Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hóa học 8 - Bài 10: Một số muối quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Hồng Phong. Năm học 2012_ 2013. Tuần 8 Tiết 15. Ngày soạn: /10/2012 Ngày dạy: /10/2012. Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Qua bài học HS biết được: Biết được một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl). 2. Kĩ năng: - Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hoá học thông dụng. - Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng. 3. Thái độ: - Học sinh hứng thú, say mê môn học, ham thích đọc sách. 4. Trọng tâm : Tính chất và ứng dụng của NaCl II. CHUẨN BỊ:. 1.Đồ dùng dạy học: a.Giáo viên: Bảng phụ / SGK 35. b.Học sinh: Nghiên cứu trước nội dung SGK. 2.Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thảo luận nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC 1.Ổn định lớp học: 2.Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các tính chất hoá học của muối? Viết các phương trình phản ứng minh họa? HS2: Định nghĩa phản ứng trao đổi? Sữa bài tập 3/33 SGK 3. Bài mới: Chúng ta đã biết những tính chất hoá học của muối. Trong bài này các em sẽ tìm hiểu về muối quan trọng là natri clorua. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Tìm hiểu muối natri clorua(NaCl )(15’). - GV: Trong tự nhiên các em thấy muối ăn có ở đâu? - GV thông báo: Trong 1 m3 nước biển có hoà tan khoảng 27 kg muối NaCl, 5 kg muối MgCl2, 1kg muối CaSO4 và các muối khác - GV: Gọi HS đọc phần 1/ SGK 34 - GV: Cho HS quan sát tranh vẽ về các ruộng muối.. - HS: Muối ăn có trong nước biển, trong lòng đất (muối mỏ). - HS: Nghe giảng - HS: Đọc SGK - HS: Quan sát - HS: Cho nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh.. GV: Nguyễn Thị Hạnh. I. Muối natriclorua (NaCl ). 1. Trạng thái tự nhiên: NaCl có nhiêù trong tự nhiên, dưới dạng hoà tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối. 2. Cách khai thác (SGK) 3. Ứng dụng: Muối NaCl được dùng làm gia vị bảo quản thực phẩm. Dùng để sản xuất NaOH, Na2CO3, NaHCO3. Giáo án Hóa học 9 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV - GV:Trình bày cách khai thác muối ăn từ nước biển? - GV: Muốn khai thác muối ăn từ những mỏ muối trong lòng đất người ta làm thế nào? - GV: yêu cầu cho biết những ứng dụng quan trọng của NaCl? - GV: nhận xét và bổ sung.. Năm học 2012_ 2013. Hoạt động của HS - HS: cho nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh. - HS: Người ta khai thác muối mỏ bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối. Muối mỏ sau khi khai thác đươc nghiền nát và tinh chế để có muối sạch. -HS: Muối NaCl được dùng làm gia vị bảo quản thực phẩm. Dùng để sản xuất NaOH, Na2CO3, NaHCO3.. Nội dung 2. Cách khai thác (SGK). 3. Ứng dụng: Muối NaCl được dùng làm gia vị bảo quản thực phẩm. Dùng để sản xuất NaOH, Na2CO3, NaHCO3. Hoạt động 2: Luyện tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1: Bài tập 1: Hãy viết các phương CuSO4 + BaCl2  CuCl2+ BaSO4 trình phản ứng thực hiện những CuCl2 + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KCl t chuyển đổi hoá học sau: Cu(OH)2   CuO + H2O CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  t CuO + H2   Cu + H2O CuO  Cu Bài tập 2: + Nhỏ dung dịch BaCl2vào 3 ống nghiệm đựng 3 Bài tập 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng mẫu thử trên: các dung dịch muối sau: NaCl, - Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì Na2SO4 và MgCl2. Bằng phương đó là dung dịch Na2SO4 pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl dịch trên. -Không hiện tượng là NaCl và MgCl2. + Nhỏ dung dịch NaOH vào 2 dung dịch còn lại: Nếu thấy xuất hiện kết tủa trắng thì đó là dung dịch MgCl2 MgCl2 + NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl Không hiện tượng là NaCl. 0. 0. 4.Củng cố - đánh giá – dặn dò: a.Củng cố- đánh giá: - Nhắc lại nội dung bài học. b.Dặn dò: - Xem trước bài “Phân bón hoá học” - GV hướng dẫn HS một số bài tập về nhà: 2,4,5 SGK/36. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… GV: Nguyễn Thị Hạnh. Giáo án Hóa học 9 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×