Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

nhạc sĩ sô panh âm nhạc 6 nguyễn thị nga thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.17 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VÝ dơ 1: Qu¶n lí điểm trong một kì thi bằng máy tính. </b>



<b>SBD</b>

<b>Họ và tên</b>

<b>Văn Toán</b>

<b>Lí</b>

<b>Anh Tổng</b>

<b>Kết </b>



<b>quả</b>


<b>105 Lê Thị Thu </b>

<b>8.5</b>

<b>10.0</b>

<b>7.0</b>

<b>9.0</b>



<b>102 Vũ Ngọc Sơn</b>

<b>6.0</b>

<b>8.5</b>

<b>8.5</b>

<b>5.0</b>



<b>215 Trần Thuỷ</b>

<b>7.0</b>

<b>7.0</b>

<b>6.5</b>

<b>6.5</b>



<b>211 Ngun Anh </b>

<b>4.5</b>

<b>5.0</b>

<b>7.0</b>

<b>7.5</b>



<b>245 Phan V©n</b>

<b>5.0</b>

<b>2.0</b>

<b>3.5</b>

<b>4.5</b>



<b>Input: SBD, Họ và tên, Văn, Toán, Lí, Anh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 1: Quản lí điểm trong một kì thi bằng máy tính. </b>
<b>Ví dụ 2: Giải ph ơng trình bậc nhất ax + b = 0. </b>


<b>Input:</b> <b>C¸c hƯ sè a, b.</b>


 <b>Output:</b> <b>NghiƯm cđa ph ơng trình.</b>
<b>Với a = 1, b = -5 </b>


<b> Ph ơng trình có nghiệm x = 5</b>


<b>1. Khái niệm bài toán</b>



<b>L vic no ú ta mun mỏy thc hin để từ thơng tin đ a vào (INPUT) tìm </b>
<b>đ ợc thơng tin ra (OUTPUT). </b>



<b>VÝ dơ 3:</b> <b>T×m íc sè chung lín nhÊt cđa hai sè nguyªn d ơng.</b>
<b>INPUT: Hai số nguyên d ơng M và N.</b>


<b>OUTPUT: </b>ư<b>ớc sè chung lín nhÊt cđa M vµ N.</b>


<b>VÝ dơ 4: Bài toán xếp loại học tập của một lớp.</b>
<b>INPUT: Bảng ®iĨm cđa häc sinh trong líp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Kh¸i niệm bài toán</b>


<b>2. Khái niệm thuật toán </b>



<b>T INPUT lm </b>


<b>th no tỡm </b>



<b>ra OUTPUT ?</b>



<b>Chúng ta cần tìm </b>


<b>ra </b>

<b>cách giải </b>

<b>của </b>


<b>bài toán. </b>



<b>Xét ví dụ 2: Giải ph ơng trình bậc nh t ax + b = 0. ấ</b>


<b>B1: Xác định hệ số a, b;</b>


<b>B2: NÕu a=0 và b=0 => Ph ơng trình vô số nghiệm =>B5;</b>
<b>B3: Nếu a=0 và b0 => Ph ơng trình vô nghiệm =>B5;</b>
<b>B4: Nếu a0 => Ph ơng trình có nghiệm x=-b/a =>B5;</b>
<b>B5: KÕt thóc.</b>



<b>Thuật tốn để giải một bài tốn là một dãy hữu hạn các thao tác đ ợc sắp xếp </b>
<b>theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ </b>
<b>Input của bài toán, ta nhận đ ợc Output cần tìm.</b>


<b> Cã hai c¸ch thĨ hiện một thuật toán: </b>
<b> Cách 1: Liệt kê các b ớc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khái niệm bài toán</b>


<b>2. Khái niệm thuật toán </b>



<b>B7: Kết thúc.</b>


<b> B1: Bắt đầu;</b>


<b> B2: NhËp a, b, c;</b>


<b> B3: TÝnh </b><b> = b2<sub> 4ac;</sub></b><sub>–</sub>


<b> B4: NÕu </b><b> < 0 => PT v« nghiƯm => B7;</b>
<b> B5: NÕu </b><b> = 0</b>


<b> => PT cã nghiÖm kÐp x = -b/2a => B7;</b>
<b> B6: NÕu </b><b> > 0</b>


<b> => PT cã hai nghiÖm x1, x2 = (-b </b> <b>)/2a </b>
<b> => B7;</b>


<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Kh¸i niệm bài toán</b>



<b>2. Khái niệm thuật toán </b>



<b>3. Một số vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>


<b>VD1:Thuật tốn giải ph ơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). </sub></b>
<b>* Quy ớc các khối trong s thut toỏn</b>


<b>Bắt đầu thuật toán. </b>


<b>Dựng nhp và xuất dữ liệu.</b>


<b>Dùng để gán giá trị và tính toán.</b>


<b>Xét điều kiện rẽ nhánh theo một trong hai điều </b>
<b>kin ỳng, sai.</b>


<b>Kết thúc thuật toán. </b>
<b>BĐ</b>


<b> ĐK</b>


<b>đ</b>


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>


<b>VD1: Thuật tốn giải ph ơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). </sub></b>
<b>Cách 2: Vẽ sơ đồ khối</b>



<b>NhËp vµo a, b, c</b>


 <b>= b</b> <b>-</b> <b>4ac</b>


 <b>< 0</b> <b><sub>PT v« nghiƯm</sub></b>


 <b>= 0</b> <b> PT cã nghiƯm x= - b/2a</b> <b>KT</b>


<b>BD</b>


<b>®</b>


<b>s</b>
<b>2</b>


<b>PT cã 2 nghiƯm</b>
<b>x1,x2<sub> = ( -b</sub></b><b> )/2a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Mét sè vÝ dụ về thuật toán </b>


<b>VD1: Thuật toán giải ph ơng tr×nh bËc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). </sub></b>
<b>Mô phỏng thuật toán giải ph ơng trình bậc hai</b>


VD2: Thuật toán tìm max



<b>Ng i ta t 5 quả bóng có kích th ớc khác nhau trong hộp đã đ ợc đậy nắp nh </b>
<b>hình bên. Chỉ dùng tay hãy tìm ra quả bóng có kích th c ln nht.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quả này
lớn nhất



Quả này
mới lớn


nhất


ồ! Quả
này lớn


hơn
Tìm ra
quả lớn
nhất rồi!


Cùng tìm thuật toán


<b>MAX</b>


VD2: Thuật toán tìm max



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VD3: Thuật toán tìm số lớn nhất trong một dÃy số nguyên </b>


<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>


<b>Xác định bài toỏn:</b>


<b>INPUT: Số nguyên d ơng N và dÃy N số nguyªn a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, </b>…<b>, a<sub>N </sub></b>
<b>(a<sub>i</sub> víi i: 1</b><b>N).</b>


<b>OUTPUT: Sè lớn nhất (Max) của dÃy số.</b>



ý<b> t ởng:</b>


<b> -</b> <b>Đặt giá trị Max = a<sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Một số ví dụ về thuật toán </b>


<b>VD3: Thuật toán tìm số lớn nhất trong một dÃy số nguyên </b>


<b>Cách 1: Liệt kê các b ớc</b>


<b> B1: Nhập N và dÃy a<sub>1</sub>,</b><b>, a<sub>N</sub>;</b>
<b> B2: Max:= a<sub>1</sub>; i:= 2;</b>


<b> B3: NÕu i > N thì đ a ra giá trị Max råi kÕt thóc; </b>
<b> B4:</b>


<b>B íc 4.1: NÕu a<sub>i</sub> > Max th× Max:= a<sub>i</sub>;</b>
<b>B íc 4.2: i:= i+1 råi quay lại B3.</b>


<b>Cỏch 2: S khi</b>


<b>Mô phỏng thuật toán tìm số lớn nhất trong một dÃy số nguyên</b>


<b>VD4: Thuật toán s¾p sÕp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Mét sè vÝ dơ về thuật toán </b>


<b>VD4: Thuật toán sắp sếp </b>



<b>Hình a</b>

<b>H×nh b</b>



<b>Hãy tìm cách sắp xếp học sinh đứng chào cờ (hình a) theo thứ tự thấp tr </b>
<b>ớc cao sau (hình b).</b>


<b>Thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi </b>


<b> Xác định bài tốn:</b>


<b>INPUT: D·y A gåm N sè nguyªn a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>,</b><b>, a<sub>N</sub>.</b>


<b>OUTPUT: DÃy A đ ợc sắp xếp thành dÃy không giảm. </b>


<b>Vi mi cp s hng ng lin kề trong dãy, nếu số tr ớc lớn hơn số sau ta </b>
<b>đổi vị trí chúng cho nhau. Việc đó đ ợc lặp lại cho đến khi khơng có sự đổi </b>
<b>chỗ nào xảy ra nữa. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Các cách mơ tả thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi</b>
<b>3. Một số ví dụ về thuật tốn </b>


<b>Thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi </b>


<b>Mơ tả thuật tốn sắp xếp bng trỏo i</b>


<b>VD5: Thuật toán tìm kiếm nhị phân </b>


ý<b> t ëng:</b>


<b>Sử dụng tính chất dãy A đã sắp xếp tăng, ta tìm cách thu hẹp nhanh </b>
<b>phạm vi tìm kiếm bằng cách so sánh k với số hạng ở giữa dãy (a<sub>giữa</sub>), </b>


<b>khi đó chỉ xảy ra một trong ba tr ng hp: </b>


<b>- Nếu a<sub>giữa</sub>= k => tìm ® ỵc chØ sè, kÕt thóc;</b>


<b>- Nếu a<sub>giữa</sub> > k => do dãy A đã đ ợc sắp xếp tăng </b> <b> nên việc </b>
<b>tìm kiếm thu hẹp chỉ xét từ a<sub>1 </sub></b><b> a<sub>giữa - 1</sub>; </b>


<b>- Nếu a<sub>giữa</sub> < k => do dãy A đã đ ợc sắp xếp tăng</b>
<b> nên việc tìm kiếm thu hẹp chỉ xét từ a<sub>giữa + 1 </sub></b><b> a<sub>N</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×