Tải bản đầy đủ (.ppt) (106 trang)

Đại diện HS phát biểu hưởng ứng lễ phát động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


1

Luật giao thông đ ờng bộ



Luật giao thông đ ờng bộ



việt nam



việt nam



<b>Dựng cho các lớp đào tạo lái xe hạng B1 </b>–<b>B2</b>


<b>Dùng cho các lớp đào tạo lái xe hạng B1 </b><b>B2</b>


<b>Giáo viên soạn giảng : Hà Trí Dũng</b>


<b>Giáo viên soạn giảng : Hà Trí Dũng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giớíưthiệuưtổngưquátưvềưmônưhọc



* Mc ớch v yờu cu ca mụn hc:



+ Mc đích: Giúp cho học sinh hiểu và chấp hành luật giao


thông đ ờng bộ, hệ thống báo hiệu đ ờng bộ Việt Nam, điều khiển


xe bảo đảm an ton giao thụng.



+Yêu cầu : Hiểu và nắm v ng Luật Giao thông đ ờng bộ, hệ


thống báo hiệu đ ờng bộ Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giớíưthiệuưtổngưquátưvềưmônưhọc




* Môn học đ ợc chia làm 4 phần:



Phần I : Nh ng điều cần biết về Luật giao thông đ ờng bộ


Phần II: Hệ thống báo hiệu đ ờng bộ.



Phần III: Xử lý các tinh huèng giao th«ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


4


- Lu t giao th«ng ® êng bé â đ ỵc Qu c héi Khãaố X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001.
Gồm có 9 ch ơng 77 điều khoản.


- Co hiệu lực thi hành kể từ ngày : 01/01/2002.


ã

<b>Mc ớch</b>:


-ể tng c ờng hiệu lực quản lý nhà n ớc


-ề cao ý thức trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân.


- Nhm bo m giao thụng ng b thơng suốt, trật tự, an tồn, thuận lợi, phục vụ nhu cầu
đi lại của nhân dân và sự nghiệp xõy dng, bo v T quc;


ã

<b>Yêu Cầu:</b>


-Hc viờn phi nắm bắt và hiểu đ ợc nội dung các điều, khoản qui định trong hệ thống “ Luật
giao thông đ ờng bộ”. để vận dụng vào thực tế trong quá trình điều khiển ph ơng tiện tham


gia giao thông.


-Tham gia đầy đủ thời gian học tập theo qui định của qui chế quản lý học sinh, qui chế quản
lý sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đ ờng bộ ban hành kèm theo quyết định số 54 và
55/2007/QĐ - BGTVT ngày 17/11/2007 của Bộ tr ởng bộ giao thơng vận tải.


- Có ý thức học tập tốt, chấp hành nội qui, qui chế giờ học theo qui định của nhà tr ờng đề ra,

<b>PH N I</b>

<b>Â</b>



<b>PH N I</b>

<b>Â</b>

<b> : </b>

<b> : </b>



<b>NH NG I U C N BI T V LU T GIAO THÔNG </b>

<b>Ư</b>

<b>Đ Ê</b>

<b>Â</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>Â</b>

<b>ĐƯƠ</b>

<b>NG B </b>

<b>Ô ĐÔ</b>

<b>I </b>



<b>NH NG I U C N BI T V LU T GIAO THÔNG </b>

<b>Ư</b>

<b>Đ Ê</b>

<b>Â</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>Â</b>

<b>ĐƯƠ</b>

<b>NG B </b>

<b>Ô ĐÔ</b>

<b>I </b>



<b>V I NG</b>

<b>Ơ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>I LAI XE Ô TÔ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


5


<b>1.1. Phạm vi ,Đối tượng áp dụng</b>



<b>1.1. Phạm vi ,Đối tượng áp dụng</b>



*



*

Ph m vi: Bao gồm các vấn đề sau:

Ph m vi: Bao gồm các vấn đề sau:

a

a


- Quy tắc giao thụng đường bộ;




- Quy tắc giao thông đường bộ;



- Các điều kiện bảo đảm an tồn giao thơng đường bộ của kết



- Các điều kiện bảo đảm an toàn giao thông đường bộ của kết



cấu hạ tầng.



cấu hạ tầng.



- Phương tiện và người tham gia giao thông



- Phương tiện và người tham gia giao thông



-



-

C¸c

C¸c

hoạt động vận tải đường bộ.

hoạt động vận tải đường bộ.


* Đ i t

ố ươ

ng



* Đ i t

ố ươ

ng



- ¸



- ¸

p

<sub>p</sub>

dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động, sinh

dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động, sinh


sống trên lãnh thổ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.



sống trên lãnh thổ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.



<b>Chương I</b>




<b>Chương I</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


6


<b>Chương I</b>



<b>Chương I</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



<b>1.2. M t s khai ni m c b n v giao thông <sub>1.2. M t s khai ni m c b n v giao thông </sub>ô ôô ô</b> <b>êê</b> <b>ơ aơ a</b> <b>êê</b> <b>đươđương b :<sub>ng b :</sub>ơơ</b>


Trong Lu t này, m t s t ng d<sub>Trong Lu t này, m t s t ng d</sub>ââ ô ố ừ ư ướô ố ừ ư ưới đây đ<sub>i đây đ</sub>ươươc hi u nh sau:<sub>c hi u nh sau:</sub>ểể ưư


<i>1. <sub>1. </sub>ĐườĐường b<sub>ng b</sub>ộộ</i> : g m đ : g m đồồ ườường, c u đng, c u đầầ ườường b , h m đng b , h m đô ầô ầ ườường b , b n phà đng b , b n phà đô ếô ế ườường b .ng b .ơơ


<i>2. Cơng trình <sub>2. Cơng trình </sub>đườđường b<sub>ng b</sub>ộộ</i> : g m đ : g m đồồ ườường b , n i d ng xe, đ xe trên đng b , n i d ng xe, đ xe trên đô ơ ừô ơ ừ ỗỗ ườường, h th ng ng, h th ng ệ ốệ ố
thốt nước, đèn tín hi u, c c tiêu, bi n báo hi u, d i phân cách và công trình, thi t b ệ ọ ể ệ ả ế ị


thốt nước, đèn tín hi u, c c tiêu, bi n báo hi u, d i phân cách và công trình, thi t b ệ ọ ể ệ ả ế ị


ph tr khác.ụ ơ


ph tr khác.ụ ơ



<i>3. <sub>3. </sub>Đấ ủ đườĐấ ủ đườt c a <sub>t c a </sub></i> <i>ng b<sub>ng b</sub>ộộ</i> : là ph n đ t trên đó cơng trình đ : là ph n đ t trên đó cơng trình đầầ ấấ ườường b đng b đơơ ươươc xây d ng.c xây d ng.ựự


<i>4. Hành lang an toàn <sub>4. Hành lang an toàn </sub>đườ<sub>đườ</sub>ng b<sub>ng b</sub>ộ<sub>ộ</sub></i> : là d i đ t d c hai bên đ : là d i đ t d c hai bên đảả ấ ọấ ọ ườường đ b o đ m an toàn ng đ b o đ m an toàn ể ảể ả ảả
giao thông và b o v công trình đả ệ ường b .ô


giao thông và b o v công trình đả ệ ường b .ơ


<i>5. Ph n 5. Ph n ầ đườầ đường xe ch yng xe ch yạạ</i> : là ph n c a đ : là ph n c a đầ ủầ ủ ườường b đng b đôô ươ ử ụươ ử ục s d ng cho các phc s d ng cho các phươương ti n ng ti n ệệ
giao thơng qua l i.a


giao thơng qua l i.a


<i>6. Làn <sub>6. Làn </sub>đườ<sub>đườ</sub>ng<sub>ng</sub></i> : là m t ph n c a ph n đ : là m t ph n c a ph n đôô ầ ủầ ủ ầầ ườường xe ch y đng xe ch y đaa ươươc chia theo chi u d c c a c chia theo chi u d c c a ề ọ ủề ọ ủ
đường, có b r ng đ cho xe ch y an tồn.ề ơ ủ a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


7


<i>7. Kh gi i h n c a </i>

<i>7. Kh gi i h n c a </i>

<i>ổ ớ ạ ủ đườ</i>

<i>ổ ớ ạ ủ đườ</i>

<i>ng b</i>

<i>ng b</i>

<i>ộ</i>

<i>ộ</i>

:là kho ng tr ng có kích th

:là kho ng tr ng có kích th

ướ

ướ

c gi i h n v

c gi i h n v

ớ a ề

ớ a ề


chi u cao, chi u r ng c a đ

ề ô

ườ

ng, c u, h m trên đ

ườ

ng b đ các xe k

ô


chi u cao, chi u r ng c a đ

ề ô

ườ

ng, c u, h m trên đ

ườ

ng b đ các xe k

ô


c hàng hóa x p trên xe đi qua đ

ế

ươ

c an tồn.



c hàng hóa x p trên xe đi qua đ

ế

ươ

c an tồn.



<i>8. </i>

<i><sub>8. </sub></i>

<i>Đườ</i>

<i><sub>Đườ</sub></i>

<i>ng ph</i>

<i><sub>ng ph</sub></i>

<i>ố</i>

<i><sub>ố</sub></i>

: là đ

: là đ

ườ

ườ

ng b trong đơ th g m lịng đ

ng b trong đơ th g m lịng đ

ơ

ơ

ị ồ

ị ồ

ườ

ườ

ng và hè ph .

ng và hè ph .


<i>9. D i phân cách :</i>

<i>9. D i phân cách :</i>

<i>ả</i>

<i>ả</i>

là b ph n c a đ

là b ph n c a đ

ô â ủ

ô â ủ

ườ

ườ

ng đ phân chia m t đ

ng đ phân chia m t đ

ườ

ườ

ng thành

ng thành




hai chi u xe ch y riêng bi t ho c đ phân chia ph n đ

a

ườ

ng c a xe c gi i

ơ ớ


hai chi u xe ch y riêng bi t ho c đ phân chia ph n đ

a

ườ

ng c a xe c gi i

ơ ớ


và xe thô s . D i phân cách g m lo i c đ nh và lo i di đ ng.

ơ ả

a ố

a

ô



và xe thô s . D i phân cách g m lo i c đ nh và lo i di đ ng.

ơ ả

a ố

a

ơ



<i>10. </i>

<i>10. </i>

<i>Đườ</i>

<i>Đườ</i>

<i>ng cao t c</i>

<i>ng cao t c</i>

<i>ố</i>

<i>ố</i>

:là đ

:là đ

ườ

ườ

ng ch dành cho xe c gi i ch y v i t c đ cao,

ng ch dành cho xe c gi i ch y v i t c đ cao,

ơ ớ

ơ ớ

a ớ ố

a ớ ố

ơ

ơ


có d i phân cách chia đ

ườ

ng cho xe ch y theo hai chi u ng

a

ươ

c nhau riêng bi t


có d i phân cách chia đ

ườ

ng cho xe ch y theo hai chi u ng

a

ươ

c nhau riêng bi t


và không giao c t cùng m c v i đ

ứ ớ

ườ

ng khác.



và không giao c t cùng m c v i đ

ứ ớ

ườ

ng khác.



<i>11. B o trì </i>

<i><sub>11. B o trì </sub></i>

<i>ả</i>

<i><sub>ả</sub></i>

<i>đườ</i>

<i><sub>đườ</sub></i>

<i>ng b</i>

<i><sub>ng b</sub></i>

<i>ộ</i>

<i><sub>ộ</sub></i>

:là th c hi n các công vi c b o d

:là th c hi n các công vi c b o d

ệ ả ưỡ

ệ ả ưỡ

ng và s a ch a

ng và s a ch a

ư

ư


nh m duy trì tiêu chu n k thu t c a đ

ẩ ỹ

â ủ

ườ

ng đang khai thác.



nh m duy trì tiêu chu n k thu t c a đ

ẩ ỹ

â ủ

ườ

ng đang khai thác.



<b>Chương I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


8


<b>Chương I</b>



<b>Chương I</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>




<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



12. Phương tiện giao thơng đường bộ

12. Phương tiện giao thông đường bộ

:gồm phương tiện giao thông

:gồm phương tiện giao thông


cơ giới đường bộ, phương tiện giao thông thô sơ đường bộ.



cơ giới đường bộ, phương tiện giao thơng thơ sơ đường bộ.



13. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ:

13. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ:

(sau đây gọi là xe cơ

(sau đây gọi là xe cơ


giới) gồm xe ô-tô, máy kéo, xe mô-tô hai bánh, xe mô-tô ba bánh,



giới) gồm xe ô-tô, máy kéo, xe mô-tô hai bánh, xe mô-tô ba bánh,



xe gắn máy và các loại xe tương tự, kể cả xe cơ giới dùng cho



xe gắn máy và các loại xe tương tự, kể cả xe cơ giới dùng cho



người tàn tật.



người tàn tật.



14. Phương tiện giao thơng thơ sơ đường bộ

14. Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ

:(sau đây gọi là xe thô

:(sau đây gọi là xe thô


sơ) gồm các loại xe không di chuyển bằng sức động cơ như xe đạp,



sơ) gồm các loại xe không di chuyển bằng sức động cơ như xe đạp,



xe xích-lơ, xe súc vật kéo và các loại xe tương tự.



xe xích-lơ, xe súc vật kéo và các loại xe tương tự.



15. Xe máy chuyên dùng

15. Xe máy chuyên dùng

:

:

gồm xe máy thi công, xe máy nông

gồm xe máy thi cơng, xe máy nơng



nghiệp, lâm nghiệp có tham gia giao thơng đường bộ.



nghiệp, lâm nghiệp có tham gia giao thông đường bộ.



– <b>Xe quá tảiXe quá tải</b>: là xe có trọng lượng của xe cả hàng vượt quá năng lực : là xe có trọng lượng của xe cả hàng vượt quá năng lực
chịu tảicuar cầu.hoặc tải trọng trục đơn vượt quá năng lực chịu tải của
chịu tảicuar cầu.hoặc tải trọng trục đơn vượt quá năng lực chịu tải của
măṭ đường


măṭ đường


16. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ:

16. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ:

gồm phương tiện

gồm phương tiện


giao thông đường bộ và xe máy chuyên dùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


9


<b>Chương I</b>



<b>Chương I</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



17. Người tham gia giao thơng đường bộ17. Người tham gia giao thông đường bộ :gồm người điều khiển, người sử :gồm người điều khiển, người sử
dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều khiển, dẫn dắt
dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều khiển, dẫn dắt
súc vật và người đi bộ trên đường bộ.


súc vật và người đi bộ trên đường bộ.


18. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông18. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông : gồm người điều : gồm người điều
khiển xe cơ giới, xe thô sơ, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường
khiển xe cơ giới, xe thô sơ, xe máy chuyên dùng tham gia giao thơng đường
bộ.


bộ.


19. Người lái xe19. Người lái xe : là người điều khiển xe cơ giới. : là người điều khiển xe cơ giới.


20. Người điều khiển giao thông20. Người điều khiển giao thông : là cảnh sát giao thông hoặc người được : là cảnh sát giao thông hoặc người được
giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông,
giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông,
ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt.


ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt.


21. Hàng nguy hiểm: 21. Hàng nguy hiểm: là hàng khi chở trên đường có khả năng gây nguy hại là hàng khi chở trên đường có khả năng gây nguy hại
tới tính mạng, sức khỏe con người, mơi trường, an tồn và an ninh quốc gia.
tới tính mạng, sức khỏe con người, mơi trường, an tồn và an ninh quốc gia.


<i>22. </i>

<i>22. </i>

<i>Đ</i>

<i>Đ</i>

<i> ờng bộ trong khu vực đông dân c </i>

<i> ờng bộ trong khu vực đông dân c </i>

:

:

Là đ ờng nằm trong khu vự nội thành, nội

Là đ ờng nằm trong khu vự nội thành, nội


th



th

i

i

và nh

và nh

ư

ư

ng đoạn đ ờng că biển báo hiệu “Bắt đầu khu đông dân c ” cho đ

ng đoạn đ ờng că biển báo hiệu “Bắt đầu khu đông dân c ” cho đ

ế

ế

n khi

n khi


gặp “ H



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10



10


<b>Chương I</b>



<b>Chương I</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



<b>1. 3 . Ngun tắc bảo đảm an tồn giao thơng đường bộ1. 3 . Ngun tắc bảo đảm an tồn giao thơng đường bộ</b>


Bảo đảm an tồn giao thơng đường bộ là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, Bảo đảm an tồn giao thơng đường bộ là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân và của toàn xã hội.


cá nhân và của toàn xã hội. ( Câu hỏi : 17)( Câu hỏi : 17)


Người tham gia giao thông phải nghiêm chỉnh chấp hành quy tắc giao Người tham gia giao thông phải nghiêm chỉnh chấp hành quy tắc giao
thơng, giữ gìn an tồn cho mình và cho người khác . Chủ phương tiện và
thông, giữ gìn an tồn cho mình và cho người khác . Chủ phương tiện và


người điều khiển phương tiện phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc
người điều khiển phương tiện phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc


bảo đảm các điều kiện an toàn của phương tiện tham gia giao thông.


bảo đảm các điều kiện an toàn của phương tiện tham gia giao thơng. ( Câu ( Câu
hỏi 16)



hỏi 16)


Việc bảo đảm trật tự, an tồn giao thơng đường bộ phải thực hiện đồng bộ Việc bảo đảm trật tự, an tồn giao thơng đường bộ phải thực hiện đồng bộ
về kỹ thuật và an toàn của kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, phương
về kỹ thuật và an toàn của kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, phương
tiện giao thông đường bộ, ý thức chấp hành pháp luật của người tham gia
tiện giao thông đường bộ, ý thức chấp hành pháp luật của người tham gia


giao thông và các lĩnh vực khác liên quan đến an tồn giao thơng đường bộ.
giao thông và các lĩnh vực khác liên quan đến an tồn giao thơng đường bộ.

Mọi hành vi vi phạm pháp luật giao thông đường bộ phải được xử lý Mọi hành vi vi phạm pháp luật giao thông đường bộ phải được xử lý


nghiêm minh, kịp thời, đúng pháp luật.
nghiêm minh, kịp thời, đúng pháp luật.


Người nào vi phạm pháp luật giao thông đường bộ mà gây tai nạn thì phải Người nào vi phạm pháp luật giao thơng đường bộ mà gây tai nạn thì phải
chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình; nếu gây thiệt hại cho người
chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình; nếu gây thiệt hại cho người


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


11


<b>Chương I</b>



<b>Chương I</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>




<b>1.4 . Các hành vi bị nghiêm cấm.</b>

<b>1.4 . Các hành vi bị nghiêm cấm.</b>





- Phá hoại công trình đường bộ.

- Phá hoại cơng trình đường bộ.



- Đào, khoan, xẻ đường trái phép; đặt, để các chướng ngại vật trái



- Đào, khoan, xẻ đường trái phép; đặt, để các chướng ngại vật trái



phép trên đường; mở đường trái phép; lấn chiếm hành lang an toàn



phép trên đường; mở đường trái phép; lấn chiếm hành lang an toàn



đường bộ; tháo dỡ, di chuyển trái phép hoặc làm sai lệch cơng trình



đường bộ; tháo dỡ, di chuyển trái phép hoặc làm sai lệch cơng trình



báo hiệu đường bộ.



báo hiệu đường bộ.



- Sử dụng lòng đường, hè phố trái phép.



- Sử dụng lòng đường, hè phố trái phép.



- Đưa xe cơ giới khơng bảo đảm tiêu chuẩn an tồn kỹ thuật vào



- Đưa xe cơ giới không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật vào




hoạt động trên đường bộ.



hoạt động trên đường bộ.



- Thay đổi tổng thành, linh kiện, phụ kiện xe cơ giới để tạm thời đạt



- Thay đổi tổng thành, linh kiện, phụ kiện xe cơ giới để tạm thời đạt



tiêu chuẩn kỹ thuật của xe khi đi kiểm định.



tiêu chuẩn kỹ thuật của xe khi đi kiểm định.



- Đua xe, tổ chức đua xe trái phép.



- Đua xe, tổ chức đua xe trái phép.



- Người lái xe sử dụng chất ma túy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


12


<b>Chương I</b>



<b>Chương I</b>



<b>NHỮ NG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



<b>NHỮ NG QUY ĐỊNH CHUNG</b>




- Người lái xe đang điều khiển xe trên đường mà trong máu có



- Người lái xe đang điều khiển xe trên đường mà trong máu có



nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc 40



nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc 40



miligam/1lít khí thở hoặc có các chất kích thích khác.



miligam/1lít khí thở hoặc có các chất kích thích khác.

( Câu 19 & 20)( Câu 19 & 20)


- Người điều khiển xe cơ giới khơng có giấy phép lái xe theo quy



- Người điều khiển xe cơ giới khơng có giấy phép lái xe theo quy



định.



định.



- Điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định.



- Điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định.



- Bấm còi và rú ga liên tục; bấm còi trong thời gian từ 22 giờ đến 5



- Bấm còi và rú ga liên tục; bấm còi trong thời gian từ 22 giờ đến 5



giờ, bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị và khu đơng




giờ, bấm cịi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị và khu đông



dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ



dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ



- Vận chuyển trái phép hàng nguy hiểm hoặc không thực hiện đầy



- Vận chuyển trái phép hàng nguy hiểm hoặc không thực hiện đầy



đủ các quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm.



đủ các quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm.



- Chuyển tải hoặc các thủ đoạn khác để trốn tránh phát hiện xe chở



- Chuyển tải hoặc các thủ đoạn khác để trốn tránh phát hiện xe chở



quá tải, quá khổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


13


- Người gây tai nạn rồi bỏ trốn để trốn tránh trách


- Người gây tai nạn rồi bỏ trốn để trốn tránh trách



nhiệm.


nhiệm.




- Người có điều kiện mà cố ý khơng cứu giúp


- Người có điều kiện mà cố ý không cứu giúp



người bị tai nạn giao thông.


người bị tai nạn giao thông.



- Lợi dụng việc xảy ra tai nạn giao thông để hành


- Lợi dụng việc xảy ra tai nạn giao thông để hành



hung, đe dọa, xúi giục, gây sức ép, làm mất trật


hung, đe dọa, xúi giục, gây sức ép, làm mất trật



tự, cản trở việc xử lý.


tự, cản trở việc xử lý.



- Lợi dụng chức vụ, quyền hạn, nghề nghiệp để vi


- Lợi dụng chức vụ, quyền hạn, nghề nghiệp để vi



phạm Luật giao thông đường bộ.


phạm Luật giao thông đường bộ.



- Các hành vi khác gây nguy hiểm cho người và


- Các hành vi khác gây nguy hiểm cho người và



phương tiện tham gia giao thông đường bộ.


phương tiện tham gia giao thông đường bộ.



<b>Chương I</b>




<b>Chương I</b>



<b>NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


14


<b>Chương II</b>



<b>Chương II</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.1. Quy tắc chung</b>


<b>2.1. Quy tắc chung</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



* Người tham gia giao thông phải:


* Người tham gia giao thông phải:



-



-

Đ

Đ

i bên phải theo chiều đi của mình

i bên phải theo chiều đi của mình



- Đi đúng phần đường quy định


- Đi đúng phần đường quy định



- Chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ




- Chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ

.(Câu hỏi 22).(Câu hỏi 22)


- Xe ơ-tơ có trang bị dây an tồn thì người lái xe


- Xe ơ-tơ có trang bị dây an tồn thì người lái xe


và người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ơ-tơ


và người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ơ-tơ



phải thắt dây an toàn.


phải thắt dây an toàn.



<b>2.2. Hệ thống báo hiệu đường bộ</b>



<b>2.2. Hệ thống báo hiệu đường bộ</b>

<b>. </b>

<b>. </b>

( Được

( Được



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


15


<b>Chương II</b>



<b>Chương II</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>QUY TẮC GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.3. Chấp hành báo hiệu đường bơ</b>



<b>2.3. Chấp hành báo hiệu đường bô</b>

<b>̣</b>

<b>̣</b>




Người tham gia giao thông phải chấp hành :



Người tham gia giao thông phải chấp hành :



- Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.



- Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.



- Chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.



- Chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.



+ Tín hiệu đèn



+ Tín hiệu đèn



+ Biển báo hiệu



+ Biển báo hiệu



+ Rào chắn, tường ,cọc tiêu,



+ Rào chắn, tường ,cọc tiêu,



+ Vạch kẻ đường.



+ Vạch kẻ đường.



Khi cùng một lúc có các hiệu lệnh khác nhau thi phải




Khi cùng một lúc có các hiệu lệnh khác nhau thi phải



chấp hành hiệu lệnh của người giao thông .



chấp hành hiệu lệnh của người giao thơng .



Tại một nơi đồng thời có đặt biển cố định và tạm thời thì



Tại một nơi đồng thời có đặt biển cố định và tạm thời thì



phải chấp hành theo hiệu lệnh của biển tạm thời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


16


<b>Chương II</b>



<b>Chương II</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.4. Qui định tốc đô</b>



<b>2.4. Qui định tốc đô</b>

<b>̣</b>

<b> </b>

<b>̣</b>

<b> </b>


<b></b>




<b>--</b>

(Theo quyết định số 05/2007/QD –BGTVTban hành

(Theo quyết định số 05/2007/QD –BGTVTban hành


ngày 02 tháng 02 năm 2007).



ngày 02 tháng 02 năm 2007).



- Người lái xe phải nghiêm chỉnh chấp hành các qui



- Người lái xe phải nghiêm chỉnh chấp hành các qui



định về tốc độ và khoảng cách ghi trên biển báo hiệu



định về tốc độ và khoảng cách ghi trên biển báo hiệu



* Về tốc độ:



* Về tốc độ:

(Câu : 88 -:- 95)(Câu : 88 -:- 95)


+ Phải thực hiện giới hạn tốc độ tối đa theo biển,



+ Phải thực hiện giới hạn tốc độ tối đa theo biển,



bảng báo hạn chế tốc độ.



bảng báo hạn chế tốc độ.



+ Khi khơng có biển, bảng hạn chế tốc độ, tốc độ



+ Khi khơng có biển, bảng hạn chế tốc độ, tốc độ



tối đa được áp dụng như sau:




tối đa được áp dụng như sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


17


<b>Chương II</b>



<b>Chương II</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>QUY TẮC GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>



30km/h
30Km/h


Cơng nơng, xích lơ máy,
6


50Km/h
Xe kéo rơ mc, kéo xe


khác, xe gắn máy
5


60Km/h
Xe buýt, Sơ mi rơ mc, xe



chun dùng, mơ tơ
4


70Km/h
Xe trên 30 chỡ ngồi ,Xe tải


từ 3,5 tấn trở lên
3


40 Km/h
Xe ô tô trên 30 chỗ, xe tải từ


3,5 tấn trở lên,Sơ mi rơmoc,
kéo móoc, kéo xe khác,xe
chuyên dùng, mô tô gắn
máy.


2


80Km/h
50km/h


Xe ô tô đến 30 chỡ, xe tải
dưới 3,5 tấn


1


Ngồi khu đơng
dân cư



Trong khu đông
dân cư


Tốc độ tối đa cho phép
Loại xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


18


<b>Chương II</b>



<b>Chương II</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.5 – Khoảng cách an toàn giữa các xe:</b>



<b>2.5 – Khoảng cách an toàn giữa các xe:</b>



Người lái xe phải giư một khoảng cách an toàn đối với



Người lái xe phải giư một khoảng cách an toàn đối với



xe đi trước xe mình được qui đinh :



xe đi trước xe mình được qui đinh :




+ Khi có biển báo : Giư khoảng cách không nhỏ hơn



+ Khi có biển báo : Giư khoảng cách không nhỏ hơn



tri số ghi trên biển.



tri số ghi trên biển.



+ Khi chạy trên đường cao tốc:



+ Khi chạy trên đường cao tốc:

<i>( Câu 96-:- 99)( Câu 96-:- 99)</i>


90


100 - 120



70


80 -100



50


60 - 80



30


60



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-

Khoảng cách gi

a các đoàn xe :


+ Mỗi đoàn không dài quá 250m.


+ đoàn cách đoàn tối thiểu là 100m


+ xe cách xe tối thiểu 20m



- Cấm xe chạy cắt ngang ®oµn xe , ®oµn ng êi

c

tỉ chøc



2.6 Sử dụng làn đ ờng

:



-

Trên đ ờng

co nhiu

làn đ ờng cho xe chạy trong một làn ® êng

.



-

Đường có nhiều làn đường, có vạch kẻ phân làn đường, xe thô sơ đi


vào làn đường bên phải trong cùng, xe cơ giới đi làn đường bên



trái.



-

Các loại phương tiện có tốc độ thấp đi về bên phải



Ch

<b>ƯƠ</b>

ng­II



Ch

<b>ƯƠ</b>

ng­II



QUY­T C­GIAO­TH«NG­

<b>Ắ</b>

<b>ĐƯỜ</b>

NG­B

<b>Ộ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2.7 - V



2.7 - V

ượt

ượt

xe :

xe



+ Điều kiện để vượt xe:


- Khi khơng có chướng ngại vật phía trước.
- Khơng có xe chạy ngược chiều.


- Xe trước khơng có tín hiệu vượt xe khác.
- Khi vượt thì vượt lên bên trái xe chạy trước.


- Khi thấy đảm bảo an toàn trong quá trình vượt .



- Khi vượt phải báo hiệu bằng đèn ,còi.Ban đêm chỈ được phép báo
hiệu bằng đèn.


+ Khi biết có xe sau vượt:


- Nếu đủ điều kiện an tồn, người lái xe phía trước phải giảm tốc độ,
đi sát về bên phải phần đường xe chạy cho đến khi xe sau vượt qua.


- Cấm gây trở ngại cho xe xin vượt.


+ Trường hợp xe được vượt lên bên phải xe trước:
- Xe điện chạy giữa đường


- Xe phía trước có tín hiệu rẽ trái hoặc đang rẽ trái.
- Xe chuyên dùng đang làm việc.


-Trên đường có nhiều làn xe và được phân làn cho xe chạy.


<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>+ C m</i>

<i>ấ</i>

<i> v</i>

<i>ươ</i>

<i>t</i>

<i> :</i>



- Đường,cầu hẹp chi có đủ một làn đường.



- Gầm cầu,đường vòng, đầu dốc và các nơi tầm nhìn bi che



khuất.



- Nơi giao nhau, giao cắt giưa đường bộ với đường sắt


- Thời tiết xấu, khơng đảm bảo an tồn.



- Xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ.



2.8 – Khi muèn chuyÓn h íng xe

:



-

Gi

m tốc độ

,có tớn hiệu bỏo hướng rẽ.



- Khoảng cách từ nơi báo hiệu đến nơi cần rẽ tối thiểu là 30m,


- Nhường đường cho người và các phương tiện có đường riêng.


- Nhường đường cho xe ngược chiều.



- Chi được phép quay đầu xe: +

ơ

nhưng nơi đường giao nhau


+ Nơi có biển cho phép quay đầu xe


Ch

<b>ươ</b>

ng



Ch

<b>ươ</b>

ng

­II

­II



QUY­T C­GIAO­THÔNG­

<b>Ắ</b>

<b>ĐƯỜ</b>

NG­B

<b>Ộ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Không đ ợc quay đầu xe :



+Phần đ ờng giành riêng cho ng ời đi bộ

.


+

D

ờng bộ giao cắt đ ờng sắt.



+ Trên cầu, đầu cầu, gầm cầu v ợt,ngầm ,hầm đ ờng bộ,đ ờng hẹp ,tầm nh

n


bi

che kht

.




2.9 - Lïi xe:



-

Ph¸t t

í

n hiƯu cần thi

t, chỉ khi nào thấy không nguy hiểm mới đ ợc lùi

.


-

Không đ ợc quay

lùi

xe :



+Phần đ ờng giành riêng cho ng ời đi bộ

.


+

D

ờng bộ giao cắt đ ờng sắt.



+ Trên cầu, đầu cầu, gầm cầu v ợt,ngầm ,hầm đ ờng bộ,đ ờng hĐp ,tÇm nh

ì

n


bi

che kht

.



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.10. Tránh xe đi ngược chiều</b>

<b>.</b>



+ Trên đường không phân chia thành hai chiều xe chạy riêng biệt,


hai xe đi ngược chiều tránh nhau, người đi

u khiển phải giảm tốc



độ và cho xe đi về bên phải theo chiều xe chạy của mình.



+ Các trường hợp nhường đường khi tránh nhau:



- Nơi đường hẹp chi đủ cho một xe chạy và có chỗ tránh xe


thì xe nào ơ gần chỗ tránh hơn phải vào vi trí tránh, nhường đường


cho xe kia đi;



- Xe xuống dốc phải nhường đường cho xe đang lên dốc;


- Xe nào có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường


cho xe kia đi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CHƯƠNG II</b>


<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.11. Dừng xe, đỗ xe trên đường ngồi đơ thị.</b>



* Khi dừng xe, đỡ xe trên đường ngồi đô thị, người


điều khiển phương tiện phải thực hiện các quy định sau


đây:



+ Có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết;



+Cho xe dừng, đỗ ở nơi có lề đường rộng hoặc khu đất ở bên ngoài


phần đường xe chạy; trường hợp lề đường hẹp hoặc khơng có lề


đường thì phải cho xe dừng, đỗ sát mép đường bên phải theo chiều


đi của mình;




- Dừng xe, đỡ xe tại các điểm dừng xe, đỡ xe qui định nếu có



- Sau khi đỗ xe, người điều khiển chỉ được rời khỏi xe khi đã thực


hiện các biện pháp an toàn, nếu xe đó chiếm một phần đường xe


chạy, phải đặt ngay báo hiệu để người điều khiển phương tiện khác


biết;



- Không mở cửa xe, để cửa xe mở hoặc bước xuống xe khi chưa bảo


đảm điều kiện an toàn;



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>* </b>

<b>Cấm dừng xe, đỗ xe tại các vị trí sau đây:</b>



- Bên trái đường một chiều;



-Trên các đoạn đường cong và gần đầu dốc tầm nhìn bị che khuất;


-Trên cầu, gầm cầu vượt;



-Song song với một xe khác đang dừng, đỗ;



-Trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường;


- Nơi đường giao nhau;




- Nơi dừng của xe buýt;



- Trước cổng và trong phạm vi 5 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan,


tổ chức;



- Tại nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe;


- Trong phạm vi an toàn của đường sắt;



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.12. Dừng xe, đỗ xe trên đường trong đô thị</b>

.



- Khi dừng xe, đỗ xe trên đường trong đô thi, người điều khiển


phương tiện phải tuân theo quy đinh tại mục 2-11 này và các quy


đinh sau đây:



- Phải cho xe dừng, đỗ sát hè phố phía bên phải theo chiều đi của


mình; trường hợp đường ph́ố hẹp, phải dừng xe,

đỗ

xe ơ vi trí cách


xe ô-tô đang đ

bên kia đường tối thiểu 20 mét;

( Xe dừng phải cách
vĩa hè một khoảng 0,25m)


- Không được dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện. Không được để


phương tiện giao thông ơ lòng đường, hè phố trái quy đinh.




<b>2.13. Quyền ưu tiên của một số loại xe.</b>



* Những xe sau đây được quyền ưu tiên đi trước xe khác khi qua


đường giao nhau từ bất kỳ hướng nào tới theo thứ tự:



1- Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ;



2- Xe quân sự, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp;


3- Xe cứu thương đang thực hiện nhiệm vụ cấp cứu;



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.13. Quyền ưu tiên của một số loại xe.</b>



4- Xe hộ đê, xe đang làm nhiệm vụ khắc phục sự cố thiên tai


hoặc tình trạng khẩn cấp theo quy đinh của pháp luật;



5- Đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường;


6- Đoàn xe tang;



7- Các xe khác theo quy đinh của pháp luật.



-

Các

Xe

uư tiên

này đi làm nhiệm vụ khẩn cấp phải có tín hiệu


cịi, cờ, đèn theo quy đinh; không bi hạn chế tốc độ; được phép đi



vào đường ngược chiều, các đường khác có thể đi được, kể cả khi


có tín hiệu đèn đỏ và chi phải tuân theo chi dẫn của người điều



khiển giao thông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.14. Qua phà, qua cầu phao</b>



- Khi đến bến phà, cầu phao, các xe phải xếp hàng trật tự, đúng nơi


quy định, không làm cản trở giao thông.



- Khi xuống phà, đang ở trên phà và khi lên bến, mọi người phải


xuống xe, trừ người điều khiển xe cơ giới, xe máy chuyên dùng,


người bệnh, người già yếu và người tàn tật.



- Các loại xe cơ giới phải xuống phà trước, xe thô sơ, người xuống


phà sau; khi lên bến, người lên trước, các phương tiện giao thông


lên sau theo hướng dẫn của người điều khiển giao thông.



- Thứ tự ưu tiên qua phà, qua cầu phao:



+ Các xe ưu tiên quy định tại

môc 2-13

; ngoài ra thứ

tự tiếp




theo như sau:



+ Xe chở thư báo;



+ Xe chở thực phẩm tươi sống;


+ Xe chở khách công cộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.15. Nhường đường tại nơi đường giao nhau.</b>



* Khi đến gần đường giao nhau, người điều khiển phương tiện phải


cho xe giảm tốc độ và nhường đường theo quy định sau đây:



- Tại nơi đường giao nhau khơng có báo hiệu đi theo vòng


xuyến, phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải;



- Tại nơi đường giao nhau có báo hiệu đi theo vòng xuyến,


phải nhường đường cho xe đi

đén từ bên

trái;



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>




<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.16. Đi trên đoạn đường bộ giao cắt </b>


<b>đường sắt</b>



- Tại nơi đường bộ giao cắt đường sắt có đèn tín



hiu, ro chn v chuụng bỏo hiu, khi

đ ợc báo



hiệu thi mọi ng ời phải dừng lại.



- Tại nơi đường bộ giao cắt đường sắt chỉ có đèn


tín hiệu hoặc chng báo hiệu, khi đèn tín hiệu


mầu đỏ đã bật sáng hoặc có tiếng chng báo


hiệu, người tham gia giao thông đường bộ phải



dừng ngay lại và giữ khoảng cách

<b>tối thiểu 5 mét </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.17. Giao thơng trên đường cao tốc</b>



* Người lái xe trên đường cao tốc ngồi việc tn thủ các quy tắc giao
thơng còn phải thực hiện các quy định sau đây:


- Khi vào đường cao tốc phải có tín hiệu xin vào và phải nhường


đường cho xe đang chạy trên đường, chỉ khi thấy an toàn mới cho xe nhập
vào dịng xe ở làn đường sát mép ngồi, nếu có làn đường tăng tốc thì phải
cho xe chạy trên làn đường đó trước khi vào các làn đường của đường cao
tốc;


- Khi ra khỏi đường cao tốc phải thực hiện chuyển dần sang các làn
đường phía bên phải, nếu có làn đường giảm tốc thì phải cho xe chạy trên
làn đường đó trước khi rời khỏi đường cao tốc;


- Không được cho xe chạy ở phần lề đường;
- Không được quay đầu xe, lùi xe;


- Không được cho xe chạy quá tốc độ tối đa và dưới tốc độ tối thiểu
ghi trên biển báo, sơn kẻ trên mặt đường.


* Người lỏi xe phải cho xe chạy cỏch nhau một khoảng cỏch an toàn

( Qui


định ở 2.5).



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>




<b>2.18. Giao thông trong hầm đường bộ.</b>



* Người điều khiển phương tiện tham gia giao thơng



trong hầm đường bộ ngồi việc tn thủ các quy tắc giao


thơng cịn phải thực hiện các quy định sau đây:



- Xe cơ giới phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng,


xe thơ sơ phải có đèn hoặc vật phát sáng báo hiệu;



- Chỉ được dừng xe, đỗ xe ở những nơi quy định;


- Không được quay đầu xe, lùi xe.



<b>2.19. Bảo đảm tải trọng và khổ giới hạn của đường </b>


<b>bộ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.20. Xe kéo xe và xe kéo rơ-mc.</b>



* Một xe ơ-tơ chỉ được kéo theo một xe khác khi xe này không tự


chạy được và phải bảo đảm các quy định sau đây:




- Xe được kéo phải có người điều khiển và hệ thống lái của xe đó


phải cịn hiệu lực;



- Việc nối xe kéo với xe được kéo phải bảo đảm chắc chắn, an toàn;


trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo khơng cịn hiệu lực thì


xe kéo nhau phải nối bằng thanh nối cứng;



- Phía trước của xe kéo và phía sau của xe được kéo phải có biển


báo hiệu.



* Xe kéo rơ-moóc phải có tổng trọng lượng lớn hơn tổng trọng


lượng của rơ-moóc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho rơ-


moóc.



<b>* Cấm các hành vi sau đây:</b>



- Xe kéo rơ-moóc, xe sơ mi rơ-moóc kéo theo rơ-moóc hoặc xe khác;


- Chở người trên xe được kéo;



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>CHƯƠNG II</b>



<b>CHƯƠNG II</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>



<b>QUY TẮC GIAO TH</b>

«

«

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>NG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>2.21. Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức khi xảy ra tai nạn </b>
<b>giao thông</b>.



* Người lái xe và những người liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn phải có
trách nhiệm:


- Dừng ngay xe lại; giữ nguyên hiện trường; cấp cứu người bị nạn và
phải có mặt khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu;


- ở lại nơi xảy ra tai nạn cho đến khi người của cơ quan công an đến,
trừ trường hợp người lái xe cũng bị thương phải đưa đi cấp cứu hoặc


trường hợp vì lý do bị đe dọa đến tính mạng, nhưng phải đến trình báo
ngay với cơ quan cơng an nơi gần nhất;


- Cung cấp thông tin xác thực về vụ tai nạn cho cơ quan công an.
* Những người có mặt tại nơi xảy ra vụ tai nạn phải có trách nhiệm:


- Bảo vệ hiện trường;


- Giúp đỡ, cứu chữa kịp thời người bị nạn;


- Báo tin ngay cho cơ quan công an hoặc ủy ban nhân dân nơi gần
nhất;


- Bảo vệ tài sn cua ngi bi nn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

CH

<b></b>

NGưIII



CH

<b></b>

NGưIII



QUIư

<b></b>




QUIư

<b></b>

<b>N</b>

<b>N</b>

HưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

HưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>



<b>3.1. Điều kiện tham gia giao thông của xe ôtô</b>



- Xe ô-tô đúng kiểu loại được phép tham gia giao thông


phải bảo đảm các tiêu chuẩn chất lượng, an toàn kỹ thuật


và bảo vệ mơi trường sau đây:



- Có đủ hệ thống hãm có hiệu lực.



- Có hệ thống chuyển hướng có hiệu lực.



30

O


Xe taỉ trên 3,5T


3



20

o


Xe ơtơ trên 12 chỗ ngồi



2



10

O


Xe Con, Xe khách đến 12 chỗ, xe


tải đến 3,5T



1




Độ rơ góc không lớn hơn


( )



Loi xe



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

CH

<b></b>

NGưIII



CH

<b></b>

NGưIII



QUIư

<b></b>



QUIư

<b></b>

<b></b>

<b></b>

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>



- Tay lái của xe ô-tô ở bên trái của xe;



- Có đủ đèn chiếu sáng gần và xa, đèn soi biển số, đèn báo


hãm, đèn tín hiệu;



- Có bánh lốp đúng kích cỡ và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của


từng loại xe;





Không nhỏ hơn 1,0


Xe taỉ trên 3,5T



3



Không nhỏ 2,0


Xe khách trên 9 chỗ ngồi




2



Không nhỏ hơn 1,6



Xe Con, đến 9 chỗ, xe con


chuyên dùng.



1



Chiều cao hoa lốp


(mm)



Loi xe



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

CH

<b></b>

NGưIII



CH

<b></b>

NGưIII



QUIư

<b></b>



QUIư

<b></b>

<b></b>

<b></b>

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>



- Bo m tõm nhỡn cho ngi iu khin;



- Kính chắn gió, kính cửa phải là loại kính an tồn;


- Có cịi với âm lượng đúng tiêu chuẩn;



- Có đủ bộ phận giảm thanh, giảm khói;




- Các kết cấu phải đủ độ bền và bảo đảm tính năng vận hành


ổn định.



- Xe cơ giới phải có đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà nước có


thẩm quyền cấp.( Cơng an Giao thơng Tỉnh cấp)



- Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô-tô kinh


doanh vận tải.



+ Xe tải : 20 năm.

+ Xe Con : 25 năm.



( Đối với xe cải tạo qui định khác , theo qui định năm đã sử dụng)


- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định kiểu loại, tiờu chun



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

CH

<b></b>

NGưIII



CH

<b></b>

NGưIII



QUIư

<b></b>



QUIư

<b></b>

<b></b>

<b></b>

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>



ã

<b>3.2. C p, thu h i </b>

<b>ấ</b>

<b>ồ đă</b>

<b>ng ký và bi n s xe c gi i</b>

<b>ể</b>

<b>ố</b>

<b>ơ ớ</b>



*

Xe c gi i có đ gi y t h p l thì đ

ơ ớ

ủ ấ ờ ơ ệ

ươ ấ

c c p đăng ký và

bi n

sè.


Gi y xu t x

ấ ươ

ng đ m b o an toàn k thu t v sinh môi tr

â ệ

ườ

ng.


Hóa đ n bán hàng

ơ



Gi y n

ấ ơ

p thu tr

ế ướ a

c b




N u xe nh p kh u C n gi y t h i quan.

ế

â

ấ ờ ả



* B tr

ô ươ

ng B Công an quy đ nh và t ch c c p đăng ký,

ô

ổ ứ ấ

bi n s

ể ố

các lo i

a


xe c gi i



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

CH

<b></b>

NGưIII



CH

<b></b>

NGưIII



QUIư

<b></b>



QUIư

<b></b>

<b></b>

<b></b>

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

NHưV ưưPHƯƠNGưTIệNưưTHAMưGIAưGIAOưTHÔNG

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>



ã

<b>3.3. Nhng qui định về sản xuất, lắp ráp, cải tạo và kiểm định</b>


- Việc sản xuất, lắp ráp, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng và nhập khẩu xe cơ
giới tham gia giao thông đường bộ phải tuân theo các quy định về tiêu
chuẩn chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.


- Cấm cải tạo các xe ô-tô khác thành xe ô-tô chở khách.


- Chủ phương tiện không được tự thay đổi kết cấu, tổng thành, hệ thống
của xe không đúng với thiết kế của nhà chế tạo hoặc thiết kế cải tạo đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.


- Xe ơ-tơ tham gia giao thông đường bộ phải được kiểm tra định kỳ về an
toàn kỹ thuật và tiêu chuẩn bảo vệ môi trường (gọi là kiểm định).


- Người đứng đầu cơ quan kiểm định và người trực tiếp thực hiện việc kiểm
định phải chịu trách nhiệm về việc xác nhận kết quả kiểm định.



- Chủ phương tiện, người lái xe ơ-tơ chịu trách nhiệm duy trì tình trạng kỹ
thuật của phương tiện theo tiêu chuẩn quy định khi tham gia giao thông
đường bộ giữa hai kỳ kiểm định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

CH<b>ƯƠ</b>NG­IV


CH<b>ƯƠ</b>NG­IV

­

­



<b>QUI </b>

Đ



<b>QUI </b>

Đ

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>NH V</b>

<b>NH V</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>̀</b>

<b>̀</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>



<b>4.1 - iu kiện của người lái xe cơ giới tham gia </b>


<b>giao thơng</b>



- Người lái xe tham gia giao thơng phải có giấy


phép lái xe phù hợp với loại xe được phép điều


khiển do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.


- Người lái xe phải bảo đảm độ tuổi, sức khỏe


theo quy định của Luật này.



- Người tập lái xe ô-tô khi tham gia giao thông



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ch



ch<b>ƯƠƯƠ</b>NG­IVNG­IV

­

­



<b>QUI </b>

Đ



<b>QUI </b>

Đ

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>NH V</b>

<b>NH V</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>̀</b>

<b>̀</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>



ã

<b>4.2. Giy phộp lái xe</b>



* Căn cứ vào kiểu loại, công suất động cơ, tải trọng và công dụng của xe
cơ giới, giấy phép lái xe được phân thành giấy phép lái xe khơng thời hạn
và giấy phép lái xe có thời hạn.


* Giấy phép lái xe không thời hạn gồm các hạng:



- Hạng A1 cấp cho người lái xe mô-tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ
50 cm3 đến dưới 175 cm3;


- Hạng A2 cấp cho người lái xe mơ-tơ hai bánh có dung tích xi-lanh từ
175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép hạng A1;


- Hạng A3 cấp cho người lái xe mô-tô ba bánh, các loại xe quy định
cho giấy phép hạng A1 và các xe tương tự.


* Giấy phép lái xe có thời hạn gồm các hạng:



- Hạng A4 cấp cho người lái máy kéo có trọng tải đến 1.000 kg;



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>ƯƠ</b>


<b>ƯƠ</b>


<b>QUI </b>

Đ



<b>QUI </b>

Đ

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>NH V</b>

<b>NH V</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>̀</b>

<b>̀</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>



- Hng B2 cp cho ngi lỏi xe chuyờn nghiệp, lái các xe ô-tô chở


người đến 9 chỗ ngồi, xe ơ-tơ tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500


kg;



- Hạng C cấp cho người lái các xe ô-tô tải, máy kéo có trọng tải từ


3.500 kg trở lên và các loại xe quy định cho các giấy phép hạng B1,


B2;



- Hạng D cấp cho người lái xe ô-tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi


và các loại xe quy định cho các giấy phép hạng B1, B2, C;



- Hạng E cấp cho người lái xe ô-tô chở người trên 30 chỗ ngồi và các


loại xe quy định cho các giấy phép hạng B1, B2, C, D;



- Giấy phép lái xe hạng FB2, FC, FD, FE cấp cho người lái xe đã có


giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E để lái các loại xe quy định cho các


giấy phép hạng này khi kéo rơ-mc.




* Giấy phép lái xe có giá trị sử dụng trong phạm vi cả nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

CH<b>ƯƠ</b>NG­IV


CH<b>ƯƠ</b>NG­IV

­

­



<b>QUI </b>

Đ



<b>QUI </b>

Đ

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>NH V</b>

<b>NH V</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>̀</b>

<b>̀</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>



ã

<b>4.3. Tuổi và sức khỏe của người lái xe</b>



* Độ tuổi của người lái xe quy định như sau:



- Người đủ 16 tuổi trở lên được lái xe gắn máy có dung tích xi-lanh


dưới 50 cm3;



- Người đủ 18 tuổi trở lên được lái xe mô-tô hai bánh, xe mơ-tơ ba


bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên t; xe ơ-tơ tải, máy kéo


có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô-tô chở người đến 9 chỗ ngồi;



- Người đủ 21 tuổi trở lên được lái xe ơ-tơ tải, máy kéo có trọng tải


từ 3.500 kg trở lên; ta-xi khách; xe ô-tô chở người từ 10 đến 30 chỗ


ngồi;




- Người đủ 25 tuổi trở lên được lái xe ô-tô chở người trên 30 chỗ


ngồi;



-Tuổi tối đa của người lái xe ô-tô chở người trên 30 chỗ ngồi là 50


tuổi đối với nữ và 55 tuổi đối với nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ƯƠ</b>


<b>ƯƠ</b>


<b>QUI </b>

Đ



<b>QUI </b>

Đ

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>NH V</b>

<b>NH V</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>̀</b>

<b>̀</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>



ã

<b>4.4. o to lỏi xe, sỏt hch để cấp giấy phép lái xe</b>


* Cơ sở đào tạo lái xe phải thực hiện đúng nội dung và chương trình quy
định cho từng loại, hạng giấy phép lái xe.


* Người có nhu cầu được cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các giấy
phép lái xe hạng F phải được đào tạo tập trung tại cơ sở đào tạo.


* Việc đào tạo để nâng hạng giấy phép lái xe thực hiện cho những trường
hợp sau đây:


- Nâng hạng giấy phép lái xe từ hạng B1 lên hạng B2;



- Nâng hạng giấy phép lái xe từ hạng B2 lên hạng C hoặc lên hạng D;
- Nâng hạng giấy phép lái xe từ hạng C lên hạng D hoặc lên hạng E;
- Nâng hạng giấy phép lái xe từ hạng D lên hạng E;


- Nâng hạng giấy phép lái xe từ các hạng B2, C, D, E, lên các hạng
giấy phép lái các xe tương ứng có kéo rơ-moóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

CH<b>ƯƠ</b>NG­IV


CH<b>ƯƠ</b>NG­IV

­

­



<b>QUI </b>

Đ



<b>QUI </b>

Đ

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>NH V</b>

<b>NH V</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>̀</b>

<b>̀</b>

<b>NG</b>

<b>NG</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>

<b>ÊU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>

<b>THAM GIA GIAO THÔNG</b>



* Vic sỏt hch để cấp giấy phép lái xe ô-tô phải thực hiện tại các


trung tâm sát hạch lái xe. Các trung tâm sát hạch lái xe phải được


xây dựng theo quy hoạch, có đủ cơ sở vật chất - kỹ thuật đáp ứng


yêu cầu sát hạch lái xe theo quy định.



* Trường hợp giấy phép lái xe có thời hạn, trước khi hết thời hạn sử


dụng người lái xe phải khám sức khỏe và làm các thủ tục theo quy


định để được đổi giấy phép lái xe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>ƯƠ</b>



<b>ƯƠ</b>


<b> HO</b>



<b> HO</b>

<b>ẠT</b>

<b>ẠT</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>5.1. Hoạt động vận tải đường bộ</b>



* Hoạt động vận tải khách, vận tải hàng bằng đường bộ


là hoạt động có điều kiện theo quy định của pháp luật


và phải được quản lý chặt chẽ để bảo đảm trật tự, an


tồn giao thơng đường bộ.



<b>5.2. Thời gian làm việc của lái xe ô-tô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

CH<b>ƯƠ</b>NG­V


CH<b>ƯƠ</b>NG­V

­

­



<b> HO</b>



<b> HO</b>

<b>ẠT</b>

<b>ẠT</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỢ</b>

<b>ĐỢNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>5.3. Vận chuyển khách bằng xe ô-tô</b>



* Xe ô-tô vận chuyển khách công cộng phải chạy theo tuyến nhất


định do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định.



* Chủ phương tiện phải chấp hành các quy định sau đây:



- Các quy định về vận chuyển khách;



- Thực hiện đúng lịch trình, hành trình vận tải đã được cơ quan nhà


nước có thẩm quyền phê duyệt;



- Không được giao xe cho người không đủ điều kiện để lái xe.



* Người lái xe ơ-tơ khách ngồi việc thực hiện các quy định trên còn


phải chấp hành các quy định sau đây:



- Kiểm tra bảo đảm an toàn của xe trước khi xuất bến;


- Hướng dẫn khách ngồi đúng nơi quy định;



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>ƯƠ</b>


<b>ƯƠ</b>


<b> HO</b>



<b> HO</b>

<b>ẠT</b>

<b>ẠT</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỢ</b>



- Có biện pháp bảo vệ tài sản của khách đi xe, giữ trật tự trong


xe;



- Phải đóng cửa lên xuống của xe trước và trong khi xe chạy;


- Đón khách, trả khách đúng nơi quy định;



- Cấm vận chuyển hàng trái pháp luật;



- Cấm chở người trên mui và để người đu bám bên ngoài



thành xe;



- Cấm chở hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối, súc vật đang


bị dịch bệnh hoặc hàng có ảnh hưởng đến sức khỏe của khách;



- Cấm chở khách, hành lý, hàng vượt quá trọng tải thiết kế của


xe;



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

CH<b>ƯƠ</b>NG­V


CH<b>ƯƠ</b>NG­V

­

­



<b> HO</b>



<b> HO</b>

<b>ẠT</b>

<b>ẠT</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỢ</b>

<b>ĐỢNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>5.4. Vận chuyển hàng bằng xe ô-tô</b>


* Việc vận chuyển hàng bằng xe ô-tô phải chấp hành các quy định sau
đây:


-Hàng vận chuyển trên xe phải được xếp đặt gọn gàng và phải được
chằng buộc chắc chắn;


- Khi vận chuyển hàng rời phải có mui, bạt che đậy khơng được để rơi
vãi.


<b>* Cấm các hành vi sau đây:</b>


- Chở hàng vượt quá trọng tải thiết kế và quá kích thước giới hạn cho


phép của xe;


- Chở người trong thùng xe;


- Vận chuyển hàng trái pháp luật.


<b>* Xe được phép chở người trên thùng xe khi :</b>


- Đi làm nhiệm vụ phòng, chống thiên tai hoặc thực hiện nhiệm vụ
khẩn cấp;


- Chở cán bộ, chiến sĩ của lực lượng vũ trang đi làm nhiệm vụ; xe chở
người bị nạn đi cấp cứu;


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>ƯƠ</b>


<b>ƯƠ</b>


<b> HO</b>



<b> HO</b>

<b>ẠT</b>

<b>ẠT</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ</b>

<b>ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>5.5. Vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng</b>


* Hàng siêu trường, siêu trọng là hàng có kích thước hoặc trọng lượng thực
tế của mỗi kiện hàng vượt quá giới hạn quy đinh cho phép nhưng không thể
tháo rời ra được.


*Bộ trương Bộ Giao thông vận tải quy đinh cụ thể việc vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng.



<b>5.6. Vận chuyển hàng nguy hiểm</b>


* Xe vận chuyển hàng nguy hiểm không được dừng, đỗ ơ nơi đông người,
nhưng nơi dễ xảy ra nguy hiểm.


* Chính phủ quy đinh danh mục hàng nguy hiểm, việc vận chuyển hàng
nguy hiểm và thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.


<b>6.7. Hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị</b>


* Xe buýt phải chạy đúng tuyến, đúng lich trình và dừng, đỗ đúng nơi quy
đinh.


* Xe vệ sinh công cộng, xe ô-tô chơ phế thải, vật liệu rời phải được che phủ
kín khơng để rơi vãi trên đường phố và xe chơ hàng khác phải hoạt động
theo đúng tuyến, phạm vi và thời gian quy đinh đối với từng loại xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

PH N­II

<b>Â</b>



PH N­II

<b>Â</b>

­:­­

­:­­


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

CH



CH

<b>ƯƠ</b>

<b>ƯƠ</b>

NG­I

NG­I

­

­



QUI­

<b>ĐI</b>

NH­CHUNG



QUI­

<b>ĐI</b>

NH­CHUNG




<b>1.1 -Kh</b>

<b>ái niệm</b>

<b> HÖ thống báo hiệu đ ờng bộ gồm:</b>



ã

HTBHB bao gụm nhưng phương tiện dùng để báo hiệu, chi dẫn,báo


lệnh hoặc sự điều khiển đi lại trên đường bộ:



- Hiệu lệnh của ng ời điều khiển giao thông



ã

-Tớn hiu ốn giao thụng.



ã

-Biển báo hiệu.



ã

-Vạch kẻ đ ờng, cọc tiêu hoặc t ờng bảo vệ, hàng rào chắn.



ã

<b>1.2- Thứ tự hiệu lực của HTBH </b>

<b></b>

<b> ờng bé:</b>



Khi đồng thời có nhiều h

nh thức báo hiệu cùng ở một khu vực mà có ý


nghĩa khác nhau th

chúng ta phải chấp hành thứ tự nh sau:



1- Hiệu lệnh của ng ời điều khiển giao thơng.


2 -Tín hiệu đèn.



3 - BiĨn b¸o hiƯu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

CH



CH

<b></b>

<b></b>

NGưI

NGưI

ư

ư



QUIư

<b>I</b>

NHưCHUNG




QUIư

<b>I</b>

NHưCHUNG



ã

<b>1.3 Phạm vi áp dụng</b>



*ưá

p dụng cho tất c các loại đ ờng trong toàn quốc :



- Quèc lé, TØnh lé, HuyÖn ,x ,

<b>·</b>

phng ,ô thị và đ ờng



chuyên dùng.



ã

<b>1.4 Tra</b>

<b>́</b>

<b>ch nhiƯm cđa ng êi tham gia giao th«ng</b>



-Tất cả mọi ng ời tham gia giao thông đều phải nghiêm


chỉnh chấp hành HTBHĐ



- Mọi ng ời đều có trách nhiệm bảo vệ tốt các công trỡnh, hệ


thống báo hiệu đ ờng bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HI U­L NH­

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>



HI UL NH

<b></b>

<b></b>

cangi&ốniukhingiaothụng

cangi&ốniukhingiaothụng



ã

<b>2.1 . Các ph ơng pháp điều khiển giao thông</b>



- Tại các nơi cần điều khiển giao thông sẽ đ ợc dùng các ph ơng pháp


nh sau:



+ B»ng tay


+ B»ng cê




+ Bằng gậy giao thơng


+ Tín hiệu đèn



+ Ng êi ®iỊu khiĨn



+ Chng, hệ thống báo hiệu tự động khác.



<b>2.2. HiƯu lệnh của ng ời điều khiển giao thông:</b>



- Chủ yếu là lực l ợng cảnh sát giao thông làm nhiệm vụ điều khiển giao


thông hoặc ng ời đ ợc giao nhiƯm vơ tr c ti p ®iỊu khiĨn giao th«ng

ự ế



- Tay gi th ng đ ng:

ơ ẳ



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

CHươ



CHươ

NGưI

NGưI

I

I


HI UưL NHư

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>



HI UưL NHư

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

củaưngườiư&ưđènưđiềuưkhiểnưgiaoưthông

củaưngườiư&ưđènưđiềuưkhiểnưgiaoưthông



- Hai tay hoặc một tay giang ngang :



- ĐĨ b¸o

hiệu cho người tham gia giao thơng ở phía



trước và ở phía sau người điều khiển giao thông phải


dừng lại; người tham gia giao thơng ở phía bên phải và


bên trái người điều khiển được đi thẳng và rẽ phải;



- Tay phải giơ về phía trước:




- Để báo hiệu cho người tham gia giao thơng ở phía


sau và bên phải người điều khiển phải dừng lại; người


tham gia giao thơng ở phía trước người điều khiển được


rẽ phải; người tham gia giao thơng ở phía bên trái người


điểu khiển được đi tất cả các hướng; người đi bộ qua



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HI U­L NH­

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>



HI UưL NHư

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

củaưngườiư&ưđènưđiềuưkhiểnưgiaoưthơng

củaưngườiư&ưđènưđiềuưkhiểnưgiaoưthơng


<b>2.4. </b>

Đ

<b>iều khiển giao thơng bằng tính hiu ốn:</b>



- èn tín hiệu giao thông có ba mầu, ý nghÜa tõng mµu nh sau:


-TÝn hiƯu xanh lµ ® ỵc ®i;



- Tín hiệu đỏ là cấm đi;



- Tín hiệu vàng là báo hiệu sự thay đổi tín hiệu. Khi đèn vàng bật sáng, ng ời


điều khiển ph ơng tiện ph i cho xe dừng lại tr ớc vạch dừng, trừ tr ờng hợp đ đi quá

ã


vạch dừng thì đ ợc đi tiếp;



- Tín hiệu vàng nhấp nháy là đ ợc đi nh ng cÇn chó ý an tồn .


- ĐÌn phơ:



- Đươ ắ ước l p d i hộp đèn chính,bổ sung hướng rẽ hoặc nhiệm vụ khác cùng


lúc với đèn chính.

- ĐÌn hai mµu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

CH




CH

<b>ƯƠ</b>

<b>ƯƠ</b>

NG­I

NG­I

II

II

­

­



BI NưBAOưHI Uư

<b>ấ</b>

<b>ấ </b>

NGưB

<b></b>



BI NưBAOưHI Uư

<b>ấ</b>

<b>ấ </b>

NGưB

<b></b>



ã

<b>3.1- Phân nhóm biển báo hiệu:</b>



- Biển báo hiệu đ ờng bộ gåm 5 nhãm chÝnh: ý nghÜa tõng nhãm nh sau:


* Biển báo cấm:



+ể biểu thị các điều cấm, hạn chế;


* Biển báo nguy hiểm:



+ể cảnh báo các tinh huống nguy hiểm có thể xảy ra;


* Biển hiệu lệnh:



+ ể báo các hiệu lệnh phải thi hµnh;


* BiĨn chØ dÉn:



+ĐĨ chØ dÉn h ớng đi hoặc các điều cần biết;


* Biển phụ:



+ể thuyết minh bổ sung các loại biển báo cấm, biển báo nguy


hiểm, biển hiệu lệnh và biển chỉ dÉn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

CH



CH

<b>ƯƠ</b>

<b>ƯƠ</b>

NG­I

NG­I

II

II

­

­




BI N­BÁO­HI U­

<b>Ê</b>

<b>Ê ĐƯỜ</b>

NG­B

<b>Ộ</b>



BI N­BÁO­HI U­

<b>Ê</b>

<b>ấ </b>

NGưB

<b></b>



* Ngoài ra còn có:



- Vạch kẻ đ ờng là vạch chỉ sự phân chia làn đ ờng, vị trí


hoặc h ớng đi, vị trí dừng lại.



- Cc tiêu hoặc t ờng bảo vệ đ ợc đặt :



+ ở mép các đoạn đ ờng nguy hiểm .



+ Gii hạn mặt đ ờng bộ để h ớng dẫn cho ng ời


tham gia giao thông biết phạm vi an toàn của nền đ ờng và


h ớng đi của đ ờng.



- Hàng rào chắn đ ợc đặt ở nơi nh :


+ Nền đ ờng bị thắt hẹp,



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG I</b>

<b>NG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BI N BAO HI U </b>

<b>Ê</b>

<b>Ê ĐƯỜ</b>

<b>NG B</b>

<b>Ộ</b>



<b>BI N BAO HI U </b>

<b>Ê</b>

<b>Ê ĐƯỜ</b>

<b>NG B</b>

<b>Ộ</b>



<sub>Iư–ưbiểnưưbáo</sub>

<sub>ư</sub>

<sub>cấm:</sub>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Từ biển 101 đến bin 139</sub></b>




ã

<b>* Cấu tạo</b>

:



- L hinh trũn, vin đỏ,nền trắng, biểu t ợng biểu thị màu đen.



-Trõ biÓn 102 ( C m đi ng

ươ

c chi u)& bi n 122 (Bi n STOP): N

ên đ

̀

o ,

̉


bi u t

ể ươ

ng m

au tr ng

̀



- Bi n 130 (C m d ng & đ xe)& 131( C m d ng xe).: N n

Xanh,vi n


đ

o



- Bi n133(H t c m v

ế ấ

ươ

t). 134 (H t h n ch t c đ t i đa).135 (

ế a

ế ố

ô ố

H t

ế


t t

c các l nh

c m

): Nên tr

̀

ắ́

ng, viên xanh

̀

<i>biêu th m</i>

<i>̉̉</i>

<i>i</i>

<i>àu en </i>

đ



<b>* ý nghÜa</b>

<i>: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

CH



CH

<b>ƯƠ</b>

<b>ƯƠ</b>

NG

NG

<b> I</b>

<b> I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



* Chú ý : Khi gặp biển báo cấm các xe u tiên theo luật định vẫn đ ợc phép đi


vào . Trừ tr ờng hợp Gặp biển “STOP” hoặc đ ờng không th đi đ ợc hay gặp các

ể̉


biển hạn chế về kích th ớc h

nh học & tải trọng



* Ý ngh a c a các bi n:

i ủ




1 - BiĨn ® êng cÊm :



- Cấm tất cả các loại xe đi lại. ( Cả hai phía )


2 Biển cấm đi ng ợc chiÒu:



- Cấm các xe đi vào theo chiều đặt biển.


3 – Biển cấm ơtơ :



- CÊm tÊt c¶ các loại xe cơ giới . Trừ mô tô hai bánh, xe gắn máy.


4 - Cấm ôtô rẽ phải :



- Cấm xe cơ giới rẽ phải trừ môtô 2 bánh, xe gắn máy.


5 - Cấm ôtô rẽ trái:



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

CH



CH

<b>ƯƠ</b>

<b>ƯƠ</b>

NG

NG

<b> I</b>

<b> I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



6 – CÊm m« t« :



- Cấm tất cả các xe mô tô đi vào.


7 Cấm ôtô và mô tô:



- Cấm xe cơ giới và môtô đi vào.Trừ xe gắn máy.


8 Cấm ôtô t¶i:




- Cấm các loại xe tải có trọng l ợng toàn bộ trên 3,5T đi qua. Biển cấm cả


máy kéo và xe máy chuyên dùng.( Nếu trên biển có ghi trị số th

cấm ơtơ có trọng l


ợng tồn bộ lớn hơn trị số đó ).



9 Cấm ôtô khách và ôtô tải:



- Cấm xe khách, xe ôtô trên 3,5 T, Máy kéo, xe máy chuyên dùng.


10 Cấm ôtô kéo moóc:



- Cấm các loại xe kéo moócm, máy kéo. Trừ ôtô sơ mi rơ moóc.


11 Cấm máy kéo :



- Cấm tất cả máy kéo, kể cả bánh hơI hay bánh xích.


12 – Cấm đI xe đạp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

CH



CH

<b>ƯƠ</b>

<b>ƯƠ</b>

NG

NG

<b> I</b>

<b> I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



13 – CÊm xe thå :


- Cấm đạp xe đạp thồ đI vào. Trừ ng ời dắt loại xe này.
14 – Cấm xe gắn máy :


- Cấm các loại xe gắn máy, .Không cấm xe đạp.
15 – Cấm xe ba bánh có động cơ:



- Cấm xe lam, xe lơI máy, xích lơ máy.
16 – Cấm xe ba bánh khơng có động cơ:


- Cấm xe xích lô, xe lôI đạp.
17 – Cấm ng ời đI bộ:


- CÊm ng êi ®I bé ®I qua.
18 – CÊm xe ng ời kéo đẩy:


- Cấm xe kéo,đẩy .Không cấm xe đẩy trẻ em, xe cho ng ời tàn tật, xe chuyªn dïng.
19 – CÊm xe sóc vËt kÐo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

CH



CH

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



18 – CÊm xe ng êi kÐo, ®Èy:


- Cấm xe kéo,đẩy .Không cấm xe nôi đẩy trẻ em, xe đẩy ng ời tàn tật, xe chuyên dùng.
19 CÊm xe sóc vËt kÐo:


- CÇm sóc vËt kÐo xe hàng hay chở hàng trên l ng đi qua.
20 Hạn chế trọng l ợng xe:


- Cấm xe có trọng l ợng toàn bộ (cả xe và hàng). v ợt quá trị số ghi trên biển đi qua ( kể cả xe u


tiên)


21 Hạn chế trọng l ợng trên trục xe:


- Cấm các xe có trọng l ợng toàn bộ phân bố trên một trục bất kỳ của xe v ợt quá trị số ghi trên
biển ( đ ợc tính =Tấn) đi qua.


22 Hạn chế chiều cao:


- Cấm các xe có chiều cao ( điểm cao nhất kể cả xe và hàng) v ợt quá trị số ghi trên biển đi qua.
23 – H¹n chÕ chiỊu ngang:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



24 Hạn chế chiều dài ôtô:


- Cấm các loại xe có chiều dài (Xe +hàng) có giá trị lớn hơn trị số ghi trên biển đi qua.
25 - Hạn chế chiều dài ôtô kéo moóc:


- Cm cỏc xe kéo theo mc,ơtơ sơ mi rơ mc có độ dài ( xe + mc +hàng hố)
lớn hơn trị số ghi trên biển.


26 – Cù ly tèi thiÓu gi a hai xe:



- Biển báo các xe ôtô phải đi cách nhau một khoảng tối thiểu bằng hoặc lớn hơn trị số
ghi trên biển.


27 - Biển dừng lại:


- Biển buộc tất cả các xe phảI dừng lại khi gặp biển.( Kể cả xe u tiên).
28 Cấm rẽ trái:


- Cấm tất cả các ph ơng tiện giao thông rẽ trái . Biển cấm luôn quay đầu xe.
29 Cấm rẽ phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



30 – CÊm quay xe :


- CÊm c¸c ph ơng tiện giao thông quay đầu xe. Không cấm rẽ trái.
31 Cấm ôtô quay đầu xe:


- Cấm các xe cơ giới quay đầu xe. Trừ xe môtô 2 bánh,xe gắn máy. biển không ccấm xe rẽ trái.
32 Cấm v ợt:


- Cấm tất cả các xe cơ giới v ợt nhau.(kể cả xe u tiên). ợc v ợt mô tô 2 bánh,xe gắn máy.( Biển
hÕt hiƯu lùc khi gỈp biĨn “ HÕt cÊm v ợt hoặc hết tất cả các lệnh cấm).



33 Cấm ôtô tải v ợt :


- Cấm các xe tải có trọng l ợng toàn bộ trên 3,5T v ợt nhau. ợc phép v ợt xe môtô 2 bánh,xe gn
máy. ( Biển hết hiệu lực khi gặp biển Hết cấm v ợt hoặc hết tất cả c¸c lƯnh cÊm”).


34 – Tốc độ tối đa cho phép: ( Km/h)


- Cấm tất cả loại xe cơ giới chạy với tốc độ tối đa v ợt quá trị số ghi trên biển. ( Biển hết hiệu lực
khi gặp biển “ Hết hạn chế tốc độ tối đa ” hoặc “ hết tất cả các lệnh cấm”).


35 – CÊm bãp cßi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



36- KiĨm tra:


- Báo có trạm kiểm tra, các xe qua đó phải dừng lại để kiểm tra theo qui định.
37 – Cấm dừng, đỗ xe:


- Cấm các xe cơ giới dừng, đỗ xe ở phía đ ờng có đặt biển. ( hiệu lực của biển từ nơi
đặt biển đến ng 3,ng 4 tiếp theo hoặc đến vị trí dừng, đỗ xe hay biển “Hết tất cả các lệnh <b>ã</b> <b>ã</b>


cÊm”.



- Tr ờng hợp chỉ cấm dừng,đỗ xe theo giờ thỡ có kèm theo biển phụ 508.
38 – Cấm đỗ xe :


- Cấm các loại xe đỗ phía đ ờng có đặt biển.( biển131a).


- Biển có thể cấm đỗ vào ngày lẻ hoặc ngày chẵn.( biển 131b & 131c)
39 – Nh ờng đ ờng cho xe cơ giới qua đ ờng hp:


- Khi gặp biển các loại ph ơng tiện tham gia giao thông phải nh ờng đ ờng cho xe đi ng
ợc chiều qua đ ờng, cầu hẹp.


40 - HÕt cÊm v ỵt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



41 – Hết hạn chế tốc độ tối đa:


- Báo không còn hạn chế tốc độ tối đa. các xe chạy với tốc độ tối đa theo qui định.
42 – Hết tất cả các lệnh cấm:


- Báo tất cả các lệnh cấm hoặc hạn chế tr ớc đó khơng cịn hiệu lực.
43 – Cấm đi thẳng:


- Cấm tất cả các ph ơng tiện đi thẳng.( biển đặt tr ớc những nơi đ ờng giao nhau).


44 – Cấm rẽ trái & r phi:


- Cấm các ph ơng tiện rẽ trái & phải.
45 Cấm đi thẳng và rẽ trái:


- Cấm các ph ơng tiện đi thẳng hoặc rẽ trái.
46 Cấm đI thẳng và rẽ phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>NG I</b>

<b>NG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



IIư-ưưbiểnưưnguyưhiểmư:

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Từ biển 201 đến biển 246</sub></b>



<b>* CÊu t¹o</b>

:



- Là h

nh tam giác,viền đỏ,nền vàng , biểu t ợng biểu thị màu


đen.



<b>* ý nghÜa</b>

:



- Nhằm cảnh báo các t

nh huống nguy hiểm có thể xảy ra ở


phía tr ớc để có biện pháp phịng ngừa.



<b>* Chó ý</b>

: Khi gỈp biĨn th

ì

ng ời lái xe cần chú ý quan sát,




</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



*

ý

nghÜa cđa c¸c biĨn :



1 - Chỗ ngoặt nguy hiểm:


- Chỗ ngoặt nguy hiểm bên trái.
- Chỗ ngoặt nguy hiểm bên phải.
2 Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp:


- Báo đoạn đ ờng có nhiều chỗ ngoặt liên tiếp ( Từ 3 đoạn đ ờng cong ng ợc chiều nhau
trở lên).


3 - Đ êng hÑp:


- báo sắp đến chỗ đoạn đ ờng hẹp đột ngột.Lái xe chú ý nếu đI phía đ ờng bị thu hẹp
thỡ phảI nh ờng đ ờng cho xe ng ợc chiều.


4a - Đ ờng hai chiều:


- Báo đ ờng có một làn đ ờng mà tạm thời hay th ờng xuyên các chiều xe đi và về phải
đi chung.


4b Giao nhau với đ ờng hai chiều:



- Báo sắp giao víi ® êng hai chiỊu.
5 - Đ êng giao nhau cïng cÊp :


- Báo sắp đến chỗ giao nhau của các đ ờng cùng cấp (khơng có đ ờng u tiên hay đ ờng
chính).


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



6 Giao nhau với đ ờng không u tiên:


- Báo hiệu giao nhau với đ ờng khoõng u tiên. Khi đi trên đ ờng ny đ ợc quyền đi tr ớc khi qua


nơi giao nhau.


- Nh ng phải nh ờng cho xe đã vào trong ngã 3,ngã 4 hoặc xe u tiên.


7 – Giao nhau với đường ưu tiên:


- Báo hiệu giao nhau với đường ưu tiên,các xe đi trên dường này phải nhường
cho xe trên đường ưu tiên đi trước qua nơi giao nhau.


8 – Giao nhau chạy theo vòng xuyến:



- Báo nơi giao nhau có đảo an toàn giưa điểm giao nhau. Các xe qua đây phải
đi vòng xuyến qua đảo an toàn theo hướng mũi tên.


- Chú ý nh ờng đ ờng cho xe đi đến từ phía bên trái vịng xuyến.


9 – Giao nhau có tín hiệu đèn:


- Báo nơi có sự điều khiển của tín hiệu đèn.


10 - Giao nhau v i đớ ường s t có rào ch n:ắ ắ


- Báo giao nhau gi a đư ường b v i đơ ớ ường s t có rào ch n, có ngắ ắ ười đi u khi n.ề ể
11 – Giao nhau v i đớ ường s t khắ «ng có rào ch n:ắ


- Báo giao nhau với đường sắt hoặc đi chung với đường sắt không có rào


chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIấU NG Bễ</b>



12 Chỗ đ ờng sắt cắt đ ờng bộ:


- Báo hiệu chỗ giao nhau gi a đ êng s t víi ® êng bé có 1 hay nh iu đ ờng sắt cắt
qua khụng co ro chn.



13 Nơi đ ờng sắt giao cheo víi ® êng bé:


- Nơi ® êng bé giao cắt với đường sắt không vuông góc.


14 – Cầu hÑp :


- Báo hiệu sắp đến cầu hẹp.( Cõ̀u chỉ đủ 1 làn xe chạy qua).
15 – Cầu tạm :


- Báo sắp đên cầu tạm thời cho xe qua lại. Cần chú ý khi thấy đảm bảo mới cho xe
qua.


16 – CÇu xoay cÇu cÊt :


- Báoấp đến cầu quay, cầu cất. Khi cầu đang thực hiện nhiệm vụ xaoy ,cất thì ph ơng
tiện đ ờng bộ phảI chờ đợi.


17 – KÌ ,vùc s©u phÝa tr ớc :


- Báo sắp tới chỗ có kè, vực sâu, láI xe chú ý cẩn thận.
18 - êng ngÇm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>




19 – BÕn phµ :


- Sắp đến bến phà .Ng ời tham ghia giao thông chấp hành theo nội qui bến phà.
20 – Cửa chui:


- Báo đến chỗ đ ờng có cổng chui,cổng thành,cầu v ợt dạng vòm….
21 – Xuống dốc nguy hiểm: ( %)


- Báo dốc xuống nguy hiểm. Chú ý nh ờng đ ờng cho xe lên dốc.( hiệu lực đ ợc xác định
bằng biển “Phạm vi tác dụng của biển).


22 – Dèc lªn nguy hiĨm: (%)


- Báo dốc lên nguy hiểm. Lái xe chú ý lựa chọn số đi cho phù hợp để cho xe lên dốc. (
cận thận tụt dc).


23 - ờng không bằng phẳng:


- Báo phía tr ớc là đoạn đ ờng xấu,ổ gà, sống trâu.
24 – D êng tr¬n:


- Báo đ ờng trơn. lái xe chú ý đI số thấp , tránh phanh gấp và đánh lái ngoặt….
25 – Vách núi nguy hiểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>




<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



26 -

Đ

êng ng êi đi bộ cắt qua đ ờng:



- Báo ng ời đi bộ đi ngang sang đ ờng. Lái xe phải nh ờng cho ng ời đi bộ


27 - Trẻ em:



- Báo đoạn đ ờng có nhiều trẻ em tụ tập trên đ ờng hoặc đi lại trong


khu vực theo biĨn phơ 501.



28 -

Đ

ờng ng ời đi xe đạp cắt ngang:



- Báo có đ ờng nhỏ cắt ngang th ờng có nhiều ng ời đi xe đạp.


29 Cụng tr ng:



- Báo đ ờng đang có công tr

nh thi công


30 -

á lở:



- Bỏo ng đi qua đoạn có đá,đất có thể lở bất ngờ (đ ờng miền núi)


31 – Giải máy bay lên xuống:



- Báo đ ờng ở sát vùng đ ờng b

ng và đI cắt qua h ớng máy bay lên


xuống..



32 – Gia sóc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>




<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



33 - Thó rõng v ợt qua đ ờng:



- Báo qua các khu rừng th ờng có thú chạy cắt qua đ ờng..


34 Giã ngang:



- Báo đến khu vực gió ngang thổi mạnh. LáI xe chu ý cẩn thận..


35 – Nguy hiểm khác:



- Báo hiệu bất ngờ có thể xảy ra.


36 -

Đ

ờng đôi:



- báo sắp đến đ ờng đôI (Hai chiều riêng biệt băng dảI phân cách)


37 – Hết đ ờng đôi:



- Kết thúc đoạn đ ờng đôI ( Hết đoạn đ ờng có dảI phân cách)


38 - Cầu vng:



- Báo cầu vòng chú ý tầm nh

n khi xe ch¹y qua.


39 -

Đ

êng cao tèc phÝa tr íc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG Bễ</b>




<b>BIấN BAO HIấU NG Bễ</b>



40 -

ờng cáp điện ỏ phía trên:



- Báo có dây điện cắt trên tuyên ® êng…


41 -

Đ

êng hÇm:



- Báo đ ờng hầm , lái xe kiểm tra đèn chiếu sáng tr ớc khi vo hm.


42 Thụn bn:



- Báo sắp qua khu dân c , tầm nhìn bị che khuất.


43 -

oạn đ ờng hay xảy ra tai nạn :



- Báo hiệu phía tr ớc th ờng xảy tai nạn, láI xe chú ý cẩn thận khi đI qua đoạn đ


ờng này.



44-

i

chậm:



- Nhắc lái xe đi chậm.


45 Chó ý ch íng ng¹i vËt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>




<b>III - BI N HI U L NH</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b>ấ</b>

<b> </b>

<b>Từ biển 301 đến bin 309</b>


<b>* Cu to</b>

:



- Là h

nh tròn ,nền xanh lam, biểu t ợng biểu thị màu trắng .



<b>* ý nghĩa</b>

:



- Nhằm báo lệnh cho ng ời và ph ơng tiện tham gia giao thông đ


ờng bộ phải thi hành.



<b>* Chú ý</b>

: Khi gặp biển th

ng ời lái xe cần phải nghiêm chỉnh chấp


hành hiƯu lƯnh cđa biĨn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



*

ý

Nghĩa của biển:



1 H ớng đi phải theo:



- Biển báo lệnh cho các ph ơng tiện giao thông phải đi theo h ớng mũi tên.


+ Biển 301a: Các xe chỉ đ ợc đi thẳng.



- Khi t tr c ng 3,ng 4: hiệu lực chỉ ở ng 3;4 sau biển

<b>ã</b>

<b>ã</b>

<b>ã</b>




- Khi đặt sau ng 3 ; 4 : hiệu lực đến ng 3; ng 4 tiếp theo

<b>ã</b>

<b>ã</b>

<b>ã</b>



- BiĨn cÊm rÏ tr¸i và quay đầu xe . Chỉ đ ợc rẽ phải


+ Biển 301b: Các xe chỉ đ ợc rẽ phải.



+ Biển301c: Các xe chỉ đ ợc rẽ trái.



- Hai biển này đ ợc đặt sau ng ba,t buộc lái xe phảI rẽ phải & rẽ trái ở ng

<b>ã</b>

<b>ã</b>



ba,t tr íc mỈt biĨn.



+ Biển 301d: Các xe chỉ đ ợc rẽ phải.


+ Biển301e : Các xe chỉ đ ợc rẽ trái.



- Hai biển này đ ợc đặt Tr ớc ng ba,t buộc lái xe phảI rẽ phải &rẽ trái ở ng

<b>ã</b>

<b>ã</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



+ Biển 301f : Các xe chỉ đ ợc đi thẳng và rẽ phải.


- Bin ny c t Tr ớc ng ba,t buộc lái xe chỉ đ ợc phép đi thẳng và rẽ phải ở ng <b>ã</b> <b>ã</b>


ba,t sau mỈt biĨn.



+ BiĨn 301h : Các xe chỉ đ ợc đi thẳng và tr¸i.


- Biển này đ ợc đặt Tr ớc ng ba,t buộc lái xe chỉ đ ợc phép i thng v r trỏi ng thi <b>ó</b>


đ ợc phép quay đầu ở ng ba,t sau mặt biển.<b>Ã</b>


+ Biển 301i : Các xe chỉ đ ợc rẽ trái hay rẽ phải.


- Bin ny c đặt Sau ng ba,t bắt buộc lái xe chỉ đ ợc phép rẽ trái , quay đầu xe v <b>ó</b>


và rẽ phải ở ng ba,t tr íc mỈt biĨn .<b>·</b>


2 – H íng phải đi vòng ch ớng ngại vật:


- Bỏo hiu cho ph ơng tiện tham gia giao thông biết h ớng đi, để đi qua ch ớng ngại vật.
- Biển có thể báo vịng sang phải hoặc sang trái..


3 – Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến:


- Báo hiệu các xe phải chạy vòng theo vòng xuyến ở các ng ba,t .<b>Ã</b>


4 -

ờng giành riêng cho xe thô sơ:


- Bỏo cỏc loi xe thụ s phi i đúng đ ờng của mỡ<sub>nh. Cấm xe cơ giới đi vào (Trừ khi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>




<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



5 - Đ êng giành riêng cho ng ời đi bộ:


- Bỏo hiu ng chỉ dành riêng cho ngời đi bộ.Cấm xe cơ giới đi vào.
6 – Tốc độ tối thiểu cho phép:


- Báo các xe cơ giới phải chạy với tốc độ lớn hơn trị số ghi trên biển.
7 – Hết hạn chế tốc độ tối thiểu:


- Kể từ khi gặp biển các xe đ ợc phép chạy với tốc độ bỡnh th ờng theo qui định.
8 – Tuyến cầu v ợt ct qua:


- Biển báo có cầu v ợt cắt qua. Lái xe chú ý có thể đi thẳng, rẽ trái hoc rẽ phải theo
chỉ dẫn.


9 ấ<sub>n còi :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



IVư-ưưBI NưưCH ưD N

<b>ấ</b>

<b>Ỉ Ẫ</b>

<b><sub> Từ biển 401 đến biển 448</sub></b>


<b>* Cu to</b>

:




- Là h

nh vuông hay ch nhật ,nền xanh , biểu t ợng


biểu thị màu trắng .



<b>- </b>

Tr bi n Ch v xe kéo moóc Lối đi vòng

ừ ể

ơ


tr¸nh” : bi u t

ể ươ

ng màu vàng



<b>* ý nghÜa</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>*</b>

<b>ý nghÜa cđa c¸c biển:</b>



1 Bắt đầu đ ờng u tiên:



- Báo xe đi trên đ ờng này đ ợc u tiên đi tr ớc qua nơi giao nhau.


( Chú ý : Nh ờng cho xe đ vào trong ng ba,t và xe u tiên).

<b>Ã</b>

<b>Ã</b>



2 Hết đ ờng u tiên:



- Bỏo ht đoạn đ ờng u tiên các xe đi lại theo đúng qui tắc giao


thông.



3 -

Đ

ờng giành cho ôtô:




</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>NG I</b>

<b>NG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIấN BAO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



4- Đ êng giµnh riêng cho xe ôtô,xe máy:


- Chỉ dẫn đ ờng giành riêng cho ôtô ,xe máy đi lại .Các ph ơng tiện khác không đ ợc
phép đi vào.


5 Hết đoạn đ ờng giành cho ôtô, xe máy :


- Báo hiệu hết đ ờng giành riêng cho ôtô, xe máy.
6- ờng cụt:


- Chỉ dẫn đoạn đ êng cơt. Cã thĨ ® êng cơt phÝa tr íc ,bên phải hoặc bên trái tuỳ theo
chỉ dẫn cụ thể.


7- ợc u tiên qua đ ờng hÑp:


- Khi gặp biển các ph ơng tiện đ ợc u tiên qua đ ờng hẹp khi có xe đi ng ợc chiều đến.
- Trừ khi xe ng ợc chiều đ vào đ ờng hẹp th<b>ã</b> ỡ cũng phải nh ờng đ ờng.


8 - Đ êng mét chiÒu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>CH</b>




<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



9 – Nơi đỗ xe:


- Chỉ dẫn những nơi đ ợc đỗ xe, đ ợc xác định giới hạn bằng vạch kẻ đ ờng hoặc hết hiệu lực 10m
tr ớc khi đến ng ba,ng t tip theo.<b>ó</b> <b>ó</b>


10 Chỗ quay xe:


- Chỉ vị trí quay xe . Cấm rẽ trái.
11 Khu vực quay xe:


- Chỉ khu vực đ ợc phép quay xe. Cấm rẽ trái.
12 H ớng đi trên mỗi làn đ ờng theo vạch kẻ đ ờng:


- Ch cho lái xe biết số làn đ ờng trên mặt đ ờng và h ớng đi theo mũi tên. Biển bắt buộc lái xe phải
đi đúng h ớng đ ch dn.<b>ó</b>


13 Làn đ ờng dành cho ôtô khách:


- Báo làn đ ờng dành cho ôtô khách .Các xe khác không đ ợc phép đi vào.
14 - ờng có làn đ ờng dành cho ôtô khách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>




<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG Bễ</b>



15 Rẽ ra đ ờng có đ ờng dành riêng cho ôtô khách:


- Báo cho ng ời lái xe biÕt ë ng ba,ng t phÝa tr ớc rẽ trái hoặc rẽ phải ra đ ờng có làn đ <b>Ã</b> <b>Ã</b>


ờng dành cho xe khách.
16 ChØ h íng ® êng:


- Chỉ h ớng đi đến các khu dân c . ( th ờng đựơc đặt tr ớc các ng ba, ng t ..)<b>ó</b> <b>ó</b>


17 - Mũi tên chỉ h ớng đi:


- Ch h ớng và khoảng cách đến miền lân cận tiếp theo.
18 – Lối đi đ ờng vòng tránh:


- Chỉ dẫn lối đi vòng tránh tạm thời trong tr ờng hợp đ ờng tắc, hoặc có sự cố.
19 Chỉ h ớng đ ờng phải đi cho tõng lo¹i xe:


- Chỉ dẫn cho từng loại xe đi theo các đ ờng khác nhau để đến khu vực dân c tiếp
theo.


20 – Lèi ®i ở nhng chỗ cấm rẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>NG I</b>

<b>NG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>




<b>BIấN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



21 –Chỉ dẫn địa giới:



- Chỉ dẫn địa giới các địa ph ơng. biển đ ợc đặt ở ranh giới hành chính của hai


địa ph ơng.



22 – Bắt đầu khu đông dân c :



- Chỉ dẫn bắt đầu vào khu vực đông dân c . Lái xe tuân theo nh

ng qui tắc


giao thông trong khu vực đông dân c .



23 – Hết khu đông dân c :



- Báo hết khu đông dân c . Các xe đi lại theo đúng qui tắc giao thơng.


24 – Di tích lịch sử:



- Chỉ dẫn sẽ đi qua nơi có di tích lịch sử. ( Khu du lịch,một số địa danh có


thể tham quan...



25 -

Đ

êng ng êi ®i bộ sang ngang đ ờng:



- Chỉ dẫn nơi dành riêng cho ng êi ®i bé ®i sang ngang ® êng.


26- Cầu v ợt qua đ ờng cho ng ời đi bé:



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>CH</b>




<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



27 – BƯnh viƯn:



- ChØ dÉn nh

ng chỗ có bệnh viện, bệnh xá


28 - Trạm cấp cứu:



29 - Tr¹m sưa ch

a:



30 - Tr

ạm cung cấp xăng dầu:


31 - Nơi rửa xe:



32 -

đ

<sub>iện thoại:</sub>



33 - Cửa hàng

n uống:


34 - Khách sạn:



35 - Nơi nghỉ mát:


36 - Bến xe buýt:


37 - Bến xe điện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>




<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỢ</b>



39-

Đ

êng cao tèc:


40 – HÕt ® êng cao tèc:



41 – Tốc độ cho phép chạy trên ng cao tc:


42 Tờn cu:



43 -

oạn đ ờng thi công:



44 Báo hiệu phá tr ớc có công tr

nh:


45 Chợ:



46 Xe kéo moóc



47 Bin bái phân biệt địa điểm:


48 – Báo hiệu kiểu mô t:



49 Biển báo phần đ ờng dành cho ngời tàn tật:


50 Biển báo cầu v ợt liên thông:



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>




Vư-ưưBI Nưưphụ

<b>ấ</b>

<b><sub> T bin 501 n bin 509</sub></b>



<b>* Cấu tạo</b>

:



- Là h

ì

nh ch nhËt hay h

ư

ình

vu«ng, viỊn ®en, nỊn tr

ắng

, h

ì

nh


vÏ vµ ch

viÕt biểu thị màu đen .



<b>- </b>

Tr bi n : H ớng rẽ ( Nền đỏ-trắng ) và biển chiều cao an toàn

ừ ể


(Nền xanh)



<b>* </b>

ý

<b><sub> nghÜa</sub></b>

<sub>: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU NG Bễ</b>



*

ý

<sub> nghĩa của các biển :</sub>



1- Phạm vi t¸c dơng cđa biĨn:



- Biển đ ợc đặt d ới các biển chính .

Đ

ể thơng báo phạm vi hiệu


lực của biển.( Trị số ghi trên biển đ ợc tính bằng m).



2- Khoảng cách đến đối t ợng báo hiệu:



- Biển đ ợc đặt d ới các biển chính . để

thơng báo khoảng cách



thực tế từ nơI đặt biển đến đối t ợng báo hiệu.



3 - H íng t¸c dơng cđa biĨn:



- BiĨn chỉ các h ớng phải chịu tác dụng của biển chính.



- H ớng tác dụng có thể phía bên phảI, bên tráI hoặc tr ớc ,sau


hay cả tr ớc và sau.



4 Làn đ ờng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>ƯƠNG I</b>

<b>II</b>

<b>II</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG Bễ</b>



5 Loại xe:



- Biển chỉ xe chịu hiệu lực của biển chính là chỉ riêng loại xe biểu thị ở


biển phụ.



6 H ớng đ ờng u tiªn:



- Biển đ ợc đặt d ới biển “ Bắt đầu đ ờng u tiên” .

đ

<sub>ể chỉ dẫn cho lái xe </sub>



biÕt h ớng đ ờng u tiên ở ng ba,ng t .

<b>·</b>

<b>·</b>




7- H íng rÏ :



- Biển đ ợc đặt độc lập để báo cho ng ời láI xe biết gần đến chỗ rẽ nguy


hiểm đồng thời chỉ h ớng rẽ.



8 - Biểu thị thời gian:



- Báo thời gian có hiệu lùc cđa mét sè biĨn chÝnh.


9 – ChiỊu cao an toàn:



-

đ

<sub>ể chỉ rõ chiều cao cho các ph ơng tiện qua lại đoạn đ ờng có đây điện </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

ChngIv


ChngIv



CáCư



CáCư

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác



IưưVạchưkẻưđường

<sub>:</sub>



* Tác dụng:



- L mt dng bỏo hiệu để h ớng dẫn,điều khiển giao thông nhằm nâng cao


an tồn và khả n

ă

ng thơng xe.



* V¹ch kẻ đ ờng gồm :



+ Các loại vạch




+ Ch

viết trên mặt đ ờng


* Vạch kẻ đ ờng chi làm 2 loại:



-Vch nm ngang


- Vch ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

ChngIv


ChngIv



CáCư



CáCư

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác


1- Vạch kẻ đ ờng nằm ngang:


a - Vạch liền:


+ Vạch liền (1.1) màu trắng, bản rộng 10cm.


- Vạch dùng để phân chia làn ph ơng tiện đi ng ợc chiều nhau. Ranh giới đ
ờng cấm, ranh giới nơI đỗ xe, ranh giới của làn xe ở những vị trí nguy hiểm.


- Các loại ph ơng tiện không đ ợc đè qua vạch
+ Vạch liền (1.2) màu trắng, bản rộng 20cm.


- Vạch để xác định mép phần xe chạy.


- Các loại xe chạy đ ợc phép đè qua khi cần thiết.


+ V¹ch kÐp ( 2 v¹ch liỊn liên tục) (1.3) màu trắng có bản rộng 10cm và vạch cách
nhau 10cm.



- Vch dựng phõn chia hai dòng ph ơng tiện ng ợc chiều nhau. ( dùng
trên đ ờng có 4 làn đ ờng trở lên)


- Các xe chạy không đ ợc phép đè qua vạch.
+ Vạch liên tục màu vàng ( 1.4) , bản rộng 10cm.


- Vạch xác định nơI cấm dừng đỗ xe. Vạch kẻ ở mép đ ờng hoặc trên vĩa
hè. Cũng có thể thay thế vạch phân chia hai làn ph ơng tiện ng ợc chiều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

ChươngưIv


ChươngưIv



C¸C­



C¸C­

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác



+ Vạch liền liên tục màu trắng ( 1.12) , réng 40cm.



- V¹ch chØ râ giíi h¹n dõng xe T¹i các vị trí tr ớc ng ba,ng t giao

<b>·</b>

<b>·</b>



nhau. Tr ớc vạch ng ời đi bộ sang ngang đ ờng. (Khi dừng xe không đ ợc đè vạch).


- Vạch còn đ ợc kẻ ngang đ ờng tại các nơi bắt đầu vào các đoạn đ


ờng nguy hiểm, nhằm cảnh báo cho lái xe chú ý tr ớc khi vào đ ờng nguy him.



+ Vạch Sọc ngựa vằn màu trắng (1.14). rộng 40cm: Các vạch đ ợc bố trí song


song vuông góc víi tim ® êng.



- Vạch qui định nơi ng ời đi bộ đi sang ngang đ ờng.


+ Vạch ngựa vn dng gúc nhn (1.16):




- Vạch đ ợc bố trí tại các nơi tr ớc khi phân dòng hoặc nhập dòng xe


chạy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

ChngIv


ChngIv



CáCư



CỏC

BỏOHIUngbkhỏc

BỏOHIUngbkhỏc


b Vạch đứt quảng:


+ Vạch đứt quảng màu trắng (1.5) , rộng 10cm . Có L1/L2 theo tỷ lệ 1/3.


- Vạch phân chia hai dòng ph ơng tiện chạy ng ợc chiều nhau hay xác định
ranh giới làn xe chạy theo một h ớng khi trên đ ờng có nhiều làn xe .


+ Vạch đứt quảng màu trắng (1.6 ) , rộng 10cm . Có L1/L2 theo tỷ lệ 3/1.


- Vạch dùng để phân chia dòng xe cùng chiều hay ng ợc chiều trên các
đoạn đ ờng thẳng .


+ Vạch đứt quảng màu trắng (1.7) , rộng 10cm . Có L1 = L2 = 50cm


- Vạch dùng để phân chia dòng xe cùng chiều hay ng ợc chiều ở các đoạn
đ ờng cong nối vạch 1.1 và vạch 1.6.


+ Vạch kép đứt quảng song song màu trắng ( 1.9 ) , rộng 10cm :


- Qui định ranh giới làn xe dự trữ. Đang chạy chiều này có thể chuyển


sang chiều ng ợc lại (Tuỳ thuộc thực tế để điều khiển chuyển h ớng) .


+ Vạch đứt quảng màu vàng (1.10), rộng 10 cm. Có L1 =L2 =100cm.
- Vạch xác định vị trí cấm dừng ,đỗ xe.


- Vạch có thể dùng để phân chia hai dòng ph ơng tiện đi ng ợc chiều nhau
đồng thời trên đoạn đ ờng đó khơng đ ợc phép dừng,đỗ xe.


+ Vạch kép màu trắng ( 1.11) , một vạch đứt quảng rộng 10cm, một vạch liền, rộng
10cm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

ChngIv


ChngIv



CáCư



CáCư

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác



2 Vch ng:



+ Vạch kẻ xen kẽ Trắng đen xiên góc 45

0

.



- Vch xỏc nh bộ phận thẳng đứng của cơng tr

nh

ưư

<sub>giao </sub>



th«ng.



+ Vạch trắng -đen kẻ thẳng đứng:



- Vạch xác định cạnh d ới cùng của cầu và cầu v ợt.


+ Vạch đen –trắng kẻ song song




- Vạch kẻ các cột đặt trên đảo an tồn.


+ Vạch đen kẻ xiên góc 30

0:


- Vạch kẻ trên các cột tín hiệu.



+ Vạch kẻ thành hàng rào chắn báo nh

ng chỗ có đ ờng vòng bán kính nhỏ


+ Vạch kẻ liên tục trên bề mặt rào chắn. bổ trí nh

ng nơi nguy hiểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

ChngIv


ChngIv



CáCư



CáCư

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác



IIcctiờu,tngbovhochngrochn:


1 Cọc tiêu và t ờng chắn:


- Cc tiêu hay t ờng bảo vệ đ ợc đặt ở mép các đoạn đ ờng nguy hiểm, nhằm báo cho
ng ời tham gia giao thông biết phạm vi nền đ ờng an toàn, hoặc h ớng đi của tuyến đ ờng.


- T ờng chắn cịn có thể ngăn ngừa nguy hiểm đối với ph ơng tiện giao thụng.
2 Hng ro chn:


- đ<sub>ặt ở các chỗ cần hạn chế hoặc cấm sự đi lại của ng êi tham gia giao th«ng.</sub>


- Hàng rào có thể cố định hoặc di động. Có thể có ng ời điều khiển hoặc không.
3 – Dải phân cách:



- Dùng để chia mặt đ ờng thành hai phần đ ờng xe chạt ng ợc chiều nhau riêng biệt.
Phan cách ranh giới gữia làn đ ờng xe cơ giới và xe thụ s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

ChngIv


ChngIv



CáCư



CáCư

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác



IIIưưCộtưkilômét:



- Ct KM để xác định lý tr

nh đ ờng ,nhằm giúp ng ời đi đ ờng biết


khoảng cách trên h ớng đi.



- C t

đ ợc đặt ở mép đ ờng hoặc đặt trên dải phân cách và cách nhau


1000m.



- Trên bán nguyệt trên đầu cột sơn các màu khác nhau để phân biệt


các loại đ ờng khác nhau:



+ màu đỏ: đối với đ ờng Quốc lộ


+ maù Xanh: đối với đ ờng Tỉnh lộ


+ màu nâu: đối với đ ờng Huyện lộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

ChngIv


ChngIv



CáCư




CáCư

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác

BáOưHIệUưđườngưbộưkhác



IV-ưMốcưlộưgiới:



- Bỏo hiu xỏc nh gii hn, phm vi hành lang bảo vệ đ ờng bộ.


V

–ưGươngưcầuưlồi:



- Nhằm giúp cho ng ời lái xe quan sát đ ợc xe ng ợc chiều từ xa , để điều chỉnh tốc


độ hợp lý khi vào đ ờng vũng khuu tay ( cú R nh).



VI

dảiưphânưcáchưtônưsóng:



<sub>Dùng phân chia chiều xe chạy</sub>

,

<sub> hay dùng thay thế cọc tiêu , t ờng chắn. Làm hộ </sub>



lan các đoạn đ ờng cong, đ ờng dẫn vào cầu. Các đoạn đ ờng nguy hiểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

PhầnưIII



PhầnưIII



xửưlýưcácưt



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

ChngIII


ChngIII



xửưlýưcácưt



xửưlýưcácưt

nhưhuốngưgiaoưthông

nhưhuốngưgiaoưthông




*ưưX

lý c

<sub>ác t</sub>

<sub>nh huống giao thông trên sa h</sub>

<sub>nh là n</sub>

hữ

<sub>ng t</sub>

ì

<sub>nh huèng </sub>



giả định nh ng th ờng gặp trong thực tế.Nhằm giúp học viên vận dụng


kiến thức tổng hợp về luật Giao thông, hệ thống báo hiệu đ ờng bộ để


xử trí các t

nh huống giao thụng.



Imtsquitcxlýt

nhhunggiaothụng

:



* Qui tắc chung:



+ Xe đi trên đ ờng riêng( Tàu hoả,xe điện..)



+ Quyn b

nh ng khi vào đ ờng giao nhau.

<b>ã</b>



+ Xe u tiên theo lut nh



+ Xe trên đ ờng u tiên hay đ ờng chính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

ChngIII


ChngIII



xửưlýưcácưt



xửưlýưcácưt

nhưhuốngưgiaoưthông

nhưhuốngưgiaoưthông



IIưưXửưlýưmộtưsốưt

nhưhuốngưcụưthể:


1ư-ưưưđ<sub>ến nơi giao nhau nh ng đ có xe vào trong ng ba,ng t :</sub><b><sub>·</sub></b> <b><sub>·</sub></b> <b><sub>·</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

ChngIII



ChngIII



xửưlýưcácưt



xửưlýưcácưt

nhưhuốngưgiaoưthông

nhưhuốngưgiaoưthông



2-

<sub>n ni giao nhau cựng lỳc cú xe u tiờn theo lut nh:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ChngIII


ChngIII



xửưlýưcácưt



xửưlýưcácưt

nhưhuốngưgiaoưthông

nhưhuốngưgiaoưthông



3

<sub>- Khi có các xe u tiên đến nơi giao nhau cựng lỳc :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

ChngIII


ChngIII



xửưlýưcácưt



xửưlýưcácưt

nhưhuốngưgiaoưthông

nhưhuốngưgiaoưthông



3ư-ưưđ

<sub>ến nơi giao nhau gi</sub>

<sub>a đ ờng u tiên với đ ờng không u tiên, gi</sub>

<sub>a đ ờng chính với </sub>



đ ờng phụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

ChngIII


ChngIII




xửưlýưcácưt



xửưlýưcácưt

nhưhuốngưgiaoưthông

nhưhuốngưgiaoưthông



3ư-ưưđ

<sub>ến nơi giao nhau gi</sub>

<sub>a các tuyến đ ờng cúng cấp:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

ChngIII


ChngIII



xửưlýưcácưt



xửưlýưcácưt

nhưhuốngưgiaoưthông

nhưhuốngưgiaoưthông



3ư-ưưđ

<sub>ến nơi giao nhau gi</sub>

<sub>a các tuyến đ ờng cúng cấp:</sub>



- Xe bên phải không v ớng đ ợc quyền đi tr íc.



</div>

<!--links-->

×