Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Chuyên đề Lượng Giác (GV Lê Thị Nhung)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.32 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác. LƯỢNG GIÁC. Chuyên đề 1:. TÓM TẮTGIÁO KHOA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Đơn vị đo góc và cung: 1. Độ:. 10  2. Radian: (rad). . 180. rad và 1 rad =  180    . 180 o. .. 0. .. x. O. y. 1800   rad. 3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng: Độ Radian. 00 0. 300. 450. 600. 900. 6. 4. 3. 2. . . . . 1200 2 3. 1350 3 4. 1500 5 6. II. Góc lượng giác và cung lượng giác: 1. Định nghĩa: (tia ngọn) y. O. (Ox, Oy )    k 2 (k  Z) 2. Đường tròn lượng giác:. B. . B. . C. . D. . A, C. . B, D. . . .  O. (tia gốc). t. M. x. A (điểm gốc). AB    k 2. Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt:. A. . (điểm ngọn). t. x. 3600 2. y. . . 1800. y. 2k. B.   2k. . 2.   2k -   2k. C. 2 k. D.   k 2. -1Lop12.net. x. A. O. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác III. Định nghĩa hàm số lượng giác: 1. Đường tròn lượng giác:  A: điểm gốc  x'Ox : trục côsin ( trục hoành )  y'Oy : trục sin ( trục tung )  t'At : trục tang  u'Bu : trục cotang. y B 1. u'. 1 C. x'. R 1 O. t. u . 1 A.  1 D 2. Định nghĩa các hàm số lượng giác: a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=  . t' y ' x'Ox và y'Oy Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên ' ' T, U lần lượt t là giao điểm của tia OM với t At và u Bu y t Ta định nghĩa: Trục sin Trục cotang u'. U. B M. Q. t O. P. Trục cosin. 1. b. Các tính chất :. y'. . . T. . . x'. u x. A. t'. . Trục tang. Với mọi  ta có :  1 sin  1 hay sin.  1 cos 1 hay cos c. Tính tuần hoàn sin(  k 2 ) cos(  k 2 ) tan(  k ) cot(  k ).  sin   cos  (k  Z )  tan   cot . -2Lop12.net. 1 1. cos .  OP. sin .  OQ. tan.  AT. cot   BU. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt: Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt y. t 3. - 3. - 3 /3. -1. u'. B 1. 2/3. u /4 /6. 1/2. - 3 /2 - 2 /2 -1/2. 2 /2. 3 /2. -1 -/2. -1. -/3. y'. 0. cos . 1. tan . 0. cot . KXĐ. 300. 450. 6 1 2. . 3 2 3 3 3. . . - 3 /3. -/4. - 3 /2. sin . x. 1 A (Ñieåm goác). -/6. - 2 /2. Hslg. . O -1/2. 00 0. 3 /3. 1/2. -1. Góc. 3. 1. 2 /2. 5/6. . 3 /3 /3. 3 /2. 3/4. x'. /2. 600 900. . . 4 2 2 2 2 1. 3 3 2 1 2. 2 1. 3. KXĐ. 1. 3 3. 0. 0. -3Lop12.net. t'. 1200 2 3 3 2 1  2.  3 . 3 3. - 3. 1350 3 4 2 2 2  2 -1 -1. 1500 5 6 1 2. 1800. . 3600 2. 0. 0. 3 2 3  3  3. -1. 1. 0. 0. . KXĐ KXĐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt: Đó là các cung : 1. Cung đối nhau. : vaø -. 2. Cung bù nhau. vaø : . 3. Cung phụ nhau. : vaø. 4. Cung hơn kém.  2. : vaø. (tổng bằng 0).  2.  2. 5. Cung hơn kém  :  vaø. ( tổng bằng  ) . ( tổng bằng.  2. ). . . Bù sin. Đối cos.  cot. . Hơn kém. Phụ chéo. . 2 sin bằng cos cos bằng trừ sin. .  6.  6.  3. ,…). &. 2 ,…) 3. &. 7 ,…) 6. cos(   )   cos  sin(   )  sin  tan(   )   tan .  2. cos(   )   sin  2. . sin(   ) 2. . tan(   ) 2. .  cos   cot. cot(   )   tan  2. 5. Cung hơn kém  :. sin(   )   sin  tan(   )  tan  cot(   )  cot . 6. &. . cot(   )  tan  2. cos(   )   cos . . (Vd:. 5 ,…) 6. 4. Cung hơn kém. . tan(   ) 2. 6. ,…). 6. cot(   )   cot . cos(   )  sin  2  cos . &. . 2. Cung bù nhau :. 3. Cung phụ nhau :. sin(   ) 2. . (Vd:. (Vd:. cot( )   cot . . &. 6. (Vd:. 1. Cung đối nhau: cos( )  cos  sin( )   sin  tan( )   tan . . (Vd:. Hơn kém  tang , cotang. -4Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác 11 ). Ví dụ 1: Tính cos( 4 Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: A  cos(.  2.  x)  cos(2  x)  cos(3  x). VI. Công thức lượng giác: 1. Các hệ thức cơ bản: 2. 1  tan 2 =. 2. cos   sin   1 sin cos cos cot = sin tan. 1  cot 2 =. =. 1 cos2 1. sin 2  tan . cot = 1. Ví du: Chứng minh rằng: 1. cos4 x  sin 4 x  1  2sin 2 x cos2 x 2. cos 6 x  sin 6 x  1  3 sin 2 x cos 2 x 2. Công thức cộng : cos(   )  cos  .cos   sin  .sin  cos(   )  cos  .cos   sin  .sin  sin(   )  sin  .cos   sin  .cos  sin(   )  sin  .cos   sin  .cos  tan +tan tan( + ) = 1  tan  .tan  tan  tan tan(   ) = 1  tan  .tan . Ví du: Chứng minh rằng:. . 1.cos   sin   2 cos(  ) 4. . 2.cos   sin   2 cos(  ) 4 3. Công thức nhân đôi:. cos 2  . 1  cos 2 2. sin 2  . 1  cos 2 2. cos 2  cos2   sin 2   2 cos2   1  1  2sin 2   cos4   sin 4  sin 2  2sin  .cos  tan 2 . 2 tan . sin  cos  . 1  tan 2 . -5Lop12.net. 1 sin 2 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác 4 Công thức nhân ba:. cos 3  4 cos   3cos  3. cos 3  . cos 3  3 cos  4. sin 3  . 3 sin   sin 3 4. sin 3  3sin   4sin 3  5. Công thức hạ bậc: cos 2  . 1  cos 2 ; 2. sin 2  . 6.Công thức tính sin  ,cos  , tan  theo t  tan. sin  . 2t ; 1  t2. cos  . 1  cos 2 ; 2. tan 2  .  2. 1  t2 ; 1  t2. tan  . 2t 1  t2. 7. Công thức biến đổi tích thành tổng :. 1 cos .cos   cos( 2 1 sin  .sin   cos( 2 1 sin  .cos  sin( 2. ) cos( ) cos(. ). ) sin(. ). Ví dụ: 1. Biến đổi thành tổng biểu thức: A  cos 5 x. cos 3 x 5 7 B  cos sin 2. Tính giá trị của biểu thức: 12 12 8. Công thức biến đổi tổng thành tích :. -6Lop12.net. ). 1  cos 2 1  cos 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác. cos   cos   2 cos.  . .cos.  . 2 2     cos   cos   2sin .sin 2 2     sin   sin   2sin .cos 2 2     sin   sin   2 cos .sin 2 2 sin(   ) tan   tan   cos  cos  sin(   ) tan   tan   cos  cos  Ví dụ: Biến đổi thành tích biểu thức: A  sin x  sin 2x  sin 3x 9. Các công thức thường dùng khác:. cos  sin. 2 cos(. cos  sin. 2 cos(. . ). 4. 2 sin(. . ). 4. 2 sin(. 4. 3  cos 4 4 5  3 cos 4 cos 6   sin 6   8 cos 4   sin 4  . ) 4. ). B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Định lý cơ bản: ( Quan trọng ) sinu = sinv cosu = cosv tanu = tanv.  u = v+k2    u =  -v+k2  u = v+k2    u = -v+k2. Ví dụ : Giải phương trình: 1. sin 3 x sin(.  4. u = v+k. 2 x). (u;v . .  k ) 2 cotu = cotv  u = v+k (u;v  k ) ( u; v là các biểu thức chứa ẩn và k  Z ) . 2. cos( x .  4. cos4 x 4. sin 4 x . 3. cos 3 x  sin 2 x II. Các phương trình lượng giác cơ bản: -7Lop12.net. 3 4 1 (3 cos 6 x ) 4. )  cos.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác 1. Dạng 1: sinx = a ; cosx = a ; tanx = a ; cotx = a. ( a  R ). * Gpt : sinx = a (1) . Nếu a  1 thì pt(1) vô nghiệm.. . Nếu a  1 thì ta đặt a = sin  và ta có :.  x = +k2  x = ( - )+k2 . (1) sinx=sin. (k Z ). * Gpt : cosx = a (2) . Nếu a  1 thì pt(2) vô nghiệm. . Nếu a  1 thì ta đặt a = cos  và ta có.  x = +k2  x =  +k2  ( pt luôn có nghiệm a  R ). (2) cosx=cos * Gpt: tan x = a . (3). Đặt a = tan  thì (3)  tan x = tan   x =  + k ( k  Z ). * Gpt: cot x = a (4) . (k Z ). ( pt luôn có nghiệm a  R ). Đặt a = cot  thì (4)  cotx = cot  x =  +k ( k  Z ). Các trường hợp đặc biệt:. sin x  1 sinx = 0. . x =.  x = k. . 2. k 2. sin x  1. x =. cosx  1. x =  k 2. cosx = 0 cos x  1.  x=. 2. k 2. (k Z ). . + k 2 x = k 2. Ví dụ: 1) Giải các phương trình : a) sin 2 x . 1 2. . b) cos( x ) 4 -8Lop12.net. 2 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác c) 2 sin( 2 x . . ) 3 0. d) 2 cos( x . ) 3 0 3 f) cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x. 6 e) sin 2 x  cos 2 x  1. 2) Giải các phương trình: cos4 x sin 4 x 2 cos 2 x a) 1  b) sin 6 x cos6 x. . c) 4(sin 4 x  cos 4 x)  sin 4 x  2  0 1 d) sin3 x.cos x cos3 x.sin x 4. cos 4 x. x e) cot x  sin x(1  tan x.tan )  4 2. 2. Dạng 2: a sin 2 x  b sin x  c  0 a cos2 x  b cos x  c  0. ( a  0). a tan 2 x  b tan x  c  0 a cot 2 x  b cot x  c  0. Cách giải: Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx) bt c 0 (1) Ta được phương trình : at 2  Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn phụ (nếu có) Ví dụ : 5sin x 4 a) 2 cos2 x . 5 0 2 d) 2 cos x cos 2 x  1 cos 2 x cos3 x. 4 cos x b) cos 2 x . 0. c) 2sin 2 x 4 5cos x cos4 x e) sin 4 x . 1 2. sin 2 x. f) 2(sin 4 x  cos 4 x)  cos(. x x  cos4 1 2sin x 2 2 2(cos 6 x  sin 6 x)  sin x. cos x. g) sin 4 k) 3. Dạng 3:. 2  2 sin x. a cos x  b sin x.  2.  2 x)  0. h) sin 4 x  cos 4 x  sin x. cos x  0 0. c (1). l) 5(sin x . ( a;b. Cách giải: -9Lop12.net. 0). cos 3 x  sin 3 x )  cos 2 x  3 1  2 sin 2 x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác Chia hai vế của phương trình cho a2  b2 thì pt a b c (1)  cos x sin x a2  b2 a2 b2 a2 b2. . . Đặt. a a2 b2. cosvaø. b a2. (2)  cosx.cos+ sinx.sin. =. c.  cos(x- ) =. Ví dụ : Giải các phương trình : a) cos x  3 sin x  1. e) d. Dạng 4:. c a2  b 2. Pt acosx + bsinx = c coù nghieäm  a2. c) 4(sin 4 x  cos4 x ). 3 sin 4 x.  thì :. (3). a2  b 2 Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x. Chú y :. với   0;2. sin. b2. (2). b2. c2. b) cos x  3 sin x  2 1 d) tan x  3  cos x. 2. cos x  sin 2 x  3 2 cos 2 x  sin x  1. a sin 2 x  b sin x.cos x c cos2 x. 0. (a;c. 0). (1). Cách giải 1: 1 cos 2 x 1 cos 2 x vaø cos2 x Ap dụng công thức hạ bậc : sin 2 x  2 2 1 và công thức nhân đôi : sin x.cos x  sin 2 x thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3 2. Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang ) Chia hai vế của pt (1) cho cos2 x ta được pt:. a tan 2 x  b tan x  c  0 Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x .   k có phải là nghiệm của (1) không? 2. - 10 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác Ví dụ : Giải phương trình: 3 sin 2 x  (1  3 ) sin x. cos x  cos 2 x  1  3  0 d. Dạng 5: a(cos x  sin x ) b sin x.cos x c 0 (1) Cách giải : . cos x sin x Đặt t  2. sin x ) Do (cos x . 2 cos( x.  4. ) với - 2. 1 2sin x.cos x. t. 2. t2  1 sinx.cosx= 2. . Thay vào (1) ta được phương trình : t2  1 at  b c 0 (2) 2. . Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt:. . 2 cos( x  ) t tìm x. 4. Ví dụ : Giải phương trình : sin 2 x  2 2(sin x cos x ) 5 0 Chú ý :. a(cos x  sin x ) b sin x.cos x c. Ta giải tương tự cho pt có dạng :. 0. Ví dụ : Giải phương trình :. sin 2 x  4(cos x sin x ) 4. 4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng : a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác cơ bản đã biết Ví dụ: Giải phương trình: 3 sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x   0 2 b. Phương pháp 2: Biến đổi pt đã cho về dạng tích số Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây:. A.B  0.  A=0  B=0 . hoặc. A.B.C  0. Ví du : Giải các phương trình : sin 2 2 x sin 2 3 x 2 a. sin 2 x  cos 2 x cos x c. 2sin3 x .  A=0  B=0  C=0 cos2 4 x b. sin 2 3 x . 0. sin 2 5 x cos2 6 x. d. sin 2 x  2 2 cos x  2 sin( x . . 4. c. Phương pháp 3: Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ Một số dấu hiệu nhận biết : * Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa) - 11 Lop12.net. )3 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác Ví dụ : Giải các phương trình : a. cos 3 x  cos 2 x  cos x  1  0 b. 4 cos 3 x  cos 2 x  4 cos x  1  0 1 8cos x 7 c. 2 cos 2 x  cos x 4 2 d. sin x  cos 2 x  2 * Phương trình có chứa (cos x  sin x ) vaø sinx.cosx 3 Ví dụ : Giải phương trình : a. 1  sin3 x  cos3 x  sin 2x 2 3 3 b. sin x  cos x  2(sin x  cos x)  1. C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Giải phương trình lượng giác Sử dụng 1 trong 3 phương pháp sau  Biến đổi phương trình về dạng phương trình lượng giác cơ bản  Biến đổi phương trình về dạng phương trình tích số  Biến đổi phương trình về dạng có thể đặt ẩn số phụ chuyển về phương trình đại số Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau  7x 3x x 5x 1) sin 2 x  2 2 cos x  2 sin( x  )  3  0 ; 2) sin cos  sin cos  sin 2 x cos 7 x  0 ; 4 2 2 2 2 3) cos 2 ( x  cos 4. 4). . 2. )  cos 2 (2 x . x x  sin 4 2 2  sin 2 x. . 2. )  cos 2 (3 x . 1  sin 2 x 2 sin ( x  2. 6) 2 sin x  cos x  sin 2 x  1 ..  4. . 2. )  3. cos. sin 2 2 x 2. sin x.cos 4 x . ;.  4. 3. 9sin x  6 cos x 3sin 2 x cos 2 x. x 7 ) ; 2 2 8. ;. sin 4 x  cos4 x 1 1  cot g2 x 4. 5sin 2 x 2 8sin 2 x 2 (2  sin 2 x )sin 3 x 5. tan 4 x  1  ; cos4 x. ;. 6. 3  tan x (tan x  2sin x )  6 cos x  0 ; 7. cos 2 x  cos x.(2 tan 2 x  1)  2. ;. ). 0 4sin 2 (. 6. 5) cos 7 x  sin 8 x  cos 3 x  sin 2 x ;. ;. Bài 2 : Giải các phương trình lượng giác sau 1. 2sin3 x  cos 2 x cos x. . x  x 0; 8. sin 2 ( ).tg2 x cos2 2 4 2 cos2 x (cos x  1) 2(1 sin x ) ; 9. sin x  cos x 1 10. tan 2 x  tan x  cos x.sin 3 x ; 3 1 8cos x 7 11. 2 cos 2 x  ; cos x cos 2 x 1  sin 2 x  sin 2 x ; 12. cot x  1  1  tan x 2 2 13. cot x  tan x  4sin 2 x  ; sin 2 x x 14. tan x  cos x  cos2 x  sin x.(1  tan x.tan ) . 2. ;. - 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác Bài 3: Giải các phương trình sau: 1  2  1) sin 2 x  2) sin  2 x    2 6 2 . 3) sin  x  300  .  3  4) sin  3 x     4 2 .   5) sin  2 x    0 4 .   6) sin  3 x    1 6 .  3  7) cos  2 x    3 2 .  1  8) cos  2 x     3 2 . 2  9) cos  3 x  3 .   1 .   10) tan  2 x    3 3 . 11) tan  x  450   . 3  12) tan  x  4 .    1 . 3 3. Bài 4: Giải các phương trình sau: 1)2sin 3 x  1  0 2) 3  2sin x  0 4)2cos  x+300   1  0 7) tan x  3  0. . . 10)  tan x  1 cot 2 x  3  0. Bài 5: Giải các phương trình sau: 1) sin 2 x  sin 500. 3) 2 sin 2 x  1  0. 3   5) 2  2 cos  x  0 4     8) 3 tan  2 x    1  0 4 . . 11) 2 cos x  3. .     4) sin  3 x    sin x  0 5) sin  2 x    s inx=0 4 4         7) cos  2 x    cos  x   8) cos  2 x    cos 3 x  0 3 6 3      10) tan  2 x    tan x 11) tan  x  450   tan 2 x  0 3  Bài 6: Giải các phương trình sau:  . 1) sin 2 x  cos x. 2) sin  2 x    cos x  0 6    4)cos 1000  2 x   sin( x  300 )  0 5) tan  2 x    cot x 4  7) tan x.tan 2 x  1 8) cot 2 x.cot 3 x  1. Bài 7: Giải các phương trình sau: 1) sin2x – 2cosx = 0 2) 2sin2x + cos3x = 1. Lop12.net. 6) 2cosx  2  0 9) cot 2 x  1  0. . 3 cot 3 x  1  0.   2) sin  2 x    sin x 6 . - 13 -. 3 2. 3) sin  x  300   sin 3 x.   6) cos  3 x    cos2x 6   2  9) cot   x   cot 2 x  3  12) tan  x  600   tan  2 x  200   0 3) cos  x  300   sin 2 x  0.   6) cot  3 x    tan 2x 6  9) tan 3 x.cot x  1. 3) 2cos2x + cos2x = 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác 4) 8cos2xsin2xcos4x =. 2. Bài 8: Giải các phương trình sau: 1) sin2x + 2sinx – 3 = 0 4) 2cos2x – 3cosx – 2 = 0 7) 3tan2x – tanx – 4 = 0 Bài 9: Giải các phương trình sau: 1) 3sin22x + 7cos2x – 3 = 0. 3 4. 5) tan2x – tanx = 0. 6) cos2(x – 300) =. 2) 2sin2x + sinx – 1 = 0 5) 4cos2x + 4cosx – 3 = 0 8) 5 + 3tanx – tan2x = 0. 3) 2sin22x + 5sin2x + 2 = 0 6) 2cos2x – 5cosx – 3 = 0 9) -5cot2x – 3tanx + 8 = 0. 2) 5sin2x + 3cosx + 3 = 0 3) 6cos2x + 5sinx – 7 = 0 1 4) 3cos2x – 2sinx + 2 = 0 5)   sin 2 x  cos 4 x 6) cos2x – 5sinx – 3 = 0 4 7) cos2x + cosx + 1 = 0 8) 3sin2x – 4cos4x = -1 9) 5cosx – 6cos2x = 2 10) 2cos2x – sin2x – 4cosx + 2 = 0 11) 9sin2x – 5cos2x – 5sinx + 4 = 0 12) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 13) 3cos2x + 2(1 + 2 + sinx)sinx – 3 - 2 = 0 14) sin2x - cos2x + 4sinx = 6 15) sin22x – 2cos2x + 3 =0 4 3  5 tan x  1  0 16) sin3x + 3sin2x + 2sinx = 0 17) 18) 3tanx – 4cotx + 1 = 0 cos 2 x Bài 10: Giải các phương trình sau: 1) sinx -. 3 cosx =. 2. 4) 2cosx – sinx = 2.   2) sin   2 x   3 sin   2 x   1 2 . 3) 2sin2x + 3 sin2x = 3. 5) sin5x + cos5x = -1. 6) sin6x + cos6x +. 7) 1 + sinx – cosx –sin2x + 2cos2x = 0. 8) 8cos4x – 4cos2x + sin4x – 4 = 0. Bài 11: Giải các phương trình sau: 1) sin2x – 2sinxcosx – 3cos2x = 0 3) sin2x – 2sin2x = 2cos2x 5) 4cos2x +3sinxcosx - sin2x = 3. 2) 6sin2x + sinxcosx – cos2x = 2 4) 2sin2x – 3sin4x + cos22x = 2 6) 4sin2x – 4sinxcosx + 3cos2x = 1. VÍ DỤ VỂ CÁC BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009 KHỐI A 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2) của phương trình: cos 3 x  sin 3 x   5  sin x    cos 2 x  3 1  2 sin 2 x    5 ĐS: x  ; x  . 3 3 cos 2 x 1  sin 2 x  sin 2 x 2. Giải phương trình: cot x  1  1  tan x 2. ĐS: x . . 4. (Khối A_2002).. Khối A_2003).  k  k   . 3. Giải phương trình: cos 2 3x cos 2 x  cos 2 x  0 k ĐS: x  k  . (Khối A_2005). 2. - 14 Lop12.net. 1 sin4x = 0 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác. . . 2 cos 6 x  sin 6 x  sin x cos x. 4. Giải phương trình:. 2  2 sin x. 0. (Khối A_2006). 5  k 2  k    4 5. Giải phương trình: 1  sin 2 x cos x  1  cos 2 x sin x  1  sin 2 x (Khối A_2007). ĐS: x . . ĐS: x  . .  k , x . 4.  2. . . .  k 2 , x  k 2  k   .  7   4 sin   x 3  4     sin  x   2     5  k , x   k , x   k ,  k    ĐS: x  4 8 8 1  2 sin x  cos x  3. 7. Giải phương trình: 1  2 sin x 1  sin x . 6.. 1  sin x. ĐS: x  . 1. . k. 18. (Khối A_2008). (Khối A_2009). 2 , k   3. KHỐI B 8. Giải phương trình sin 2 3x  cos 2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x   ĐS: x  k ; x  k ,  k    9. 2. 9. Giải phương trình cot x  tan x  4 sin 2 x  ĐS: x  . (Khối B_2002).  3. 2 sin 2 x. (Khối B_2003).  k ,  k   . 10. Giải phương trình 5sin x  2  3 1  sin x  tan 2 x  5  k 2 ,  k    ĐS: x   k 2 ; x . (Khối B_2004). 6. 6 11. Giải phương trình 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x  0 (Khối B_2005) 2  k 2  k    ĐS: x   3 x  Giải phương trình: cot x  sin x 1  tan x tan   4 (Khối B_2006) 2   5  k ,  k    ĐS: x   k ; x  12 12 12. Giải phương trình: 2 sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x (Khối B_2007)  2 5 2 ;x  k , k   ĐS: x   k 18 3 18 3 13. Giải phương trình sin 3 x  3 cos3 x  sin x cos 2 x  3 sin 2 x cos x (Khối B_2008). . . .  k ,  k    3 14. Giải phương trình: sin x  cos x sin 2 x  3 cos 3x  2  cos 4 x  sin 3 x  .. ĐS: x . ĐS: x . 4. k.  42. . 2. ;x . 2k   , x    2k  ,  k    7 6. - 15 Lop12.net. (Khối B_2009).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Thị Nhung – Chuyên đề Lượng Giác KHỐI D 15. Tìm x[0;14] cos3x4cos2x+3cosx4=0  3 5 7 ĐS: x  ; x  ; x  ; x . (Khối D_2002). 2 2 2 2 x x  16. sin 2    tan 2 x  cos 2  0 2 2 4. ĐS: x    k 2 , x  . . 4. (Khối D_2003).  k ,  k   . 17. Giải phương trình  2 cos x  1 2 sin x  cos x   sin 2 x  sin x   ĐS: x    k 2 , x    k ,  k    3. 4.  . 18. Giải phương trình: cos 4 x  sin 4 x  cos  x  ĐS: x .  4. (Khối D_2004). .  3   sin  3 x     0 4  4 2. (Khối D_2005).  k ,  k   . 19. Giải phương trình: cos3x+cos2xcosx1=0 2  k 2 ,  k    ĐS: x  . (Khối D_2006). 3. 2.  . 20. Giải phương trình  sin . . x x  cos   3 cos x  2 2 2. (Khối D_2007).  k 2 ,  k    6 21. Giải phương trình sin 3x  3 cos 3x  2 sin 2 x  4 2 k , k   ĐS: x   k 2 , x  3 15 5. ĐS: x . 2.  k 2 , x  . (CĐ_A_B_D_2008). 22. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx 2   k 2 , x   k  ,  k    ĐS: x   3. (Khối D_2008). 4. 23. Giải phương trình (1+2sinx)2cosx=1+sinx+cosx  5  k ,  k    ĐS: x   k , x  12. (CĐ_A_B_D_2009). 12. 24. Giải phương trình 3 cos 5 x  2 sin 3x cos 2 x  sin x  0 (Khối D_2009)     ĐS: x   k , x    k ,  k    18. 3. 6. Hết. - 16 Lop12.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×