Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tham khảo ôn thi tốt nghiệp năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010 CAÂU I: ( 4 ñieåm) Cho haøm soá y  f ( x) x3 2 x 2 x 2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị(C) của hàm số trên. b. Biện luận theo k số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (D1) : y=kx+2 c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) ,trục hoành và đường thẳng(D2) : y = - x +1 CAÂU II :( 2 ñieåm) Tính caùc tích phaân sau: 2 2dx a. I   3 3x 2 2 x 1 x  b.. ln 2. J.  xe. x. dx. 0. CAÂU III:( 2 ñieåm) Cho đường tròn (C) tâm I(0;1) ,bán kính R=1 và đường thẳng (d):y=3.Trên đường thẳng (d) có điểm M(m,3) di động và trên Ox có điểm T(t,0) di động a. Chứng minh rằng điều kiện để MT tiếp xúc với (C) là: t 2  2mt 3 0 b. Chứng minh rằng với mỗi điểm M ta luôn tìm được 2 điểm T1 và T2 trên Ox để M T1 và M T2 tiếp xúc với (C) c. Lập phương trình đường tròn (C’) ngoại tiếp tam giác M T1 T2 d. Tìm tập hợp tâm K của đường tròn (C’) CAÂU IV: ( 2 ñieåm) Trong maët phaúng Oxyz cho 3 ñieåm : A(-1,0,2) B(3,1,0) ,C(-1,-4,0) a. Chứng tỏ rằng mặt phẳng (ABC) vuông góc với đường thẳng () có phương trình: x = 5t ; y = - 4t + 2 ; z = 8t – 4. b. M là một điểm trên đường thẳng () có hoành độ bằng 5.Tính thể tích của hình chóp MABC DAP AN Caâu I: a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:. y  x3  2 x2  x  2.  . TXÑ : D = R. y '  3x 2  4 x  1  x  1 y'  0   x   1  3 y "  6x  4 2 52 y"  0  x    y  3 27  2 50  Ñieåm uoán I   ,   3 27 . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . BBT:. . Đồ Thị:. b) Bieän luaän theo k soá giao ñieåm cuûa (C) vaø ( D1 ) : y = kx + 2 . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và ( D1 ) :. x 3  2 x 2  x  2  kx  2  x( x 2  2 x  1  k )  0 x  0  2  x  2x 1 k  0  '  11 k  k. Bieän luaän :  k > 0 vaø k  1 : (C) vaø ( D1 ) coù 3 ñieåm chung.  k = 0  k = 1: 2 ñieåm chung.  k < 0: 1 ñieåm chung c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) trục hoành và đường thẳng ( D2 ) : y = -x + 1. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và ( D2 ) .. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x3  2 x2  x  2   x  1  x3  2 x2  2 x  1  0  ( x  1)( x 2  x  1)  0  x  1  y  2 Giao điểm của (C) và trục hoành:. x3  2 x2  x  2  0  ( x  2)( x 2  1)  0  x  2. Diện tích hình phẳng cho bởi: 1. 1. S   ( x 3  2 x 2  x  2)dx   ( x  1)dx 2. 1. 1. 1.   x2  x 4 2 x3 x2     2 x      x  4 3 2  2  2   1 17 41   2  (ñvdt ) 12 12. Caâu II:. a) Tính I  Ta coù:. 2. 2dx. 1 x3  3x 2  2 x. 2 2  2 x  3 x  2 x x( x  1)( x  2) A B C    x x 1 x  2 A( x  1)( x  2)  Bx( x  2)  Cx( x  1)  x( x  1)( x  2) 3. Đồng nhất 2 vế ta được :. A( x  1)( x  2)  Bx( x  2)  Cx( x  1)  2, x  Choïn x = 0: 2A = 2  A  1  Choïn x = -1 : -B = 2  B  2  Choïn x = -2 : 2C = 2  C  1 2 1 2 1    Do đó: 3 2 x  3x  2 x x x  1 x  2 Suy ra:. I  (ln x  2 ln x  1  ln x  2 ) 32  3ln 2  3ln 3  4 ln 4  ln 27 b) Tính J . ln2. 0 x.e. x. 2 1. dx. Ñaët u  x  du  dx. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> dv  e x dx , choïn v  e x  J   x.e.  x ln2 0.    x.e x  e x .  ln2 0. ln2. 0 e . x. dx. 1  ln 2 2. Caâu III:  a) Ta coù MT  (t  m, 3) Phương trình đường thẳng MT là:. 3( x  t )  (t  m)y  0  3 x  (t  m)y  3t  0 Ta coù MT tieáp xuùc (C)  d (I , MT )  R t  m  3t  1 9  (t  m)2  m 2  4t 2  4mt  9  t 2  2mt  m 2  t 2  2mt  3  0 (*). b) Xeùt phöông trình (*) ta coù  '  m 2  3  0 , neân phöông trình coù 2 nghieäm phaân bieät t1, t2 . Vậy với mỗi điểm M ta luôn tìm được 2 điểm T1 , T2 trên Ox để MT1 và MT2 tiếp xúc (C). c. Ta coù: T1 (m  m 2  3,0) , T2 (m  m 2  3,0) Gọi J(a, b) là tâm đường tròn ngoại tiếp MT1T2 .. a. t1  t2.  m 2 Vaø JM 2  JT22  4m 2  (3  b)2  m 2  3  b2 m2  b  1 2 m2 2 Khi đó bán kính (C’) là R '  JM  2   m2   m2 Phöông trình (C’): ( x  m)2   y  1   2  2   2   d) Taâm K cuûa (C’) chính laø J.  x  m   Toạ độ K là  m2 y  1   2  Vậy tập hợp các điểm là đường cong y  1 . x2 2. Caâu IV: A(-1, 0, 2), B(3, 1, 0), C(-1, -4, 0) a) Mặt phẳng (ABC) vuông góc đường thẳng () :   Ta coù VTCP cuûa () laø a  (5, 4,8). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . . . AB  (4,1, 2) vaø AC  (0, 4, 2)  . AB.a  0 .   () vuoâng goùc (ABC) AC.a  0  b) M  () có hoành độ là 5  M (5, 2,4) Khi đó :  .   Ta coù :  AB, AC   (10,8, 16)       AM  (6, 2,2)   AB, AC  .AM  108 1    1 VMABC   AB, AC  .AM  .108 Vaäy: 6 6.  18 (ñvtt ).. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×