Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
Ngày soạn:17/08/09
Ngày giảng:19/08/09
Chương I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG
CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I – Mục tiêu:
HS nhận biết đ ược cặp tam giác đồng dạng
HS biết thiết lập các hệ thức b
2
= a.b’; c
2
= a c’ ; h
2
= b’.c’ và củng cố định lý Pi ta go
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ
HS Đồ dùng học tập , đọc trước bài
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A1: ………….. Lớp 9A3: …………
2) Kiểm tra: (5’) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (14’)
GV giới thiệu chương trình hình học
lớp 9
GV vẽ hình 1 giới thiệu các ký hiệu
? Nhìn hình vẽ hãy tìm cặp tam giác
đồng dạng ?
GV giới thiệu định lý sgk
? Dựa vào hình vẽ 1 ghi GT – KL ?
? Qua định lý và hình vẽ trên cần
chứng minh điều gì ?
? Để chứng minh AC
2
= BC. HC cần
chứng minh ntn ?
? Chứng minh tỷ số trên c/m điều
gì ?
? Hãy trình bày chứng minh ?
GV bằng cách chứng minh tương tự
ta cũng có c
2
= a. c’
GV cho HS làm bài tập 2(sgk/68)
(bảng phụ vẽ sẵn hình )
Gv L7 đã biết liên hệ giữa 3 cạnh
của tam giác vuôngdựa vào địnhlý
Pitago
? Nhắc lại nội dung định lý Pitago ?
? Dựa vào định lý hãy c/m
a
2
= b
2
+ c
2
?
HS xem mục lục
HS vẽ hình vào vở
HS ∆ABC
:
∆ HAC
∆ ABC
:
∆ HBA
HS ghi GT – KL
HS AC
2
= BC . HC
HS
AC
HC
BC
AC
=
HS ∆ ACH
:
∆ BAC
HS trình bày c/m
HS đọc và lên bảng làm bài
tập 2
Kết quả: x =
5
x =
20
HS nhắc lại
HS c/m
Từ b
2
= a .b’; c
2
= a.c’
⇒ b
2
+ c
2
= a (b’ + c’)
hay a
2
= b
2
+ c
2
HS trả lời
* Định lý 1: sgk /65
∆ ABC (gócA =1v ) AH
⊥ BC tại H
b
2
= a .b’
c
2
= a.c’ (1)
CM
Sgk /65
* VD 1: sgk /65
Phạm Thị Dung 1 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
? Qua định lý ta có các công thức
nào trong tam giác vuông ?
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao (10’)
? Với hình vẽ trên theo định lý ta cần
c/m điều gì ?
GV với cách c/m như trên hãy thực
hiện ?1
GV áp dụng đ/lý 2 vào giải VD 2
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
? Muốn tính được AC ta tính ntn ?
? Trong ∆ vuông ADC đã biết gì ?
? Tính BC ntn ?
GV nhắc lại cách giải VD 2
HS đọc đ/ lý 2, ghi GT – KL
HS AH
2
= HB . HC
HS
AH
CH
BH
AH
=
⇑
∆ AHB
:
∆ CHA
⇑
góc H
1
= góc H
2
= 90
0
góc A
1
= góc C.
HS đọc VD 2 sgk
HS tính AB và BC
HS biết AB, BD
HS BC =
AB
BD
2
HS nghe hiểu
a) Định lý 2: (sgk/65)
∆ABC (góc A = 1v),
AH ⊥ BC tại H
AH
2
= HB . HC (2)
h
2
= b’.c’
CM
Sgk / 65
* VD2: sgk / 65
2,25
1,5
B
D
E
A
C
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (9’)
? Nêu các định lý 1,2 ?
GV vẽ hình
D
E F
I
? Viết các hệ thức các định lý ứng
với hình vẽ trên ?
GV yêu cầu HS làm bài 1 trên phiếu
học tập (in sẵn hình vẽ và đề bài )
GV đưa lời giải mẫu
Yêu cầu HS đổi phiếu kiểm tra nhận
xét.
GV lưu ý HS tính x , y
HS nhắc lại định lý
HS hoạt động nhóm nhỏ
HS thực hiện viết
Đlý 1: DE
2
= EF. EI
DF
2
= EF . FI
Đlý 2: DI
2
= EI . IF
HS làm trên phiếu học tập
HS lên bảng thực hiện
Bài tập 1: (sgk /68)
a) (x+y) =
22
86 +
(Đ/l
Pitago) ⇒ x +y = 10
6
2
= 10 . x (Đ/l 1)
⇒ x = 3,6;
y = 10 – 3,6 = 6,4
b) 12
2
= 20 . x (đ/l1)
⇒ x = 12
2
: 20 = 7,2
y = 20 – 7,2 = 12,8
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học thuộc định lý 1,2 , định lý Pitago. Đọc phần có thể em chưa biết
Làm bài tập 3, 4, 6 sgk / 68 – 69. Ôn lại cách tính diên tích hình vuông.
Phạm Thị Dung 2 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
Ngày soạn: 18/08/09
Ngày giảng:20/08/09
Tiết 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I – Mục tiêu:
Củng cố địnhlý 1,2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; 1/h
2
= 1/b
2
+ 1/c
2
dưới sự hướng dẫn của GV
Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke
HS Ôn lại cách tính diện tích tam vuông, các hệ thức, đồ dùng học tập
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định:Lớp 9A1: …………… Lớp 9A3: ……………. ..
2) Kiểm tra: (5’)
? Vẽ tam giác vuông ABC. Điền các chữ cái nhỏ a, b, c, … ký hiệu trên hình. Viết các hệ thức
đã học ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lý 3 (12’)
GV Từ hình vẽ trên giới thiệu đ/l 3
? Theo đ/l 3 cần c/m hệ thức nào ?
? C/m hệ thức trên dựa vào kiến
thức nào ?
? Nêu công thức tính diện tích tam
giác vuông ?
? Ngoài cách chứng minh trên còn
cách c/m nào khác không ?
GV gợi ý cách c/m như đ/l 1,2
GV cho HS c/m theo cách c/m 2
tam giác đồng dạng (nội dung ?2)
GV yêu cầu HS trình bày c/m trên
bảng
GV bảng phụ bài tập 3 sgk /69
? Để tính x, y trong H6 vận dụng
công thức nào ?
? Trong hình tính được ngay yếu tố
nào ? từ đó suy ra tính x = ?
Yêu cầu hs trình bày trên bảng
GV kết luận lại cách áp dụng hệ
thức vào giải bài tập
HS đọc đ/l 3
HS trả lời
HS diện tích tam giác
vuông
HS S =
2
.
2
. AHBCBAAC
=
⇒ AC. BA = BC . AH
HS suy nghĩ
HS trả lời c/m tam giác
đồng dạng
HS AC.AB = BC . AH
⇑
AB
AH
BC
AC
=
⇑
∆ ACH
:
∆ BCA
HS đọc đề bài và nêu yêu
cầu của bài
HS nêu công thức
HS tính y theo Đ/l Pitago
HS trình bày trên bảng
b) Định lý 3: sgk / 66
c
b'
b
h
A
B C
H
∆ ABC (góc A = 1v)
AH ⊥ BC
bc = ah (3)
CM : Sgk / 66
Bài tập 3(sgk /69)
y =
7475
22
=+
(Pitago)
x. y = 5.7 (đ/l 3)
⇒ x =
74
357.5
=
y
Hoạt động 2: Định lý 4( 14’)
Phạm Thị Dung 3 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
GV đặt vấn đề như sgk – giới thiệu
hệ thức 4 từ đó phát biểu thành
định lý
GV áp dụng hệ thức 4 làm VD3
GV đưa VD3 lên bảng phụ
? Căn cứ vào GT tính đường cao
ntn?
GV giới thiệu chú ý sgk
HS phát biểu đ/l
HS thảo luận tìm cách tính
HS nêu cách tính
HS đọc chú ý
c) Định lý 4: sgk / 67
222
111
cbh
+=
* VD3: sgk / 67
* Chú ý: sgk / 67
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (10’)
GV đưa bài tập lên bảng phụ
GV yêu cầu HS thực hiện
GV chốt lại đó là các hệ thức về
cạnh và đường cao trong tam giác
vuông
GV lưu ý hs công thức 4 có thể viết
h =
22
22
cb
bc
+
Gv đưa bài tập + hình vẽ trên bảng
GV cho hs thảo luận
GV – HS nhận xét bổ xung
? Để tính h, x, y vận dụng công
thức nào ?
GV chốt lại cách áp dụng hệ thức
vào giải bài tập.
? Có cách nào khác để tìm h, x, y
hay không ?
GV gợi ý có thể dùng 1 trong 4 hệ
thức trên
HS nghiên cứu đề bài
HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
HS ghi nhớ học thuộc công
thức
HS đọc yêu cầu của bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày lời
giải
HS định lý 1,4
HS tìm hiểu cách khác
Bài tập: Điền vào chỗ (…)
để được các hệ thức
a
2
= …..+ …..
b
2
= ……..; c
2
= …….
h
2
= ……..
…… = ah
.....
1
...
11
2
+=
h
Bài tập
3
y
4
h
D
E F
I
Giải
Ta có
4,2
5
4.3
34
34
4
1
3
11
22
22
222
==
+
=→
+=
h
h
* EF =
543
22
=+
(đ/l Pitago)
ED
2
= EF .EI (hệ thức…)
⇒ EI = ED
2
/ EF = 1,8
IF = EF - EI = 3,2
4) Hướng dẫn về nhà (2’)
Năm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập 7, 9 (sgk / 69 ) 3,4 (sbt / 90)
----------------------------------------------------------------
Phạm Thị Dung 4 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: 18/08/09
Ngày giảng: 26/08/09
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
I – Mục tiêu:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke
HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A1: ……….. Lớp 9A3: …………..…
2) Kiểm tra: (5’)
? Phát biểu và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
(HS1 định lý 1,2 ; HS2 định lý 3,4 )
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 10’)
GV đưa đề bài trên bảng phụ
GV gọi 3 HS lên thực hiện
GV bổ xung sửa sai
GV chốt lại: các hệ thức khi áp
dụng vào bài tập phải phù hợp
tính nhanh với đề bài
HS nghiên cứu đề
bài
3 HS thực hiện trên
bảng
HS 1phần a
HS 2 phần b
HS 3 phần c
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
HS nghe hiểu
Bài tập: Cho hình vẽ. Tính x, y
a)
7
y
9
x
y
2
= 7
2
+ 9
2
= 130 ⇒ y = 130
( đ/l Pitago)
x.y = 7.9 (đ/l 3) ⇒ x =
130
63
b)
3
x
y
2
Ta có 3
2
= 2.x (đ/l 3) ⇒ x = 4,5
y
2
= x(2 + x) (đ/l 1)
y
2
= 4,5. ( 2 + 4,5) = 29,25
⇒ y = 5,41
c)
x
9
y
4
Ta có x
2
= 4.9 (đ/l 2) ⇒ x = 36
y =
1333681 =+
( hoặc y
2
= 9.13 ⇒ y =
133
)
Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
GV phân tích đề bài và hướng
dẫn HS vẽ hình
? ∆ ABC là tam giác gì ? tại sao?
HS đọc đề bài nêu yêu
cầu của bài
HS vẽ hình vào vở
Bài tập 7 (sgk/69)
Cách 1:
Phạm Thị Dung 5 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
? Căn cứ vào đâu để có
x
2
= a.b ?
? Tương tự cách 1 ∆ DEF là tam
giác gì ? vì sao ?
? Vậy DE
2
= ?
GV yêu cầu HS tự trình bày cách
2
GV đưa hình vẽ trên bảng phụ
? Để tìm x, y trong các hình vẽ
trên vận dụng hệ thức nào ? GV
yêu cầu HS thảo luận
GV bổ xung sửa sai và lưu ý HS
những chỗ HS có thể mắc sai
lầm
HS ∆ ABC vuông vì
0A =
2
BC
HS trong ∆ vuông
ABC có AH ⊥ BC
⇒ AH
2
= BH.CH
(đ/l2)
HS trả lời
HS DE
2
= EF. EI
(đ/l1) hay x
2
= a.b
HS đọc và nêu yêu cầu
của bài
HS nêu hệ thức cần áp
dụng
Nhóm 1,2,3 câu b
Nhóm 4,5,6 câu c
Đại diện 2 nhóm trình
bày
Các nhóm khác bổ
xung nhận xét
a b
x
0
B
C
A
H
Theo cách dựng ∆ ABC ta có
0A =
2
BC
⇒ ∆ ABC vuông tại A
vì vậy AH
2
= BH. CH
hay x
2
= a.b
Cách 2:
HS tự trình bày
Bài tập 8: (sgk /70)b)
y
y
2
x
x
y
12
16
x
C
A B
H
b) c)
Giải
b ) ∆ ABC có AH ⊥ BC tại H
⇒ AH = BH = CH =
2
BC
hay x = 2
∆ AHB có AB =
22
BHAH +
⇒ y =
22
c) 12
2
= 16.x (đl 1) ⇒ x = 9
y =
22
12 x+
= 15
4) Hướng dẫn về nhà: : (4’)
- Xem lại các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức áp dụng vào giải các dạng bài tập trên
khi áp dụng các hệ thức cần xem xét hệ thức nào phù hợp nhất với đề bài thì vận dụng hệ thức đó
để thực hiện tính.
- Ôn tập và ghi nhớ các hệ thức trong tam giác vuông
BTVN 9,10 (sbt/ 90). Đọc trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn.
Ngày soạn: 24/08/09
Ngày giảng: 27/08/09
Tiết 4: TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Phạm Thị Dung 6 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
I – Mục tiêu:
HS viết được các công thức, định nghĩa các tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn, hiểu được các tỷ số
này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn …mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc
bằng ..
Tính được các tỷ số lượng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A1: ………… Lớp 9A3: ………… …
2) Kiểm tra: (7’)
? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
? Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc A = góc A’= 90
0
; góc B = góc B’. Hãy chứng
minh 2 tam giác trên đồng dạng với nhau. Viết các tỷ số đồng dạng?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động
của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn (14’)
GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc
nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền
? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác
vuông đồng dạng với nhau khi
nào ?
GV giới thiệu như sgk /71
Nhưng ngược lại 2 ∆ vuông đồng dạng có các
góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1
cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề …là
như nhau Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn
của góc nhọn đó
GV cho HS làm ?1
GV hướng dẫn HS thực hiện
?
α
= 45
0
⇒ ∆ ABC là ∆ gì ? ⇒ AB có quan
hệ như thế nào với AC ? ⇒ tỉ số
AB
AC
=?
? Ngược lại
AB
AC
= 1 ⇒ điều gì ?
?
α
= 60
0
⇒ góc C = ? quan hệ giữa AB và
BC ntn ? vì sao ?
? Cho AB = a ⇒ tính AC = ?
⇒
AB
AC
= ? Ngược lại
AB
AC
= 3
⇒ góc
α
= 60
0
?
HS vẽ hình
ghi chú trên
hình
HS trả lời
HS nghe hiểu
Hs thực hiện ?
1
HS trả lời
HS trả lời
HS góc C =
30
0
;
a) Mở đầu
c. ke
c. h
c.doi
A
B
C
?1
a)
HS tự trình bày
b)
α
= 60
0
⇒ góc C = 30
0
⇒ AB =
2
BC
(đ/l trong ∆
vuông có 1 góc bằng 30
0
)
⇒ BC = 2AB , cho AB = a
⇒ AC =
Phạm Thị Dung 7 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn
góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối ,
kề, huyền và ngược lại ….Các tỉ số này thay
đổi khi độ lớn góc
α
thay đổi đó gọi là
TSLG của góc nhọn
⇒ AB =
2
BC
(đ/l trong ∆
vuông có 1
góc bằng 30
0
)
HS nêu cách
c/m
34
22
aaa
=−
3
3
==
a
a
AB
AC
Ngược lại
aBCACABBC
aAC
ABAC
AB
AC
2
3
33
22
=⇒+=
=
=⇒=
Gọi M là trung điểm của BC
⇒ AM = BM =
2
BC
= a =
AB ⇒ ∆ AMB đều ⇒ góc
α
= 60
0
Hoạt động 2: Định nghĩa (17’)
GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1
góc nhọn
α
như sgk
? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ?
GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn
như sgk
? Dựa vào định nghĩa tính sin
α
,
cos
α
, tg
α
, cotg
α
theo các cạnh tương ứng
với hình vẽ ?
? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của
góc nhọn luôn dương và sin
α
, cos
α
< 1 ?
GV giới thiệu nhận xét
GV cho HS làm ?2
? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C =
β
?
GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành
các nhóm thực hiện
GV nhận xét bổ xung và lưu ý hs đây là 1 số
góc đặc biệt và nếu cho góc nhọn thì tính được
tỉ số lượng giác.
HS vẽ hình và
xác định các
cạnh
HS đọc định
nghĩa
HS trả lời tại
chỗ
HS độ dài các
cạnh hình học
luôn dương,
cạnh huyền
lớn hơn cạnh
góc vuông
HS đọc nhận
xét
HS đọc nội
dung ?2
HS trả lời
miệng
HS thực hiện
Nhóm 1,2,3
hình 15
Nhóm 4,5,6
b) Định nghĩa: sgk /72
==
==
==
==
AC
AB
d
k
Cotg
AB
AC
k
d
Tg
BC
AB
h
k
Cos
BC
AC
h
d
Sin
α
α
α
α
* Nhận xét: sgk/ 72
?2
AB
AC
Cotg
AC
AB
Tg
BC
AC
Cos
BC
AB
Sin
==
==
ββ
ββ
;
;
* VD1: Sgk / 73
* VD2: Sgk /73
hình 16
Đại diện
Phạm Thị Dung 8 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
nhóm trả lời
HS nghe hiểu
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (5’)
GV cho hình vẽ
M
N
P
? Viết các tỉ số lượng giác của góc N ?
GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác
của góc nhọn và cách học vui dễ nhớ
HS quan sát
hình vẽ và
thực hiện viết
MP
MN
CotgN
MN
MP
TgN
NP
MN
CosN
NP
MP
SinN
=
=
=
=
HS nhắc lại
đ/n
4) Hướng dẫn về nhà : (2’)
Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức.
Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) .
Đọc trước VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau
--------------------------****---------------------------
Ngày soạn : 26/9/09
Ngày giảng : 03/9/09
Tiết 5: TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I – Mục tiêu:
- Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 30
0
; 45
0
60
0
- Viết được các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
- Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó
- Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A1: ………… Lớp 9A3:………… …….
2) Kiểm tra: (6’)
Phạm Thị Dung 9 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
3) ? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B =
α
. Viết các tỉ số lượng giác của góc
α
?
4) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ 3 (7ph)
Qua VD2: cho góc
α
thì tính được
TSLG của nó, ngược lại nếu cho
TSLG có dựng được góc
α
hay không
?
GV đưa H17 lên bảng
Giả sử đã dựng được góc
α
sao cho tg
α
=
3
2
? Vậy phải tiến hành dựng ntn ?
? Tại sao với cách dựng trên
tg
α
=
3
2
?
HS nghe
HS quan sát H17
HS nêu các bước dựng
HS tg
α
=
B
A
0
0
=
3
2
*VD3: sgk /73
Hoạt động 2: Ví dụ 4: (7ph)
GV vẽ hình 18
? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn
β
biết Sin
β
= 0,5 ?
GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc
β
và c/m sin
β
= 0,5
GV giới thiệu chú ý
HS nêu cách dựng
- Dựng góc x0y = 1v
- Trên 0x lấy 0M = 1
- Vẽ cung tròn (M;2)
cắt 0x tại N
- Nối MN được góc
0NM =
β
HS thực hiện
HS đọc chú ý
*VD4: sgk /74
?3
1
2
x
O
y
M
N
Ta có sin
β
=
5,0
2
10
==
MN
M
* Chú ý: sgk /74
Sin
α
= Cos
β
⇒
α
=
β
( hai góc tương ứng của 2
tam giác vuông đồng dạng)
Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (15ph)
GV cho HS làm ?4
? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ?
? Tổng số đo
α
+
β
= ?
GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số
lượng giác của góc
α
,
β
?
? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào
HS đọc nội dung ?4
HS cho tam giác vuông
ABC.
Tính
α
+
β
= ?
Lập TSLG của
α
,
β
HS 1v
HS hoạt động theo
nhóm nhỏ nêu các tỉ số
lượng giác
?4
A
B
C
Sin
α
= Cos
β
Tg
α
= Cotg
β
Phạm Thị Dung 10 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
bằng nhau ?
? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của
chúng có mối liên hệ gì ?
HS Sin
α
= Cos
β
Tg
α
= Cotg
β
GV giới thiệu định lý
GV nhấn mạnh sin
α
= cos
β
( sin
β
=
cos
α
)
? Góc 45
0
phụ với góc bao nhiêu độ ?
GV ở VD1 sin 45
0
=
2
2
⇒ cos 45
0
= ?
? Tg 45
0
= 1 ⇒ cotg 45
0
= ?
? Quan hệ của hai góc 30
0
và 60
0
?
sin30
0
= ? cos 60
0
= ? vì sao ?
GV khái quát và hình thành bảng
TSLG của một số góc đặc biệt
GV giới thiệu VD7 sgk
? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức
nào ?
GV giới thiệu chú ý
HS trả lời
HS đọc định lý
HS phụ với góc 45
0
HS cos 45
0
=
2
2
HS = 1
HS 2 góc phụ nhau
Sin30
0
= cos60
0
= 0,5
HS quan sát bảng nhận
biết góc đặc biệt
HS tìm hiểu VD 7
HS TSLG của góc
nhọn 30
0
HS đọc chú ý
* Định lý : sgk / 74
* VD5 : sgk/74
Sin 45
0
= cos 45
0
=
2
2
* VD 6 : sgk/75
Tg 30
0
= cotg 60
0
=
3
* Bảng TSLG của các góc đặc
biệt
Sgk /75
* VD 7: sgk/75
* Chú ý: sgk /75
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (8ph)
? Phát biểu định lý về 2 góc phụ
nhau ? HS nhắc lại đ/l
Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề bài
HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải
thích
HS cả lớp nhận xét
GV bổ xung - chốt lại TSLG của hai
góc phụ nhau
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai.
Nếu sai sửa lại
1)
huyenc
doic
Sin
/
/
=
α
(đ)
2)
doic
kec
Tg
/
/
=
α
(s) tg
α
=
kec
doic
/
/
3) sin 40
0
= cos 60
0
(s) sin 40
0
= cos 50
0
4) tg 45
0
= cotg 45
0
= 1 (đ)
5) cos 30
0
= sin 60
0
=
3
(s) cos30
0
= sin 60
0
=
2
3
6) Sin 30
0
= Cos 60
0
(đ)
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ
bảng lượng giác của góc đặc biệt
Phạm Thị Dung 11 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Đọc phần có thể em chưa biết
-----------------------------------****----------------------------------
Ngày soạn : 02/9/2009
Ngày giảng:06/09/2009
Tiết 6: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác
Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để c/m 1 số công thức đơn giản
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
II - Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; com pa , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III - Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A1: ………… 9A3:...................
2) Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu đ/l về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLG của các góc
< 45
0
. sin 60
0
= …….cos 75
0
=………
tg 80
0
= ……sin 52
0
30’ = ……..
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8ph)
? Bài yêu cầu ta làm gì ?
GV gọi đồng thời 1 HS lên
bảng làm
GV bổ xung nhận sửa sai lưu ý
hs những chỗ sai lầm khi trình
bày cách dựng
HS đọc đề bài
HS dựng góc nhọn
α
HS thực hiện
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
Bài tập 13 (sgk/77)
a) Dựng góc
α
biết sin
α
=
3
2
2
3
y
O
x
M
N
* Cách dựng
Dựng góc x0y = 1v
Trên 0y lấy M / 0M = 2
Dựng cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N
⇒ góc 0NM =
α
* C/m : Theo cách dựng ta có sin
α
Phạm Thị Dung 12 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
=
3
2
Hoạt động 2: Luyện tập (27ph)
? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV vẽ hình (tam giác ABC,
góc A = 1v, góc B =
α
)
Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy
c/m
A
B
C
? Để c/m tg
α
=
α
α
Cos
sin
ta dựa
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu hướng c/m
Bài tập 14 (sgk/77)
CM rằng với góc nhọn
α
tùy ý ta có
a) * tg
α
=
α
α
cos
Sin
sin
α
=
BC
AC
; cos
α
=
BC
AB
α
α
α
tg
AB
AC
AB
BC
BC
AC
BC
AB
BC
AC
==== .:
cos
sin
vào kiến thức nào ?
GV bằng cách c/m tương tự
hãy thực hiện c/m câu a ý tiếp
theo .
GV yêu cầu hs thảo luận
GV gợi ý câu b sử dụng đ/l
Pitago
GV – HS nhận xét
GV chốt lại bài 14 là 1 số công
thức về t/c TSLG của góc nhọn
yêu cầu hs ghi nhớ để làm bài
tập
? Tính TSLG của góc C nghĩa
là phải tính gì ?
GV góc B và C là 2 góc phụ
nhau
? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy
ra TSLG của góc nào ?
? Dựa vào công thức bài tập 14
tính cos C theo công thức nào ?
? Tính tg C, cotg C áp dụng
công thức nào ?
HS TSLG của góc
nhọn
HS thực hiện
HS hoạt động nhóm
thực hiện
Nửa lớp c/m
cotg
α
=
α
α
Sin
Cos
Nửa lớp c/m
sin
2
α
+ cos
2
α
= 1
Đại diện nhóm trình
bày
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS sinC, cosC, tg C
cotg C
HS TSLG góc sin C
HS sin
2
α
+ cos
2
α
= 1
HS tg C =
CosC
Csin
cotg C =
SinC
CosC
* cotg
α
=
α
α
Sin
Cos
sin
α
=
BC
AC
; cos
α
=
BC
AB
α
α
α
Cotg
AC
AB
AC
BC
BC
AB
BC
AC
BC
AB
Sin
Cos
==== .:
b) sin
2
α
+ cos
2
α
= 1
1
2
2
2
22
22
==
+
=
+
BC
BC
BC
ACAB
BC
AB
BC
AC
Bài tập: 15 (Sgk/77)
∆ABC (góc A = 1v) cos B = 0,8
tính cos C; sin C; tg C; cotg C
A
B
C
Giải
Góc B và góc C là hai gócphụ nhau
ta có sin C = cos B = 0,8
Mà sin
2
C + cos
2
C = 1 suy ra cos
2
C =
1 – sin
2
C = 1 – 0,8
2
= 0,36
Suy ra cos C = 0,6
* tg C =
3
4
6,0
8,0sin
==
CosC
C
Phạm Thị Dung 13 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
GV yêu cầu hs thực hiện tính
GV sửa sai bổ xung nhấn mạnh
kiến thức vận dụng trong bài là
các công thức về t/c TSLG
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Cạnh đối diện với góc 60
0
là
cạnh nào ?
GV tìm cạnh AC
? Muốn tính cạnh AC ta làm
ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
? Các dạng bài tập đã chữa ?
kiến thức áp dụng ?
GV chốt lại: Cách c/m TSLG,
tính độ dài các cạnh biết …
HS thực hiện tính
HS nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình trên bảng
HS cạnh AC
HS tính sin 60
0
HS thực hiện tính
* cotg C =
4
3
8,0
6,0
==
SinC
CosC
Bài tập 16: (Sgk/ 77)
A
B
C
Ta có sin 60
0
=
8
x
hay
2
3
8
=
x
suy ra x =
34
2
38
=
4) Hướng dẫn về nhà: (4’)
- Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau. Làm
bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93)
Chuẩn bị bảng số ,máy tính bỏ túi Casio fx - 220
-------------------------------------****-----------------------------------
Ngày soạn: 05/09/2009
Ngày giảng:09/09/2009
Tiết 7: BẢNG LƯỢNG GIÁC
I – Mục tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các TSLG của hai góc phụ nhau
HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các TSLG khi cho biết số đo góc
II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi
HS: Đồ dùng học tập, ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ hai góc phụ nhau
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A1: …………
2) Kiểm tra: (5’)
? Phát biểu định lý về TSLG của góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLLG của góc < 45
0
.
sin 65
0
= ………., Cos 70
0
= …………, Tg 80
0
= ……………
3) Bài mới:
Phạm Thị Dung 14 Năm học 2009 - 2010
Trường THCS Mường Nhà Giáo án hình học 9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cấu tạo của bảng (6’)
GV giới thiệu bảng lượng giác
Bảng gồm bảng VIII, IX, X (Tr 52
- 58 ) cuốn bảng số.
Sử dụng t/c TSLG của hai góc phụ
nhau để lập bảng
? Tại sao bảng sin và cos , tg và
cotg được ghép cùng một bảng ?
GV cho HS đọc bảng VIII bảng tg
và cotg (sgk/78)
? Quan sát bảng em có nhận xét gì
khi
α
tăng từ 0 đến 90
0
?
GV nhận xét này là cơ sở cho việc
sử dụng phần hiệu chính của bảng
VIII và IX
HS quan sát bảng số
HS hai góc phụ nhau thì
sin
α
= cos
β
HS đọc và quan sát
trong bảng số
HS nêu nhận xét
* Nhận xét:
Khi góc
α
tăng từ 0 đến 90
0
thì sin
α
, tg
α
tăng, còn cos
α
,
cotg
α
giảm
Hoạt động 2: Cách dùng bảng (22’)
GV cho HS đọc phần a) sgk /78
? Để tra bảng VIII và bảng IX ta
cần thực hiện qua mấy bước ? đó là
những bước nào ?
? Muốn tìm sin 46
0
12’ em tra bảng
nào ?
GV bảng phụ ( mẫu VD1)
? Tìm cos33
0
14’ tra ở bảng nào?
cách tra ntn ?
GV hướng dẫn HS cách sử dụng
phần hiệu chính Cos trừ đi phần
hiệu chính, Sin cộng thêm phần
hiệu chính
? Cos 33
0
12’ ≈ ? phần hiệu chính
tương ứng ?
? Tìm Cos 33
0
12’ em làm ntn ?
GV bảng phụ minh hoạ VD3
GV cho HS làm ?1
? Nêu cách tìm cotg 47
0
24’ ?
GV đưa bảng phụ (mẫu 4 VD4)
GV cho HS làm ?2
GV giới thiệu chú ý
GV hướng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi…
HS đọc sgk
HS nêu các bước
HS bảng VIII: độ tra ở
cột 1 phút tra ở hàng 1
giao của hàng 46 và cột
12’ là giá trị cần tìm
HS nêu cách tra
Giao hàng 33
0
và cột
phút gần nhất 14’ và
phần hiệu chính là 2
HS cos33
0
12’ ≈ 0,8368
Phần hiệu chính là số 3
HS nêu cách làm
HS dùng 47
0
bên phải
cột 24’ phía dưới
HS thực hiện
Tg82
0
13’ ≈ 7,316
HS đọc chú ý
a) Tìm TSLG của góc nhọn
cho trước
* VD1: Tìm sin 46
0
12’
Giao của dòng 46
0
cột 12 là
7218. Vậy sin 46
0
12’ ≈ 0,7218
* VD2:
Cos 33
0
14’= cos (33
0
12’+ 2’)
Cos 33
0
14’được suy ra từ giá
trị cos33
0
12’ bằng cách trừ đi
phần hiệu chính tương ứng
Cos 33
0
14’≈ 0,8368 – 0,0003
≈ 0,8365
* VD3: tg52
0
18’ ≈ 1,2938
cotg 47
0
24’ ≈ 0,9195
* VD4: cotg 8
0
32’ ≈ 6,665
( giao của dòng 8
0
30’ và cột 2’
phía dưới được 6,665)
* Chú ý: sgk/80
Phạm Thị Dung 15 Năm học 2009 - 2010