i>dQ</i>
<i>q</i>
• Trường nhiệt độ: tập hợp tất cả các giá trị nhiệt
độ khác nhau trong không gian tại cùng một thời
điểm.
– Pt tổng qt t= t(x,y,z,t)
• TNĐ ổn định
• TNĐ khơng ổn định
– Trường hợp đơn giản: t = t(x).
• Mặt đẳng nhiệt: tập hợp các giá trị nhiệt độ
<b>II- HỆ</b> <b>SỐ</b> <b>DẪN NHIỆT: </b> [W/m.K]
)
(<i>t</i>
<i>grad</i>
<i>q</i>
<i></i> [W/m.K]
<b>1. Hệ</b> <b>số</b> <b>dẫn nhiệt của chất khí</b>
= 0,005 – 0,5 [W/m.K]
<b>2. Hệ</b> <b>số</b> <b>dẫn nhiệt của chất lỏng</b>
= 0,08 – 0,7 [W/m.K]
<b>3. Hệ</b> <b>số</b> <b>dẫn nhiệt của chất rắn</b>
= 20 – 400 W/m.độ
= f (p,T) = f (T)
- Thực nghiệm cho thấy hầu hết các chất lỏng giọt có:
khi T (trừ nước & gliceryl)
khi p
Kim loại: khi T
• Ở đây:
• q: mật độ dịng nhiệt (J/s);
• F: diện tích bề mặt rao đổi nhiệt (m2);
• L: chiều dài ống trụ (m);
• t: thời gian trao đổi nhiệt (s)
• Hệ số dẫn nhiệt, đvới thep: k = 14 W/mK
How much energy is
conducted in 40 seconds?
---q= kF (T2 - T1)/L
q= 14 (2)(475)/10
= 1330 W
Q= qt = 1330 (40)