Giáo án số học 6 Năm học: 2010 - 2011
Ngày soạn: 17/12/10 Ngày dạy: 20 /12/10
Tiết 53 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Ôn tâp các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N
*
, Z, số và chữ số.
- Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau.
- Biểu diễn một số trên trục số.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
* Thái độ:
- Rèn luyện khả năng hệ thống hóa cho HS.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, thước thẳng. Bảng phụ ghi các kết luận và bài tập
* HS: Thước có chia độ, máy tính bỏ túi. Chuyển bị câu hỏi ôn tập vào vở.
III. Tiến trình lên lớp:
Ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp (20 ph)
- KT: Ôn tâp các kiến thức cơ bản về tập hợp: Cách viết tập hợp, tập hợp con, số phần tử của
tập hợp, khái niệm tập hợp N, N
*
I. Ôn tập về tập hợp
1. Cách viết tập hợp – Kí
hiệu.
2. Số phần tử của tập hợp.
3. Tập hợp con.
4. Giao của hai tập hợp.
5) Kh¸i niÖm vÒ tËp N, TËp
N
*
1) Cách viết tập hợp – Kí hiệu
- GV: Để viết một tập hợp,
người ta có những cách nào?
- VD?
- GV ghi hai cách viết tập hợp
A lên bảng
- GV: Chú ý mỗi phần tử của
tập hợp được liệt kê một lần,
thứ tự tùy ý.
b) Số phần tử của tập hợp
- GV: Một tập hợp có thể có
bao nhiêu phần tử. Cho VD?
GV ghoi các VD về tập hợp
lên bảng.
- Lấy VD về tập hợp rỗng
2) Tập hợp con
- GV: khi nào tập hợp A được
gọi là tập con của tập hợp B.
Cho VD (đưa khái niệm tập
hợp con lên bảng phụ)
- HS: Để viết một tập hợp,
thường có hai cách.
+ Liệt kê các phần tử của tập
hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử củ tập hợp đó.
- HS: Gọi A là tập hợp các số
tự nhiên nhỏ hơn 4
A={0; 1; 2; 3} hoặc
A = {x ∈N/x<4}
- HS: Một tập hợp có thể cso
một phần tử, nhiều phàn tử, vô
số phần tử hoặc không có phần
tử nào.
VD: A = {3} B = {-2; -1;
0; 1}
N = {0; 1; 2; …}
C = φ. Ví dụ tập hợp các
số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3
- HS: Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B thì
tập hợp A được gọi là tập hợp
GV: Lª V¨n Hoµ Trường THCS Xu©n L©m
49
Giỏo ỏn s hc 6 Nm hc: 2010 - 2011
- Tht no l tp hp bng
nhau?
3) Giao ca hai tp hp
- GV: Giao ca hai tp hp l
gỡ? Cho VD?
4) Khái niệm về tập N.
? Thế nào là tập N? Tập N
*
?
Biểu diễn các tập hợp đó?
* Gv chốt vấn đề.
con ca tp hp B
VD: H = {0; 1}
K = {1; 2} thỡ H K
- HS: Nu A B v B A thỡ
A = B
- Giao ca hai tp hp l mt
tp hp gm cỏc phn t chung
ca hai tp hp ú
N =
{ }
0;1;2;3;4;...
N
*
=
{ }
1;2;3;4;...
Hot ng 2: Cỏc phộp tớnh trong tp hp s t nhiờn ( 15 phỳt)
- KT: HS hiu c quy tc tr trong N.
- KN: Vn dng quy tc gii c cỏc vớ d.
Câu 1:
- Viết dạng tổng quát các tính
chất giao hoán, kết hợp của
phép cộng, phép nhân, tính
chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
- 2 HS lên bảng điền vào bảng.
Phép tính
Tính chất
Cộng Nhân
Giao hoán a+ b = b + a a. b = b. a
Kết hợp (a+b)+c=a+(b +c) (a.b).c = a.(b.c)
Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a
Nhân với 1 a. 1 = 1. a = a
P
2
của phép nhân
đối với phép cộng
a.(b+ c) = a.b + a.c
Câu 2:
? Hãy điền vào dấu để đợc
định nghĩa luỹ thừa bậc n của
a.
- Luỹ thừa bậc n của a là .
của n , mỗi thừa số
bằng ..
a
n
=.. (n
ạ
0)
a gọi là .
n gọi là .
- Phép nhân nhiều thừa số bằng
- 1 HS : đứng tại chỗ trả lời.
+ Luỹ thừa bậc n của a là tích
của n thừa số= nhau, mỗi thừa
số bằng a.
a
n
=
ạ
t/s
. .... (n 0)
n
a a a
1442443
a gọi là: Cơ số
n gọi là: Số mũ
+ Phép nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng luỹ thừa.
GV: Lê Văn Hoà Trng THCS Xuân Lâm
50
Giỏo ỏn s hc 6 Nm hc: 2010 - 2011
nhau gọi là ..
Câu 3:
Viết công thức nhân 2 luỹ thừa
cung cơ số, chia 2 luỹ thừa
cùng cơ số?
Câu 4:
? Khi nào thì ta nói số tự nhiên
a chia hết cho số tự nhiên b?
? Nêu điều kiện để a trừ đợc
cho b?
- HS1: a
m
. a
n
=a
m+n
a
m
: a
n
=a
m - n
(a
ạ
0; mn)
- HS:
+ a = b. k (k
ẻ
N; b
ạ
0)
+ a
b
Hot ng 3: CNG C, LUYN TP (10 ph)
- KN: Vn dng quy tc lm tt cỏc dng bi tp.
Bài 1 :Tìm kết quả của các
phép tính:
a) n-n = 0 b) n:n
= 1 (n
ạ
0)
c) n+0 = n d) n-0
= n
e) n.0 = 0 g) n.1 =
n h) n:1= n
Bài 200 (SBT).
KQ: a) 77 = 7.11 b) 78 =
2.3.13
Bài 2:
a) 7(x+1)
= 219
100
7(x+1) =119
x+1 =17
x =16
Bài 1 : GV : phát phiếu học
tập cho HS.
Tìm kết quả của các phép tính
a) n-n b) n:n
c) n+0 d) n-0
e) n.0 g) n.1
h) n:1
Bài 200 (SBT):
? Hãy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính?
- GV: Nhận xét kết quả và chốt
lại vấn đề.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết
a) 219 - 7(x + 1)=100
b) (3x - 6).3=3
4
? Nêu cách làm câu a, b.
- Học sinh điền kết quả.
Tìm kết quả của các phép tính
a) n-n = 0 b) n:n = 1
(n
ạ
0)
c) n+0 = n d) n-0 = n
e) n.0 = 0 g) n.1 = n
h) n:1= n
- 2 Học sinh thực hiện.
KQ: a) 77 = 7.11 b) 78 =
2.3.13
- 2 học sinh lên bảng làm
a) 7(x+1) =
219 100
7(x+1) =119
x+1 =17
x =16
Hot ng 4: Hng dn v nh (2 ph)
- Hc thuc quy tc cng, tr hai s nguyờn.
- Bi tp s 49, 51, 53 trang 82 SGK v 73, 74, 76 trang 63 SBT
- Tit sau: Luyn tp
IV. Rỳt kinh nghim:
GV: Lê Văn Hoà Trng THCS Xuân Lâm
51
b) (3x - 6) =3
4
:
3
(3x - 6) = 27
3x =
33
x =11
b) (3x - 6) =3
4
:
3
(3x - 6) = 27
3x =
33
x =11
Giỏo ỏn s hc 6 Nm hc: 2010 - 2011
Ngy son: 17/12/10 Ngy dy: 20 /12/10
Tit 54 ễN TP HC K I(tip theo)
I. Mc tiờu:
* Kin thc: - Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ớc chung và bội chung, ƯCLN và
BCNN.
* K nng: Rốn luyn k nng thc hin phộp tớnh, tớnh nhanh giỏ tr ca biu thc, tỡm x.
* Thỏi : Rốn luyn tớnh chớnh xỏc cho HS
II. Chun b:
* GV: Phn mu, thc thng. Bng ph ghi cỏc kt lun v bi tp
* HS: Thc cú chia . Lm cỏc cõu hi ụn tp vo v. Bng nhúm
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Ghi bng Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1: Kim tra 7p
HS1: th no l tp N, N
*
, Z.
Hóy biu din cỏc tp hp ú.
Nờu quy tc so sỏnh hai s
nguyờn. Cho vớ d
HS2: Cha bi tp 27 trang
58 SGK
a) S nguyờn a > 5. S a cú
chc chn l s dng
khụng?
b) S nguyờn b < 1. S b cú
chc chn l s õm khụng?
c) S nguyờn c ln hn (-3),
s c cú chc chn l s dng
khụng?
d) S nguyờn d nh hn hoc
bng (-2). S d cú chc chn
l s õm khụng? Minh ho
trờn trc s.
Hai HS lờn bng kim tra
HS1: Tr li cõu hi. T ly VD
minh ho cỏc quy tc so sỏnh s
nguyờn.
HS 2: V trc s
a) Chc chn
b) Khụng (vỡ cũn s 0)
c) Khụng (vỡ cũn -2; -1; 0)
d) Chc chn
Hot ng 2: Du hiu chia ht trong tõp hp N( 15 phỳt)
- KT: Cng c cỏc du hiu chia ht cho 2,3,5,9. Tớnh cht chia ht ca mt tng, mt hiờu. Khỏi
nim C, BC, CLN, BCNN.
- KN: Vn dng cỏc kin thc trờn gii cỏc vớ d minh ho.
Câu 5:
+ T/c 1:
Câu 5: Phát biểu và viết dạng
tổng quát 2 tính chất chia hết
của 1 tổng.
- 1 HS lên bảng trả lời và ghi
công thức tổng quát
+ T/c 1:
GV: Lê Văn Hoà Trng THCS Xuân Lâm
52
Giỏo ỏn s hc 6 Nm hc: 2010 - 2011
ỹ
ù
ù
ị +
ý
ù
ù
ỵ
( )
a m
a b m
b m
M
M
M
+ T/c 2:
ỹ
ù
ù
ị +
ý
ù
ù
ỵ
( )
a m
a b m
b m
M
M
M
Câu 6:
- Gv dùng bảng 2 (SGK) để ôn
tập dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 3, cho 5, cho 9.
Câu 7:
? Thế nào là số nguyên tố, hợp
số? cho VD.
? So sánh số nguyên tố và hợp
số?
Câu 8,9,10:
- GV gọi 3 học sinh trả lời.
ỹ
ù
ù
ị +
ý
ù
ù
ỵ
( )
a m
a b m
b m
M
M
M
+ T/c 2:
ỹ
ù
ù
ị +
ý
ù
ù
ỵ
( )
a m
a b m
b m
M
M
M
2 học sinh trả lời
- HS: nhắc lại dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9.
- HS trả lời
- 3 HS lần lợt trả lời.
Hot ng 3: Luyn tp( 21 phỳt)
- KT: Cng c cỏc du hiu chia ht cho 2,3,5,9. S nguyờn t , hp s, cỏc bc tỡm C, BC,
CLN, BCNN.
- KN: Vn dng cỏc kin thc trờn gii cỏc bi tp .
* Bài 165 (SGK)
a)
ẽ ẽ ẻ747 ;235 ;97P P P
b)
ẽ ẽ ẻ; ) ; )c d
* Bài 166 (SGK)
x
ẻ
C(84;180) và x > 6
CLN(84;180) = 12
C(84;180) =
{ }
1;2;3;4;6;12
.
Vì x > 6 nên A =
{ }
12
+ HS2: x
ẻ
BC(12;15;18) và 0
< x < 300
BCNN(12;15;18) = 180
BC(12;15;18) =
{ }
0;180;360;...
.Do 0 < x < 300
nên B=
{ }
180
* Bài 167 (SGK):
Gọi số sách là a (100
Ê Ê 150)a
thì
* Bài 165 (SGK)
Gv đa ra bảng phụ, yêu cầu
học sinh lên bảng điền.
* Bài 166 (SGK)
? Hãy nêu các cách viết tập
hợp?
? Viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê các phần tử?
* Bài 167 (SGK):
? Bài toán cho biết gì? Yêu
cầu gì?
? Nếu gọi số sách đó là x; x có
- HS : lên bảng điền vào bảng
phụ.
a)
ẽ ẽ ẻ747 ;235 ;97P P P
b)
ẽ ẽ ẻ; ) ; )c d
- 2 HS lên bảng.
+ HS1: x
ẻ
c(84;180) và x > 6
cLN(84;180) = 12
c(84;180) =
{ }
1;2;3;4;6;12
.
Vì x > 6 nên A =
{ }
12
+ HS2: x
ẻ
Bc(12;15;18) và 0 < x
< 300
BcNN(12;15;18) = 180
Bc(12;15;18) =
{ }
0;180;360;...
.Do
0 < x < 300 nên B=
{ }
180
- 1 HS lên bảng.
Gọi số sách là a (100
Ê Ê 150)a
thì
GV: Lê Văn Hoà Trng THCS Xuân Lâm
53