Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Kinh doanh quốc tế: Bài 5 - TS. Nguyễn Anh Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.38 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 5</b>



<b>CHIẾN LƯỢC VÀ CẤU TRÚC </b>



<b>TỔ</b>

<b>CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP </b>



<b>KINH DOANH QUỐC TẾ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

v1.0013110211


<b>Thay</b> <b>đổi chiến lược tại P&G</b>


Vào những năm 1990, tập đoàn kinh doanh hàng tiêu dùng hàng đầu của Mỹ là Procter &
Gamble (P&G) đã thực hiện chương trình tái cơ cấu sâu rộng, với khoảng 30 nhà máy nằm
rải rác trên khắp thế giới bị đóng cửa. Cấu trúc tổ chức cũ cồng kềnh được thay thế bằng
cấu trúc mới bao gồm 7 đơn vị kinh doanh toàn cầu được toàn quyền tự chủ về sản xuất,
marketing, và kể cả công tác phát triển sản phẩm - là hoạt động mà trước đây hồn tồn do
cơng ty mẹ ở Mỹ thực hiện. Mỗi đơn vị có nhiệm vụ hợp lý hóa sản xuất, tích tụ sản xuất ở


một số ít nhà máy lớn, xóa bỏ khác biệt trong chính sách marketing giữa các thị trường, phối
hợp phát triển các sản phẩm mới trên phạm vi toàn cầu với chi phí thấp. Kết quả là sang
những năm 2000, doanh số bán và lợi nhuận của P&G đã gia tăng mạnh mẽ.


1. Chiến lược mà P&G theo đuổi trước tái cơ cấu là chiến lược gì?


2. Chiến lược mà P&G theo đuổi khi thực hiện tái cơ cấu là chiến lược gì?
3. Tại sao P&G chuyển sang theo đuổi chiến lược mới?


<b>TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC TIÊU</b>



• Lý giải tầm quan trọng của chiến lược và căn cứ lựa chọn chiến lược kinh
doanh quốc tế của các doanh nghiệp.


• Giới thiệu các chiến lược mà doanh nghiệp có thể lựa chọn để cạnh tranh trên
phạm vi tồn cầu.


• Xem xét vấn đề phân bổ quyền ra quyết định trong phạm vi doanh nghiệp kinh
doanh quốc tế.


• Giới thiệu các cấu trúc tổ chức mà doanh nghiệp kinh doanh quốc tế có thể


lựa chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

v1.0013110211


<b>NỘI DUNG</b>


Chiến lược kinh doanh quốc tế


Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ</b>


1.1. Khái niệm chiến lược kinh doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

v1.0013110211


<b>1.1. KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC KINH DOANH</b>



• Chiến lược là tổng thể Chương trình hành động tổng
quát bao gồm các mục tiêu dài hạn và các biện pháp
nhằm đạt được các mục tiêu đó nhằm đưa cơng ty
phát triển lên trạng thái cao hơn.


• Chiến lược quốc tế bao gồm các mục tiêu dài hạn
mà công ty cần đạt được thống qua các hoạt động
kinh doanh quốc tế, các chính sách và giải pháp lớn
nhằm đưa hoạt động kinh doanh hiện tại của công ty
phát triển lên trạng thái mới cao hơn về chất.


• Bản chất sâu xa là:


 Mục tiêu cao nhất của hầu hết các doanh nghiệp
là gia tăng lợi nhuận và


 Làm thế nào để gia tăng lợi nhuận nhằm đưa
công ty phát triển lên trạng thái mới cao hơn


 2 con đường để doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.1. KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC KINH DOANH (tiếp theo)</b>


<b>Giảm chi phí</b> – DN cần giảm chi phí tạo giá trị - cụ thể là giảm chi phí khi thực hiện các
hoat động tạo giá trị như marketing, phát triển sản phẩm, cung ứng đầu vào - đầu ra, sản
xuất/gia cơng/lắp ráp… (Ví dụ: P&G).


<b>HOẠT ĐỘNG TẠO GIÁ TRỊ</b>


<b>Cung ứng</b>



<b>đầu vào</b>


<b>Sản xuất/ </b>
<b>gia công/</b>


<b>lắp ráp</b>


<b>Cung ứng</b>


<b>đầu ra</b>
<b>Các hoạt</b>


<b>động hỗ</b> <b>trợ</b>


<b>Marketing</b>
<b>& bán hàng</b>


<b>Dịch </b>
<b>vụ</b>


<b>Mua sắm</b>


<b>Phát triển công nghệ</b>


<b>Quản trịnhân lực </b>


<b>Cơ sở</b> <b>hạ</b> <b>tầng tổchức DN</b>


<b>Giá</b> <b><sub>tr</sub></b>


<b>ị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

v1.0013110211


<b>1.1. KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC KINH DOANH (tiếp theo)</b>


8


<b>Tăng giá trị</b> – Doanh nghiệp có thể làm tăng
giá trị sản phẩm của mình dưới con mắt
khách hàng ở các góc độ chất lượng, thiết kế,
vận hành, tính năng, dịch vụ khách hàng,
thương hiệu… (Ví dụ: các dịng xe của BMW,
Mercedes).


Về thực chất việc DN làm thích ứng sản phẩm
với nhu cầu, sở thích của thị trường chính là


để tăng giá trị sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.2. ÁP LỰC GIẢM CHI PHÍ VÀ ÁP LỰC THÍCH ỨNG VỚI ĐỊA PHƯƠNG</b>
• <b>Áp lực giảm chi phí cao</b> - ở các ngành sản xuất các mặt


hàng chuẩn hóa, các mặt hàng đáp ứng nhu cầu phổ


biến. Ví dụ: các ngành sản xuất hóa chất, xăng dầu, xi
măng, sắt thép, chíp bán dẫn, máy tính cá nhân, màn
hình tinh thể lỏng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

v1.0013110211



<b>1.2. ÁP LỰC GIẢM CHI PHÍ VÀ ÁP LỰC THÍCH ỨNG VỚI ĐỊA PHƯƠNG</b>


• <b>Áp lực thích</b> <b>ứng với</b> <b>địa phương</b> phát sinh do có sự khác biệt giữa các thị trường.
 <b>Khác biệt về</b> <b>sở</b> <b>thích và thị</b> <b>hiếu</b> của khách hàng (do yếu tố lịch sử hoặc văn hóa).


Ví dụ: xe bán tải ở Mỹ và châu Âu, chương trình MTV ở Mỹ và các khu vực khác 
Trao chức năng sản xuất và marketing cho các chi nhánh trên thị trường nước ngoài.
 <b>Khác biệt về</b> <b>cơ</b> <b>sở</b> <b>hạ</b> <b>tầng và tập quán tiêu dùng</b> (chủ yếu mang tính lịch sử). Ví


dụ: điện 110-120V ở Mỹ, 220/240V - châu Âu, 100V - Nhật Bản  Trao chức năng
sản xuất cho các chi nhánh trên thị trường nước ngồi.


 <b>Khác biệt về</b> <b>kênh phân phối</b>. Ví dụ: Siêu thị ở Brazil, Ba Lan, Nga; bán hàng ở Mỹ


(hard sell) và Nhật Bản (soft sell)  Trao chức năng marketing cho các chi nhánh
trên thị trường nước ngoài.


 <b>Quy</b> <b>định của Chính phủ. Ví d</b>ụ: quy định sản xuất - kinh doanh thuốc chữa bệnh 
Nên tổ chức sản xuất tại chỗ.


</div>

<!--links-->

×