Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.17 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Input: SBD, Họ và tên, Văn, Toán, Lí, Anh.</b>
<b>Ví dụ 1: Quản lí điểm trong một kì thi bằng máy tính. </b>
<b>Ví dụ 2: Giải ph ơng trình bậc nhất ax + b = 0. </b>
<b>Input:</b> <b>C¸c hƯ sè a, b.</b>
<b>Output:</b> <b>NghiƯm cđa ph ơng trình.</b>
<b>Với a = 1, b = -5 </b>
<b> Ph ơng trình có nghiệm x = 5</b>
<b>L vic no ú ta mun mỏy thc hin để từ thơng tin đ a vào (INPUT) tìm </b>
<b>đ ợc thơng tin ra (OUTPUT). </b>
<b>VÝ dơ 3:</b> <b>T×m íc sè chung lín nhÊt cđa hai sè nguyªn d ơng.</b>
<b>INPUT: Hai số nguyên d ơng M và N.</b>
<b>OUTPUT: </b>ư<b>ớc sè chung lín nhÊt cđa M vµ N.</b>
<b>VÝ dơ 4: Bài toán xếp loại học tập của một lớp.</b>
<b>INPUT: Bảng ®iĨm cđa häc sinh trong líp.</b>
<b>Xét ví dụ 2: Giải ph ơng trình bậc nh t ax + b = 0. ấ</b>
<b>B1: Xác định hệ số a, b;</b>
<b>B2: NÕu a=0 và b=0 => Ph ơng trình vô số nghiệm =>B5;</b>
<b>B3: Nếu a=0 và b0 => Ph ơng trình vô nghiệm =>B5;</b>
<b>B4: Nếu a0 => Ph ơng trình có nghiệm x=-b/a =>B5;</b>
<b>B5: KÕt thóc.</b>
<b>Thuật tốn để giải một bài tốn là một dãy hữu hạn các thao tác đ ợc sắp xếp </b>
<b>theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ </b>
<b>Input của bài toán, ta nhận đ ợc Output cần tìm.</b>
<b> Cã hai c¸ch thĨ hiện một thuật toán: </b>
<b> Cách 1: Liệt kê các b ớc. </b>
<b>B7: Kết thúc.</b>
<b> B1: Bắt đầu;</b>
<b> B2: NhËp a, b, c;</b>
<b> B3: TÝnh </b><b> = b2<sub> 4ac;</sub></b><sub>–</sub>
<b> B4: NÕu </b><b> < 0 => PT v« nghiƯm => B7;</b>
<b> B5: NÕu </b><b> = 0</b>
<b> => PT cã nghiÖm kÐp x = -b/2a => B7;</b>
<b> B6: NÕu </b><b> > 0</b>
<b> => PT cã hai nghiÖm x1, x2 = (-b </b> <b>)/2a </b>
<b> => B7;</b>
<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>
<b>3. Một số vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>
<b>VD1:Thuật tốn giải ph ơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). </sub></b>
<b>* Quy ớc các khối trong s thut toỏn</b>
<b>Bắt đầu thuật toán. </b>
<b>Dựng nhp và xuất dữ liệu.</b>
<b>Dùng để gán giá trị và tính toán.</b>
<b>Xét điều kiện rẽ nhánh theo một trong hai điều </b>
<b>kin ỳng, sai.</b>
<b>Kết thúc thuật toán. </b>
<b>BĐ</b>
<b> ĐK</b>
<b>đ</b>
<b>S</b>
<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>
<b>VD1: Thuật tốn giải ph ơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). </sub></b>
<b>Cách 2: Vẽ sơ đồ khối</b>
<b>NhËp vµo a, b, c</b>
<b>= b</b> <b>-</b> <b>4ac</b>
<b>< 0</b> <b><sub>PT v« nghiƯm</sub></b>
<b>= 0</b> <b> PT cã nghiƯm x= - b/2a</b> <b>KT</b>
<b>BD</b>
<b>®</b>
<b>s</b>
<b>2</b>
<b>PT cã 2 nghiƯm</b>
<b>x1,x2<sub> = ( -b</sub></b><b> )/2a</b>
<b>3. Mét sè vÝ dụ về thuật toán </b>
<b>VD1: Thuật toán giải ph ơng tr×nh bËc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). </sub></b>
<b>Mô phỏng thuật toán giải ph ơng trình bậc hai</b>
<b>Ng i ta t 5 quả bóng có kích th ớc khác nhau trong hộp đã đ ợc đậy nắp nh </b>
<b>hình bên. Chỉ dùng tay hãy tìm ra quả bóng có kích th c ln nht.</b>
Quả này
lớn nhất
Quả này
mới lớn
nhất
ồ! Quả
này lớn
hơn
Tìm ra
quả lớn
nhất rồi!
Cùng tìm thuật toán
<b>MAX</b>
<b>VD3: Thuật toán tìm số lớn nhất trong một dÃy số nguyên </b>
<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n </b>
<b>Xác định bài toỏn:</b>
<b>INPUT: Số nguyên d ơng N và dÃy N số nguyªn a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>, </b>…<b>, a<sub>N </sub></b>
<b>(a<sub>i</sub> víi i: 1</b><b>N).</b>
<b>OUTPUT: Sè lớn nhất (Max) của dÃy số.</b>
ý<b> t ởng:</b>
<b> -</b> <b>Đặt giá trị Max = a<sub>1</sub></b>
<b>3. Một số ví dụ về thuật toán </b>
<b>VD3: Thuật toán tìm số lớn nhất trong một dÃy số nguyên </b>
<b>Cách 1: Liệt kê các b ớc</b>
<b> B1: Nhập N và dÃy a<sub>1</sub>,</b><b>, a<sub>N</sub>;</b>
<b> B2: Max:= a<sub>1</sub>; i:= 2;</b>
<b> B3: NÕu i > N thì đ a ra giá trị Max råi kÕt thóc; </b>
<b> B4:</b>
<b>B íc 4.1: NÕu a<sub>i</sub> > Max th× Max:= a<sub>i</sub>;</b>
<b>B íc 4.2: i:= i+1 råi quay lại B3.</b>
<b>Cỏch 2: S khi</b>
<b>Mô phỏng thuật toán tìm số lớn nhất trong một dÃy số nguyên</b>
<b>VD4: Thuật toán s¾p sÕp </b>
<b>3. Mét sè vÝ dơ về thuật toán </b>
<b>VD4: Thuật toán sắp sếp </b>
<b>Hãy tìm cách sắp xếp học sinh đứng chào cờ (hình a) theo thứ tự thấp tr </b>
<b>ớc cao sau (hình b).</b>
<b>Thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi </b>
<b> Xác định bài tốn:</b>
<b>INPUT: D·y A gåm N sè nguyªn a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>,</b><b>, a<sub>N</sub>.</b>
<b>OUTPUT: DÃy A đ ợc sắp xếp thành dÃy không giảm. </b>
<b>Vi mi cp s hng ng lin kề trong dãy, nếu số tr ớc lớn hơn số sau ta </b>
<b>đổi vị trí chúng cho nhau. Việc đó đ ợc lặp lại cho đến khi khơng có sự đổi </b>
<b>chỗ nào xảy ra nữa. </b>
<b>Các cách mơ tả thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi</b>
<b>3. Một số ví dụ về thuật tốn </b>
<b>Thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi </b>
<b>Mơ tả thuật tốn sắp xếp bng trỏo i</b>
<b>VD5: Thuật toán tìm kiếm nhị phân </b>
ý<b> t ëng:</b>
<b>Sử dụng tính chất dãy A đã sắp xếp tăng, ta tìm cách thu hẹp nhanh </b>
<b>phạm vi tìm kiếm bằng cách so sánh k với số hạng ở giữa dãy (a<sub>giữa</sub>), </b>
<b>- Nếu a<sub>giữa</sub>= k => tìm ® ỵc chØ sè, kÕt thóc;</b>
<b>- Nếu a<sub>giữa</sub> > k => do dãy A đã đ ợc sắp xếp tăng </b> <b> nên việc </b>
<b>tìm kiếm thu hẹp chỉ xét từ a<sub>1 </sub></b><b> a<sub>giữa - 1</sub>; </b>
<b>- Nếu a<sub>giữa</sub> < k => do dãy A đã đ ợc sắp xếp tăng</b>
<b> nên việc tìm kiếm thu hẹp chỉ xét từ a<sub>giữa + 1 </sub></b><b> a<sub>N</sub>.</b>