Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hóa học 8 - Tuần 9 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 Tiêt 17 Chöông II.. NS : 05 – 10 -2012 ND : PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Baøi 12. SỰ BIẾN ĐỔI C HẤT. I. Muïc tieâu Học sinh biết được : - HTVL là hiện tượng trong đó không có sự biến đổi chất này thành chất khác . - HTHH là hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác . - Quan sát được một số hiện tượng cụ thể, rút ra nhận xét về HTVL và HTHH - Phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học . II. Chuẩn bị. 1. Giaùo vieân Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, nam châm, kẹp, đèn cồn, đũa thủy tinh,... Hoá chất : Đường, nước, muối ăn, bột sắt, bột lưu huỳnh. 2. Học sinh : Chuẩn bị bài mới III. Tieán trình baøi giaûng 1. OÅn ñònh : điểm danh 2.Kieåm tra baøi cuõ: không kiểm tra. 3. Bài mới : SGK Hoạt động 1: HIƯN TƯỢNG VËT LÍ Hoạt động của giáo viên - Hãy quan saùt hình 2.1 SGK .45 - Nước có thể tồn tại ở mấy trạng thái ? - Ở các trạng thái đó có sự thay đổi về chaát khoâng ? - Tiến hành làm TN : hoà tan muối vào nước. - Đun cạn ống nghiệm nước muối bằng đèn cồn. - Nhaän xeùt ntn về keát quaû TN ? - Ghi lại sơ đồ biến đổi ? - Thí nghiệm có sự thay đổi về chất khoâng? - Đó là những hiện tượng vật lí. Hoạt động của học sinh I . Hiện tượng vật lý - Quan saùt hình. - 3 trang thái : R, L, K. - Chỉ có sự biến đổi trạng thái, không có sự biến đổi chất. - QS hiện tượng, nhận xét , rút ra nhận xét .. - Muối ăn rắn  tan trong nước  muối khan (rắn) Muoái aên (r)  dung dòch muoái(l)  Muoái aên (r) - Quá trình trên chỉ có sự thay đổi trạng thái, không có sự biến đối chất - Nhận xét và ghi bài : Hiện tượng biến đổi chất mà vẫn giữ nguyên. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Hiện tượng vật lí là gì ? - Nhận xét, chốt KT. - Hãy lấy các VD về hiện tượng vật lí. - Nhận xét, chốt đáp án.. là chất ban đầu, được gọi là HTVL. - VD : HS lấy VD. Họat động 2: HIƯN TƯỢNG HOÁ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II. Hiện tượng hĩa học - Quan sát, nhận xét hiện tượng : - Laøm thí nghieäm : + Trộn đều bột Fe và S theo tỷ lệ ms : mFe = 32 : 56 → chia 2 phaàn. + P1: Saét bò nam chaâm huùt + P1: Ñöa nam chaâm laïi gaàn + P2: Khi đun nóng hỗn hợp nóng đỏ → + P2: Cho vaøo oáng nghieäm ñun noùng, maøu xaùm ñen, khoâng bò nam chaâm huùt. ñöa nam chaâm laïi gaàn. + Quan sát, nhận xét hiện tượng xảy ra ntn ? + Giải thích : + Hãy giải thích hiện tượng .  P1 : sắt bị nam châm hút vì sắt có từ tính.  P2 : Nam châm không hút chất trong ống nghiệm 2 sau phản ứng  trong ON ko còn sắt  có sự biến đổi từ Fe thành chất khác. - Laøm TN 2 : - Quan sát, nhận xét hiện tượng : Cho đường vào ống nghiệm → đun nóng Ñöôøng ñun noùng → chaẫt maøu ñen, thaønh ống có nước - Hai TN trên có phải hiện tượng vật lí ? - Có sự sinh ra chất mới có tính chất khác vì sao ? chất ban đầu → khơng phải HTVL. - 2 HT trên là HTHH, HTHH là gì ? - Ruùt ra KL : Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, gọi là hiện tượng hóa học . - Hãy lấy các VD cho hiện tượng hóa học. - VD : VD do HS tự lấy. - Phân biệt : - Dựa vào đâu để phân biệt HTVL và + HTVL : không sinh ra chất mới. HTHH ? + HTHH : có sinh ra chất mới. - Nhaän xeùt, choát Đ.A 4. Cuûng coá : Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý, hoá học. Hiện tượng Vaät lyù Hoá học 1. Đun nước thấy hơi nước bay ra khe hở của nồi. x 2. Để thanh sắt trong không khí lâu ngày bị gỉ . x 3. Thổi hơi thở vào cốc nước vôi trong thấy vẩn đục . x 4. Đun đường thành than . x 5. EÙp muøn cöa thaønh vaùn eùp . x Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Phơi nước biển thành muối. x Câu 2 : Những hiện tượng nào sau đây là HTVL, HTHH ? a. Giũa một đinh sắt thành mạt sắt (1). Hịa tan mạt sắt trong ống nghiệm đựng axit clohidric, thu được sắt clorua và khí hidro(2). b. Cho một ít đường vào ống nghiệm đựng nước, khuấy cho đường tan hết ta được nước đường (1) .Đun sôi nước đường trên ngọn lửa đèn cồn, nước bay hơi hết , tiếp tục đun ta được chất rắn màu đen và chất khí thoát ra (2), khí này làm đục nước vôi trong (3) Đáp án : a. (1) Laø HTVLù (2) HTHH b. (1) Laø HTVL (2) HTHH (3) HTHH 5. Daën doø : - Hoïc baøi cuõ . - Laøm baøi 1, 2, 3 trang 47. - Xem bài 13 “ Phản ứng hóa học “ với các nội dung I, II. -----------------------  ----------------------Tuần 9 NS : 06 – 10 - 2012 Tiết 18 ND :. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC . (P I + P II ) I. Muïc tieâu Hs biết được : - Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác . - Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra được nhận xét PƯHH - Viết được phương trình hóa học bằng chữ để biểu diễn phản ứng hóa học . - Xác định được chất phản ứng và sản phẩm . II. Chuẩn bị : 1. Giaùo vieân : Tranh vẽ 2.5 SGK, bảng BT. 2.Học sinh : học bài cũ và chuẩn bị bài mới . III. Tieán trình baøi giaûng 1. OÅn ñònh : điểm danh 2. Kieåm tra baøi cuõ : HS 1 : Thế nào là hiện tượng vậy lý, hiện tượng hoá học, nêu ví dụ ? HS 2 : Laøm baøi taäp 2 sgk / 47 . Đáp án : HS 1: - HTVL là hiện tượng trong đó không có sự biến đổi chất này thành chất khác + VD - HTHH là hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác + VD Caâu 2 : + a, c là hiện tượng hóa học + b, d là hiện tượng vật lý Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Bài mới : SGK. Hoạt động 1: TÌM HIỂU ĐỊNH NGHĨA PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh I . Ñònh nghóa - Giới thiệu KN PƯHH. - Nghe và ghi bài : Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chaát naøy thaønh chaát khaùc. - Hãy lấy các VD đã học có sự biến đổi chất này - Nêu các VD, qua đó xác định chất ban thành chất khác ? đầu bị biến đổi trong PƯ và chất mới sinh ra trong PƯ. - Nghe và ghi bài : - Giới thiệu : những chất bị biến đổi được gọi + Chất bị biến đổi được gọi là chất là chất tham gia hay chất phản ứng. Những chất sinh ra được gọi là sản phẩm hay chất tạo tham gia hay chất phản ứng. + Chất sinh ra được gọi là sản phẩm hay thaønh. chaát taïo thaønh. VD : Qua trình sắt và lưu huỳnh biến đổi thành sắt (II) sunfua là phản ứng hóa học. + Chất bị biến đổi :ø sắt , lưu huỳnh + Chaát sinh ra : Saét (II) sunfua. - Nêu cách viết PT chữ của PƯ HH, cách đọc - Nghe và ghi nhớ, ghi bài : phản ứng. Saét + Löu huyønh  Saét (II)sunfua VD : Saét + Löu huyønh  Saét (II)sunfua. - TLN 6’, hoàn thành bảng, 1 đại diện BT 1. Haõy chæ ra chaát tham gia,ø saûn phaåm nhóm chữa bảng. Lớp bổ sung. trong các phản ứng hoá học và đọc các PƯ PÖ Chaát tham gia Saûn phaåm sau: a) Cacbon, oxi Cacbonic a) Cacbon + Oxi  Cacbonic. b) Oxi, hiñro Nước b) Hidro + Oxi  Nước. c) Nhoâm, Clo Nhoâm clorua c) Nhoâm + Clo  Nhoâm clorua. d) Natri + Nước  Natri hidroxit + Hidro. d) Natri, nước. Natri hidroxit, Hidro. - Mời đại diện 4 nhóm đọc các PƯ. - 4 học sinh đọc các phản ứng. - Nhận xét, chốt Đ.A. - Các nhóm nhận xét lẫn nhau. - Qua VD cây nến cháy  trong PƯ HH, lượng chất PƯ giảm dần, lượng sản phẩm tăng dần. Hoạt đông 2: DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh II. Diễn biến của PƯHH - Nghe giới thiệu và ghi nhớ. - Chất cấu tạo từ các phân tử, khi các chất PƯ với nhau chính là các phân tử PƯ với nhau  PƯ giữa các phân tử phản ánh pư Lop8.net giữa các chất..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VD : cho chất khí hidro + chất khí oxi tạo ra nước. Muốn xét PƯ này ta chỉ việc xét PƯ giữa các phân tử khí hidro với phân tử khí oxi. - Treo tranh vẽ. - Dựa vào tranh vẽ, hãy trả lời 4 câu hỏi của SGK của mục.. - Qua VD, hãy cho biết, trong PƯ HH : + Sự thay đổi diễn ra ở đâu ? + Thành phần nào ko thay đổi ? + Kết quả của PƯ ? - Hãy nêu diễn biến của PƯ HH ?. - Treo tranh vẽ PƯ của KL đồng với oxi. - Khi KL tham gia PƯ HH thì sau PƯ, có sự thay đổi gì về LK đối với nguyên tử KL ?. - Quan sát tranh, nghiên cứu thông tin SGK  trả lời câu hỏi : + Trước PƯ : H LK với H và O LK với O. + Sau PƯ : 2H LK với 1O. + Trong quá trình PƯ, số nguyên tử O, H không đổi. + Các phân tử trước và sau PƯ khác nhau về thành phần và trật tự LK giữa các nguyên tử. - Phân tích phản ứng qua 4 câu trả lời  trả lời được : + LK giữa các nguyên tử thay đổi. + Số lượng các nguyên tử ko đổi. + Kết quả : Phân tử chất này biến đổi thành phân tử chất khác. - Nêu KL và ghi bài : Trong PƯ HH, chỉ có LK giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. - QS tranh. - Sau PƯ, nguyên tử KL liên kết với nguyên tử nguyên tố khác.. 4. Cuûng coá : câu 1. Nêu định nghĩa PƯHH. Câu 2. Nêu diễn biến của PƯHH (bản chất của PƯHH) Câu 3. Hãy xác định chất PƯ, chất SP trong 2 PƯ của phần đọc thêm, đọc các PƯ. Câu 4: Ghi lại phương trình chữ của PƯHH trong các hiện tượng mô tả dưới đây : a. lưu huỳnh hóa hợp với khí oxi tạo ra khí sunfurơ có mùi hắc . b. Nước bị phân hủy sinh ra khí hidro và khí oxi . c. Khi nung, đá vôi bị phân hủy sinh ra vôi sống (canxi oxit) và khí cacbonic. Đáp án : a . Löu huyønh + Khí oxi  Khí sunfurơ  b. Nước Khí hidro + Khí oxi . c . Đá vôi canxi oxit + Khí cacbonic.  Đọc các PƯHH trên. 5. Daën doø : - Hoïc baøi cuõ . - Laøm baøi taäp 1, 2, 3 , 4 sgk / 50 , 51 . Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -----------------------  -----------------------. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×