Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 105: Văn bản: Sống chết mặc bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( ĐỀ THAM KHẢO). ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 MÔN:TOÁN – Trung học phổ thông Thời gian:150 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Bài 1:(3 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dùng đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình x3 – 3x2 + 4 – m = 0 theo tham số m : Bài 2: (3 điểm) 1) Giải phương trình sau: log 2 x  log 2 ( x  2)  3  2. 2) Tính tích phân sau:.   2 x  1 .cos x.dx 0. 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [ -2; 2] Bài 3:(1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) 1) Theo chương trình cơ bản: Bài 4:(2 điểm) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(6; -2; 3), B(0; 1; 6) và mặt phẳng (): 2x + 3y – z + 11 = 0 1) Viết phương trình mặt phẳng () đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng () 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (). Bài 5:(1 điểm) Cho số phức z = (1 – 2i)(4 – 3i) – 2 + 8i. Xác định phần thực, phần ảo và tính môđun số phức z. 2) Theo chương trình nâng cao: Bài 4:(2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). 1) Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 2) Viết phương trình của mặt phẳng (ABC). 3) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 5:(1 điểm) Tính (1 + i)15 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Nội dung Bài 1 (3 điểm). a)Hàm số y = x3 – 3x2 + 2 MXĐ: D  . http://ductam_tp.violet.vn/. Lop12.net. Thang điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN y’ = 3x2 – 6x;.  x0 y 2 y’ = 0   ;  x  2  y  2. lim y  . 0,5 đ. x . Bảng biến thiên Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; 0), (2 ; +) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0 ; 2). Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 0 và yCĐ = 2 Hàm số đạt cực đại tại xCT = 0 và yCT = -2 Đồ thị: Đồ thị là một đường cong có tâm đối xứng là điểm uốn I(1 ; 0). 0,5đ 0,5đ. 0,5 đ. Bài 2 (3 điểm). b)Pt: x3 – 3x2 + 4 – m = 0  x2 – 3x2 + 2 = m – 2 (*) Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị (C) với đường thẳng : y = m. Dựa vào đồ thị ta có: + khi m< 0 hay m>4: phương trình có 1 nghiệm. + khi m= 0 hay m= 4: phương trình có 2 nghiệm. + khi 0 < m< 4: phương trình có 3 nghiệm. a)Điều kiện: x > 2 Phương trình log 2 x  log 2 ( x  2)  3  log 2 x 2  2 x  3...  x 2  2 x  8  0. . .  x  2(loại)  x4  x  4(nhaän) u  2 x  1 du  2.dx b) Đặt   dv  cos x.dx v  sin x  2.  2 0. 2. 0,5đ 0,5đ 0,25đ. . .  2  sin x.dx  (2 x  1).sin x 02  2 cos x 02 0. =  + 1 + 2(0 – 1) =  - 1.  x  1   2; 2 c) y’ = 3x2 – 6x – 9 ; cho y '  0    x  3   2; 2 y(-2) = 33; y(-1) = 40; y(2) = 13. http://ductam_tp.violet.vn/. 0,5đ. .   2 x  1 .cos x.dx  (2 x  1).sin x 0. 0,25đ 0,25đ. Lop12.net. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN Maxy = y(-1) =40 Miny = y(2) =13  2;2. 0,5đ.  2;2. Bài 3 (1 điểm). 0,25đ. Bài 4 (2 điểm) Phần 1. Bài 5 (1 điểm) Phần 1 Bài 4 (2 điểm) Phần 2. Gọi H là hình chiếu của đỉnh S lên (ABC). Khi đó H trùng với tâm đa giác đáy Thể tích khối chóp S.ABC 1 1 V  B.h  a 2 3.SH 3 6 AH là hình chiếu của AS lên mp(ABC)   SA, ( ABC )    SA; AH   SAH  a 3 tan  Tam giác SAH vuông tại H nên SH = AH.tan= 3 1 V  a 3 .tan  6 Vậy:  a) Vectơ pháp tuyến của mp() là n  (2; 3; 1)  AB  (6;3;3)  Vectơ pháp tuyến của mp() là n  (1; 0; 2) Phương trình mp(): x + 2z – 12 = 0. b) Bán kính mặt cầu (S): r  d ( A, ( )) . 2.6  3(2)  1.3  11 22  32  (1) 2. . 14  14 14. Phưong trình mặt cầu (S): ( x  6) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  14 z = (1 – 2i)(4 – 3i) – 2 + 8i = -4 -3i. z  (4) 2  (3) 2  5       1) * Tính được:  AB, AC  . AD  4  0  AB, AC , AD không đồng phẳng  A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. 2 * VABCD = . 3    2) VTPT của mp(ABC) là: n   AB, AC   (4; 4; 4) PT của mp(ABC) là: x + y + z – 9 = 0.. http://ductam_tp.violet.vn/. Lop12.net. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN 3) * R = d(D, (ABC)) =. 0,25đ. 1 3. PT của (S): (x – 4)2 + y2 + (z – 6)2 =. 1 . 3. x  4  t  * PT TS của đ/t  đi qua D và v/g với mp(ABC) là:  y  t . z  6  t . Bài 5 (1 điểm) Phần 2.  11 1 17  Tiếp điểm H =   (ABC)  H  ;  ;  . 3 3 3    1 + i = 2  cos  i sin  4 4  Áp dụng công thức Moa-vrơ ta có:    (1+i)15 = [ 2  cos  i sin  ]15 4 4  15 15    i.sin = ( 2)15  cos  4 4   1   1 = 128 2   i.  2  2. http://ductam_tp.violet.vn/. Lop12.net. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×