Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu Giao an lop 3-Tuan 19 (chieu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.96 KB, 9 trang )

Giỏo ỏn lp 3A1-Tun 19(Chiu) -NH 2010-2011) - Nguyn Th Hng
Th hai ngy 3 thỏng 1 nm 2011
Tiếng Việt
Luyn c :HAI B TRNG
A/ Mục tiêu :
Luyện đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện Hai Bà Trng
Nắm chắc: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trng và nhân dân
ta. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
KC: Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* HSKT đọc đợc một số tiếng từ trong bài.
B / Chuẩn bị :
- Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a) Luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Luyện đọc đoạn 1:
- Mời 2 em đọc cả đoạn trớc lớp.
- Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc đoạn 1.
* Luyện đọc đoạn 2:
- Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
- Mời hai HS thi đọc đoạn văn.
- Nhận xét, tuyên dơng.
* Luyện đọc đoạn 3:
- Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn.
* Luyện đọc đoạn 4:
- Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 4.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
- Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn.
- Yêu cầu HS quan sát lần lợt từng tranh
trong SGK.
- Gọi 1HS khá kể mẫu một đoạn câu
chuyện.
- Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu
chuyện trớc lớp
- Yêu cầu 1HS kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dơng em kể hay nhất.
d) Củng cố dặn dò :
- Câu chuyện giúp em hiểu đợc điều gì?
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài Bộ đội
về làng
- 2 em đọc cả đoạn trớc lớp.
- Từng cặp luyện đọc đoạn 1 trong bài.
- Cả lớp đọc ĐT.
- 2 em đọc lại đoạn 1của bài.
- 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn.
- 2HS đọc cả đoạn trớc lớp.
- Từng cặp luyện đọc đoạn 2.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc thầm trả lời.
- 2 em thi đọc lại đoạn 2 của bài.
- 2 em đọc cả đoạn trớc lớp.
- 2 em thi đọc lại đoạn 3 của bài.
- 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn 4.
- 2HS đọc cả đoạn trớc lớp.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 4.
- 2HS thi đọc lại 4.

- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài.
- 1HS đọc cả bài văn.
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay nhất.
- Lớp quan sát các tranh minh họa.
- 1 em kể mẫu đoạn 1 câu chuyện.
- Lần lợt mỗi lần 4 em kể nối tiếp theo 4
đoạn của câu chuyện.
-1em kể lại toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất.
- Dân tộc VN ta có truyền thống chống
giặc ngoại xâm bất khuất từ bào đời nay.
Trng Tiu hc Tõn Sn 1- Lc Ngn -Bc Giang
89
Giỏo ỏn lp 3A1-Tun 19(Chiu) -NH 2010-2011) - Nguyn Th Hng
Thực hành toán
C V VIT CC S Cể 4 CH S
A/ Yêu cầu: - Củng cố kiến thức về đọc, viết các số có 4 chữ số.
- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
- HSKT làm đợc BT1.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. H ớng dẫn HS làm BT :
+ Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Đọc các số sau:
- 1527: .......................................................
- 3648 : ......................................................
- 7912: .......................................................
- 6439: .......................................................

- 8015: .......................................................
Bài 2: Viết các số sau:
- Năm nghìn bảy trăm bốn mơi lăm.
- Chín nghìn chín trăm chín mơi chín.
- Một nghìn chín trăm bảy mơi tám.
- Một nghìn bốn trăm tám mơi lăm.
- Hai nghìn không trăm linh t.
Bài 3: Viết theo mẫu:
3675 = 3000 + 600 + 70 + 5
1945 = ..................................................
1954 = ..................................................
1975 = ..................................................
2003 = ..................................................
+ Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
1. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Cả lớp tự làm BT vào vở.
- Lần lợt từng em lên bảng chữa bài.
- Một nghìn năm trăm hai mơi bảy.
- Ba nghìn sáu trăm bốn mơi tám.
- Bảy nghìn chín trăm mời hai.
- Sáu nghìn bốn trăm ba mơi chín.
- Tám nghìn không trăm mời lăm.
- 5745.
- 9999.
- 1978.
- 1485.
- 2004.
1945 = 1000 + 900 + 40 + 5.
1954 = 1000 + 900 + 50 + 4.
1975 = 1000 + 900 + 70 + 5.

2003 = 2000 + 3.

m nhc : Giỏo viờn chuyờn son ging
Th ba ngy 4 thỏng 1 nm 2011
Thực hành Toán
NNG CAO V CC BI TON GII BNG 2 PHEP TNH
A/ Yêu cầu: - Củng cố, nâng cao về các bài toán giải bằng hai phép tính.
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. H ớng dẫn HS làm BT :
- HS tự làm bài vào vở.
Trng Tiu hc Tõn Sn 1- Lc Ngn -Bc Giang
90
Giỏo ỏn lp 3A1-Tun 19(Chiu) -NH 2010-2011) - Nguyn Th Hng
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Có 9 túi gạo mỗi túi có 62kg. Ngời ta
đem số gạo đó đóng đều vào 6 bao. Hỏi mỗi
bao có bao nhiêu kg gạo? (Giải bằng 2 cách)
Bài 2: Có 3 bao gạo mỗi bao có 53kg. Ngời ta
lấy bớt ra ở mỗi bao 3kg, số còn lại đóng đều
vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
Bài 3: Một tờ giấy hình chữ nhật có cạnh ngắn
là 13cm. Cạnh dài gấp 3 lần cạnh ngắn. Tính
chu vi tờ giấy đó. (Giải 2cách)
* GV bổ sung thêm một số BT trong sách Các
bài toán hay và khó lớp 3 cho HS làm
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
- HS xung phong lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.

Giải:
Cách 1: Số kg gạo 9 túi có là:
62 x 9 = 558 (kg)
Số kg gạo trong mỗi bao là:
558 : 6 = 93 (kg)
ĐS: 93 kg gạo
Cách 2: Số kg gạo ở mỗi bao là:
62 x 9 : 6 = 93 (kg)
ĐS: 93 kg.
Giải:
Số kg gạo còn lại trong mỗi bao là:
53 - 3 = 50 (kg)
Số kg gạo còn lại trong 3 bao là:
50 x 3 = 150 (kg)
Số kg gao ở mỗi túi là:
150 : 6 = 25 (kg)
ĐS: 25kg.
Giải:
Cạnh dài hình chữ nhật là:
13 x 3 = 39 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(39 + 13) x 2 = 104 (cm)
ĐS: 104 cm
Cách 2: Chu vi hình chữ nhật là:
(13 x 3 + 13) x 2 = 104 (cm)
ĐS: 104 cm
TING VIT
Luyện viết
A/ Yêu cầu: - HS nghe, viết lại bài chính tả Trần Bình Trọng.
- Rèn HS viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.

- HSKT chép đợc một số dòng trong bài tơng đối đúng.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* H ớng dẫn HS nghe - viết :
- Đọc bài chính tả một lần.
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài và
TLCH:
- Nghe GV đọc bài.
- 2HS đọc lại.
- Lớp đọc thầm và TLCH:
+ Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn và tên
Trng Tiu hc Tõn Sn 1- Lc Ngn -Bc Giang
91
Giỏo ỏn lp 3A1-Tun 19(Chiu) -NH 2010-2011) - Nguyn Th Hng
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
+ Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân
giặc đợc viết nh thế nào?
- Cho HS tìm và tập viết các từ khó trên
bảng con.
* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS dò bài soát lỗi.
* Chấm, chữa bài.
* Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng những
từ đã viết sai.
riêng.
+ Đợc viết sau dấu hai chấm và viết trong dấu
ngoặc kép.
- Luyện viết từ khó trên bảng con.
- Nghe - viết bài vào vở, dò bài.

- Nghe GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
Th năm ngy 6 thỏng 1nm 2011
TON
NNG CAO V VIT V THC HNH S Cể 4 CH S
I/Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về đọc ,viết các số có 4 chữ số
II/Đồ dùng dạy học :
-Vở bài tập toán 3
- Sách nâng cao toán 3
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thày Hoạt động của Trò
1-Kiểm tra :
2- Hớng dẫn ôn tập
a) Hớng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập toán 3 trang 6
-Nhận xét chữa bài
b) Hớng dẫn HS làm các bài tập
bài số 1 :Số ?
a) 5473;........;........;5476;........5478.........;
b) 3212;........;3214;........;.........;3217;.......;
c) 6759;.......;........;6756;.......;6754;.........;
Bài 2:Viết
Số gồm 5 nghìn ,3 trăm ,6 chục ,7 đơn vị
viết là:.................................................
HS làm vào vở bài
tập
Lên bảng chữa bài
Chữa vào vở bài tập
Trng Tiu hc Tõn Sn 1- Lc Ngn -Bc Giang
92
Giỏo ỏn lp 3A1-Tun 19(Chiu) -NH 2010-2011) - Nguyn Th Hng

Số gồm 9 nghìn ,9 trăm ,
viết là:.................................................
Số gồm 7 nghìn ,5 trăm ,7 đơn vị
viết là:.................................................
Số gồm 6 nghìn ,5 trăm
viết là:.................................................
Bài 6* :Viết các số có bốn chữ số mà mỗi số đều có cả 4 chữ
số 3,5,7,9 vầ có số hàng nghìn là 9
4)Củng cố ,dặn dò :
-Hệ thống kiến thức cần nhớ
- yêu cầu xem lại bài tầp đã làm
-Nhận xét đánh giá tiét học
THC HNH TING VIT

A/ Yêu cầu:
- Củng cố, nâng cao kiến thức về nhân hóa; cách đặt và trả lời câu hỏi: khi nào?
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. H ớng dẫn HS làm BT :
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1:
a) Đọc đoạn thơ dới đây:
Muôn nghìn cây mía
Múa gơm.
Kiến
Hành quân
Đầy đờng.
...
Cỏ gà rung tai

Nghe.
Bụi tre tần ngần
Gỡ tóc.
Hàng bởi
Đu đa
Bế lũ con
Đầu tròn
Trọc lốc.
- Cả lớp tự làm bài.
- HS xung phong lên bảng chữa
bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.
Sự vật đợc
nhân hóa
Từ ngữ thể hiện
biện pháp nhân
hóa
- Cây mía
- Kiến
- Cỏ gà
- Bụi tre
- Hàng bởi
- Cây dừa
- Ngọn mùng
múa gơm
hành quân
rung tai, nghe
tần ngần, gỡ tóc
bế lũ con đầu tròn
trọc lốc

sải tay bơi
nhảy múa
Trng Tiu hc Tõn Sn 1- Lc Ngn -Bc Giang
93

×