Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
* ĐƯỜNG THẲNG VAØ MẶT PHẲNG SONG SONG
* HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
* HÌNH CHIẾU SONG SONG .
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU</b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
<b> * Ví dụ </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
* Mặt bảng , mặt bàn , mặt nước cho ta
hình ảnh một phần của mặt phẳng .
* Mặt phẳng khơng có bề dày và khơng
có giới hạn.
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>1.Mặt phẳng</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
TIẾT 12
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>1.Mặt phẳng</b>
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU</b>
<b>1.Mặt phẳng</b><i><b> </b></i>
<i><b>* Vi dụ </b></i>
<i><b>•* Cách biểu diễn một m t</b><b>ặ</b></i> <i><b>phẳng </b></i>
<i><b>•Cách kí hiệu mặt phẳng :</b></i>
•Dùng chữ cái in hoa hoặc chữ chữ cài Hil pạ đặt
trong dấu ngoặc ( ) .Ví dụ : ( P ) , (Q) , (α) ( )..
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
- Khi điểm A thuộc mặt phẳng (α) ta nói :
A nằm trên (α).
(α) chứa điểm A .
(α) đi qua A .
-Khi điểm A không thuộc (α) ta nói :
A nằm ngồi (α)
(α) không chứa điểm A .
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU</b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
2.Điểm thuộc mặt phẳng
<i><b>2.Điểm thuộc mặt phẳng </b></i>
* Cho điểm A và mặt phẳng (α) .
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b> <b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<i><b>2.Điểm thuộc mặt phẳng</b></i>
<i><b>1.Mặt phẳng</b></i>
Kí hi u : A ệ
Kí hi u : A ệ (())
Kí hi u : A ệ
Kí hi u : A ệ ( ())
Minh ho GSP 1 ạ
TIẾT 12
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>1.Mặt phẳng</b>
<b>2.Điểm thuộc mặt phẳng</b>
<b>3.Hình biểu diễn của một </b>
<b> hình không gian</b>
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU</b>
3.Hình biểu diễn của một hình không gian
Minh
Minh hoạhoạ 2 2
Để nghiên cứu hình học khơng gian người
ta thường vẽ các hình khơng gian lên
bảng , lên giấy .
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
<b>2.Điểm thuộc mặt phẳng</b>
<b>3.Hình biểu diễn của một </b>
<b> hình không gian</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU</b>
<b>3.Hình biểu diễn của một hình không gian</b>
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VAØ MẶT PHẲNG</b>
** <i><b>Quy tắc vẽ hình biểu diễn của một hình không gian :</b></i>
-Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
song song ,của hai đường thẳng cắt nhau là hai đườngng thẳng
cắt nhau .
-Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng , của đoạn
thẳng là đoạn thẳng .
-Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm
và đường thẳng .
-Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
<b>2.Điểm thuộc mặt phẳng</b>
<b>3.Hình biểu diễn của một </b>
<b> hình không gian</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 1
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
Tính chất 1
TIẾT 12
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 1
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VAØ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
Minh ho 3ạ
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 2
Tính chất 1
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>Tính chất 2</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
TIẾT 12
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
1.Mặt phẳng
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 2
Tính chất 1
Tính chất 3
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
TIẾT 12
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
1.Mặt phẳng
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
Tính chất 2
Tính chất 1
Tính chaát 3
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b>THỪA NHẬN</b>
<i><b> Tính chất 3</b></i>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 2
Tính chất 1
Tính chaát 3
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
?3.
?3. Cho tam giác ABC , M là điểm thuộc Cho tam giác ABC , M là điểm thuộc
phần kéo dài của đoạn thẳng BC (hinh vẽ)
phần kéo dài của đoạn thẳng BC (hinh vẽ)
a)
a) Điểm M có thuộc mp(ABC) không ?Điểm M có thuộc mp(ABC) không ?
b)
b) Đường thẳng AM có nằm trong mp(ABC) ?Đường thẳng AM có nằm trong mp(ABC) ?
c)
c) Mặt phẳng (ABM) có trùng với mp(ABC) ? Mặt phẳng (ABM) có trùng với mp(ABC) ?
A
B <sub>C</sub> <sub>M</sub>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
1.Mặt phẳng
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 2
Tính chất 4
Tính chất 1
Tính chất 3
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
<i><b>Tính chất 4</b></i>
Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Nếu có nhiều điểm cùng thuộc một mặt
Nếu có nhiều điểm cùng thuộc một mặt
phẳng thì ta nói những điểm đó đồng phẳng,cịn nếu
phẳng thì ta nói những điểm đó đồng phẳng,cịn nếu
khơng có mặt phẳng nào chứa các điểm đó thì ta nói
khơng có mặt phẳng nào chứa các điểm đó thì ta nói
rằng chúng không đồng phẳng .
rằng chúng không đồng phẳng .
C
A
TIEÁT 12
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
1.Mặt phẳng
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 5
Tính chất 2
Tính chất 4
Tính chất 1
Tính chất 3
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VAØ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
<i><b>Tính chất 5</b></i>
Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm
Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm
chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
<i>Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm </i>
<i>Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm </i>
<i>chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung</i>
<i>chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung</i>
<i>đi qua điểm chung aáy .</i>
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
1.Mặt phẳng
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 5
Tính chất 2
Tính chất 4
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
<i><b>Tính chất</b><b> 5</b></i>
Ví dụ
Ví dụ
Mặt nước và thành đập giao nhau theo mộtđường thẳng
TIEÁT 12
<b>I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>1.Mặt phẳng </b>
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 5
Tính chất 2
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VAØ MẶT PHẲNG</b>
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN</b>
<i><b>Tính chất 5</b></i>
<i>Chú ý:</i>
<i>Chú yù:</i>
Đường thẳng chung d của hai mặt phẳng
Đường thẳng chung d của hai mặt phẳng
(
() và() và() được gọi là ) được gọi là <i>giao tuyếngiao tuyến</i> của hai mặt của hai mặt
phẳng (
phẳng () và () và () .) .
Khi đó ta kí hiệu là : d = (
Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành ABCD .
Lấy điểm S nằm ngồi mặt phẳng (P) .
Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P) .
a) S có phải là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
a) S có phải là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
không ?
không ?
b)Chỉ ra thêm một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và
b)Chỉ ra thêm một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD) mà khác S .
(SBD) mà khác S .
c)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
c)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
I
I
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>?4.</b>
<b>?4.</b> SS
A
A <sub>D</sub><sub>D</sub>
A <sub>D</sub><sub>D</sub>
C
C
B
B
a)
a) .S là một điểm chung của hai .S là một điểm chung của hai
mp(SAC)và (SBD).
mp(SAC)và (SBD).
b). Gọi I là giao điểm của hai đường
b). Gọi I là giao điểm của hai đường
cheùo AC và BD .
chéo AC và BD .
Khi đó : I
Khi đó : I AC và AC AC và AC (SAC) (SAC)
I I <sub></sub><sub></sub> (SAC) . (SAC) .
Tương tự ta có I
Tương tự ta có I BD BD (SBD) . (SBD) .
I I <sub></sub><sub></sub>(SBD).(SBD).
Vaäy I cũng là một điểm chung của
Vậy I cũng là một điểm chung của
(SAC) và (SBD) . Điểm I khác điểm S .
(SAC) và (SBD) . Điểm I khác ñieåm S .
c) SI = (SAC)
(P)
B
M
A
L
C
K
Hình vẽ sau đúng hay sai ?
Hình vẽ sau đúng hay sai ?
Taïi sao ?
Taïi sao ?
Trả lời :
Trả lời :
Hình vẽ này sai .
Hình vẽ này sai .
Vì hình M, L , K là ba điểm chung
Vì hình M, L , K là ba điểm chung
của hai mặt phẳng phân biệt (ABC)
của hai mặt phẳng phân biệt (ABC)
và (P) nên ba điểm M,L, K phải
và (P) nên ba điểm M,L, K phải
thẳng hàng .
thẳng hàng .
Hình vẽ bên ba điểm M , L , K
Hình vẽ bên ba điểm M , L , K
không thẳng hàng .
không thẳng hàng .
<i><b>Tính chất</b><b> 5</b></i>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
Minh
D
D
S
S
A
A
C
C
B
B II
<b> I .KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU </b>
1.Mặt phẳng
2.Điểm thuộc mặt phẳng
3.Hình biểu diễn của một
hình không gian
<b>II.CÁC TÍNH CHẤT </b>
<b> THỪA NHẬN</b>
Tính chất 5
Tính chất 2
Tính chất 4
<b>Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VÀ MẶT PHẲNG</b>
NỘI DUNG CHÍNH
XIN CHÂN THÀNH CÁM ÔN