Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 10: Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ toạ độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. Bài 4 :ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TOẠ ĐỘ Tiết 10 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được phép tịnh tiến hệ toạ độ theo một véc tơ cho trước- Lập các công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tịnh tiến và viết phương trình đường cong đối với hệ toạ độ mới. - Xác định tâm đối xứng của đồ thị một số hàm số đơn giản. 2. Kỷ năng: - Viết các công thức chuyển hệ toạ độ. - Viết phương trình của đường cong đối với hệ toạ độ mới. - Áp dụng phép tịnh tiến hệ toạ độ tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số đa thức bậc 3 và các hàm phân thức hửu tỉ. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên: Bảng phụ hình 15 SGK - Học sinh: Ôn lại định nghĩa đồ thị hàm số- Định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ. III/ Phương pháp: Gợi mở + vấn đáp. IV/ Tiến trình bài học: 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:( 7’) - Nêu lại định nghĩa đồ thị hàm số y=f(x) xác định trên tập D - Đồ thị hàm số y =2x + 3, y = 3x2 -2x -1? - Nêu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẽ của hàm số y=f(x) xác định trên tập D. 3. Bài mới: Trong nhiều trường hợp thay hệ toạ độ đã có bởi một hệ toạ độ mới giúp ta nghiên cứu đường cong thuận tiện hơn. HĐ1: Phép tịnh tiến hệ toạ độ và công thức chuyển hệ toạ độ TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG  13’ -GV treo bảng phụ -Nêu được biểu thức OM -Với điễm I ( x0 , y0 ) hình 15 Sgk. theo qui tắc 3 điểm O, I, M - Công thức chuyển hệ toạ    -GV giới thiệu hệ OM = OI + IM độ trong phép tịnh tiến  toạ độ Oxy, IXY, -Nêu được biểu thức giải theo vec tơ OI toạ độ điểm M với tích:  x  X  x0     2 hệ toạ độ.  xi  y j  ( X  x0 )i  (Y  y0 ) j  y  Y  y0 -Phép tịnh tiến hệ toạ độ theo vec tơ  OM công thức chuyển toạ độ như thế nào? -Kết luận được công thức:  x  X  x0   y  Y  y0. GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO Lop12.net. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. HĐ2: Phương trình cuả đường cong đối với hệ toạ độ mới: Oxy: y=f(x) (C) -Học sinh nhắc lại công thức IXY: y=f(x) → chuyển hệ toạ độ Y=F(X) ? -Thay vào hàm số đã cho Kết luận: Y=f(X+x0) –y0 4’ -GV cho HS tham Ví dụ: (sgk) khảo Sgk. 6’ -GV cho HS làm -Nêu được đỉnh của Parabol a,Điểm I(1,-2) là đỉnh của -Công thức chuyển hệ toạ độ Parabol (P) HĐ trang 26 Sgk y= 2x2-4x -PT của của (P) đối với IXY b, Công thức chuyển hệ  toạ độ theo OI 4’. x  X 1  y  Y  2. 6’. x  X  2. PT của (P) đối với IXY Y=2X2. -GV cho HS giải +  y  Y  2 BT 31/27 Sgk 1 + Y  X. 4. Củng cố toàn bài:(2’) - Công thức chuyển hệ toạ độ. - Chú ý HS đối với hàm hữu tỉ ta thực hiện phép chia rồi mới thay công thức vào hàm số để bài toán đơn giản hơn. 5. Hướng dẫn bài tập về nhà: (3’) BT 29/27 , 30/27 Hướng dẫn câu (c) BT 32/28 Hướng dẫn câu (b). GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO Lop12.net. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. TRƯỜNG THPT LÊHỒNG PHONG BÀI KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG I NGÀY SOẠN 10/8/08 PHẦN HÌNH HỌC 12NC Số tiết: 1 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm khối đa diện, phân chia khối đa diện - Biết được công thức tính thể tích khối đa diện. 2. Kỷ năng: - Tính được thể tích các khối đa diện một cách nhuần nhuyển. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên: Đề kiểm tra + Đáp án. - Học sinh: Ôn tập kỹ, chuẩn bị đầy các đồ dùng học tập phục vụ cho bài kiểm tra.. ĐỀ Cho hình chóp tứ giác đếu S.ABCD cạnh đáy có độ dài là a, cạnh bên có độ dài là b. Gọi M là trung điểm của SB. a. Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp S.ABCD với giả sử thiết diện cắt SC tại N. Thiết diện là hình gì? b. Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào. c. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. d. CMR. VS . AMD 1  từ đó suy ra VS . AMD VS . ABD 2. ĐÁP ÁN: Hình vẽ: 0.5 Điểm a.Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp với giả sử thiết diện cắt SC tại N. Thiết diện là hình gì? (2.5 điểm). AD //( SBC )  ( AMD)  ( SBC )  MN // AD. Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân AMND. b. Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào.(1 điểm). - S.AMND và ABCDNM. c. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. (3 điểm). a 2 a2 2 BH   SH  b  2 2 1 1 a2 VS . ABCD  S ABCD .SH  a 2 b 2  (dvtt ) 3 3 2 V 1 d.CMR S . AMD  từ đó suy ra VS . AMD . VS . ABD 2 AH  SB  Ta có:   AH  ( SBD) AH  SH . GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO Lop12.net. (3 điểm).. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. Vậy AH là đường cao chung của 2 hình chóp A.SMD và A. SBD. Nên ta có: VS . AMD VA.SMD  VS . ABD VA.SBD. 1 S SMD . AH S SM 1 3  SMD   1 S SB 2 SBD S SBD . AH 3. 1 1 1 a2 1 VS . AMD  VS . ABD  VS . ABCD  a 2 b 2  (dvtt ) DoVS . ABD  VS . ABCD 2 4 12 2 2. GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO Lop12.net. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×