Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hóa học 8 - Trần Thị Loan - Tiết 22: Phương trình hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:30/10/2011 Tuần: 11 Tiết: 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết được: - Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá học. - Các bước lập phương trình hoá học. 2.Kĩ năng: - Biết lập PTHH khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm. 3.Thái độ: Học sinh có hứng thú với môn học, phát triển năng lực tư duy. Xây dựng tinh thần học tập nghiêm túc. 4. Trọng tâm: Biết cách lập phương trình hóa học II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Tranh vẽ hình 2.5 SGK/ 48 2. Học sinh: -Đọc SGK / 55,56, Xem lại cách viết phương trình chữ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài củ: - Hãy phát biểu ĐL bảo toàn khối lượng? - Làm BT 3/54 SGK. . 3.Vào bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cách lập phương trình hóa học -Dựa vào phương trình chữ của bài -Phương trình chữ: o I. LẬP PHƯƠNG t tập 3 SGK/ 54 yêu cầu HS viết Magie + Oxi  Magie TRÌNH HÓA HỌC CTHH của các chất có trong phương oxit 1.Phương trình hóa -CTHH của Magie oxit là: hoc: trình phản ứng -Em hãy cho biết số ng tử của mỗi MgO -Dùng để biểu diễn nguyên tố trước và sau phản ứng? ngắn gọn phản ứng -Sơ đồ của phản ứng: o t -Có phù hợp với ĐLBTKL không? Mg + O2  MgO hóa học. -Số nguyên tử oxi: Ví sao? to -Gv hướng dẫn Hs cân bằng PƯ. + Ở vế phải : 1O H2 + O2  H2O -Hướng dẫn HS viết phương trình + Ở vế trái : 2O o hóa học, phân biệt hệ số và chỉ số. -Số nguyên tử Mg: 2H2 + O2 t 2H2O -Yêu cầu HS quan sát hình 2.5 SGK/ + Ở vế phải : 2Mg to 48, lập phương trình hóa học giữa + Ở vế trái : 1Mg 2H2 + O2  2H2O Hiđro và Oxi theo các bước sau: -Cân bằng số nguyên tử O: +Viết phương trình chữ. đặt hệ số 2 trước MgO +Viết công thức của các chất có -Cân bằng số nguyên tử Mg: trong phản ứng. hệ số 2 trước Mg. +Cân bằng phương trình. -PTHH của phản ứng: 2Mg + O2 to 2MgO -Quan sát và viết phương -Phương trình hóa học biểu diễn gì ? trình theo các bước: to -Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở H2 + O2 o H2O t điểm nào? 2H2 + O2  2H2O -Nêu kết luận. Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Tìm hiểu các bước lập phương trình hóa học -Hướng dẫn HS chia vở làm 2 cột: -Các bước lập PTHH và ví dụ 2.Các bước lập -Nêu các bước để lập PTHH? b1: Viết sơ đồ phản ứng. PTHH -Giáo viên nhận xét, bổ sung. b2:Cân bằng số nguyên tử của -Viết sơ đồ phản Bài tập 1: Photpho bị đốt cháy mỗi nguyên tố. ứng trong không khí thu được hợp chất b3: Viết phương trình hóa -Cân bằng số P2O5 (Điphotpho penta oxit) học. nguyên tử của mỗi Hãy viết phương trình hóa học của -Chất tham gia: P và O2 nguyên tố. -Sản phẩm: P2O5 -Viết phương trình phản ứng trên ? hóa học. Hướng dẫn: b1: Sơ đồ củao phản ứng: t -Hãy đọc CTHH của các chất tham P + O2  P2O5 gia và sản phẩm của phản ứng trên b2: -Cân bằng số nguyên tử O: -Yêu cầu các nhóm lập PTHH +Thêm hệ số 2 trước P2O5 và 5 trước O2 to *Chú ý HS: -Hệ số phải viết cao bằng KHHH P + O2  2P2O5 -Không thay đổi chỉ số trong CTHH -Cân bằng số ng/tử P thêm hệ to -Các chất khí như hiđro, oxi phải số 4 trước P. viết dưới dạng phân tử H2,O2…. 4P + 5O2  2P2O5 -Yêu cầu HS làm bài luyện tập 2: b3: Viết PTHH o t 2P O Cho sơ đồ các tphản ứng sau: 4P + 5O2  2 5 o a. Fe + Cl2 o FeCl3 -Hoạt động nhóm: b. SO2 + O2 t  SO3 Bài tập 2: to c. Na2SO4+ BaCl2 NaCl+ BaSO4 a. 2Fe + 3Cl2 o  2FeCl3 t d. Al2O3+H2SO4Al2(SO4)3+H2O b. 2SO2 + O2  2SO3 Hãy lập phương trình hóa học của c.Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + phản ứng trên ? BaSO4 -Hướng dẫn HS cân bằng với nhóm d. Al2O3+3H2SO4Al2(SO4)3 nguyên tử . + 3H2O IV.CỦNG CỐ -Hãy nêu các bước lập phương trình hóa học 1.Cân bằng phương tình hóa học sau: a. FeCl3 + NaOH  Fe(OH)3 + NaCl b. Fe2O3 + H2  Fe + H2O c. Cu + O2  CuO d. CaCO3  CaO + CO2 2.Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi. a. 2Zn + ?  ?ZnO b. Mg + H2SO4  MgSO4 + ? V.DẶN DÒ -Học bài. -Làm bài tập 2,3,4,5,6,7 SGK/ 57,58 (Chỉ làm phần lập PTHH của phản ứng) -Chuẩn bị phần II: ý nghĩa của PTHH. +Phương trình hóa học cho biết điều gì? +Lấy ví dụ cụ thể. VI.RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×