PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG TH HỒNG SƠN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 LỚP 1
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………Lớp:……Số báo danh: ...
Bài 1: (1điểm) Tính:
7 – 4 =…….. 3 + 6 = …………..
4 – 2 + 1 = …… 0 + 7 – 4 = …........
Bài 2: (2điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
8 - = 4 - 5 = 3
+ 4 = 9 + 3 = + 6
Bài 3: (1điểm) Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ trống
8 – 0 ………… 0 + 8 6 – 3 ……….. 4 – 3
1 + 7 ………… 6 + 4 8 + 1 – 2 ……….. 2 + 8 – 4
Bài 4: (2điểm) Nối dãy tính với số thích hợp:
9 – 5 5
2 + 6 2
7 – 5 8
9 - 6 + 2 4
Bài 5: ( 3điểm)
a. (2điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 4 con gà
Mua thêm: 3 con gà
Tất cả có:……… con gà?
b. (1®iểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
= 6 = 6
Bài 6: (1điểm) Hình vẽ bên :
- Có…………….hình tam giác.
Tæng ®iÓm :………………./10® ;
Ngêi chÊm: …………………………………….…..
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG TH HỒNG SƠN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 LỚP 2
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………Lớp:……Số báo danh: ...
Câu 1: (1điểm) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
………………………. 26 …………………….
……………………….. 80 ………………………..
C©u 2: (1®iÓm) §óng ghi §, sai ghi S vµo « trèng:
7 + 8 = 16 8 + 5 = 13
13 – 4 = 9 11 – 4 = 6
Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 37 53 – 28 36 + 44 80 – 47
Câu 4: (1điểm) Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Câu 5: (1điểm) Số?
a. + 15 - 20
4
5
5
0
9
9
2
6
Hai sáu
Chín mươi chín
Năm mươi
Bốn mươi lăm
36
b. - 40 + 5
Câu 6: (2điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 38 lít dầu. Ngày thứ hai bán được ít
hơn ngày thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Câu 7: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong hình vẽ bên:
a. Số hình tứ giác là:
A. 1 B. 2 C. 3
b. Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 C. 4
Tổng điểm: …………………./10đ.
Người chấm: ………………………………………….
72
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔ LƯƠNG
TRƯỜNG TH HỒNG SƠN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 LỚP 3
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………Lớp:……Số báo danh: ...
Bài 1: (1,6điểm) Dùng thước nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2điểm)
43
×
5 124
×
3 845 : 7
Bài 3: (1,4điểm) Tìm x:
a. x : 5 = 141 b. x + 1998 = 2006
Bài 4: (1điểm) Điền số thích hợp vào chồ chấm:
a. 6dm2cm < 6dm …….cm
b. Cạnh của hình vuông là 7cm vậy:
Chu vi hình vuông là:………….cm
Bài 5: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S ô trống:
3 + 30
×
2 = 3 + 60
3 + 30
×
2 = 33
×
2
Bài 6: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
14 : 2 35 : 5 3 x 9 6 x 10
7 16 27 60
8 x 2 21 : 3 1 x 16 27 : 1