Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài 10 Một số muối quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 7 trang )

28/10/07 Vò huy b¸ch
28/10/07 Vũ huy bách
Kiểm tra bài cũ

Cho những dung dịch muối sau đây phản
ứng với nhau từng đôi một, hãy cho biết
phản ứng nào xảy ra ? Viết ph'ơng trình
phản ứng hoá học đó.
1 2 3 4
5 6 7 8
3 2
Pb(NO )
2 3
Na CO
2 4
Na SO
3
NaNO
KCl
2
BaCl
28/10/07 Vũ huy bách
Một số muối quan trọng
I. NATRICLORUA (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên:
* NaCl có nhiều trong n'ớc biển.
* Ngoài ra trong lòng đất cũng chứa một l'ợng lớn
NaCl kết tinh gọi là muối mỏ
2. Cách khai thác:
* Cho n'ớc mặn bay hơi từ từ thu đ'ợc muối kết tinh
* Khai thác muối mỏ bằng cách đào hầm lấy muối


lên sau đó nghiền nhỏ và tinh chế
28/10/07 Vũ huy bách
3. ứng dụng
NaCl
Điện phân
nóng chảy
Na
2
Cl
Chế tạo hợp kim
Chất tro đổi nhiệt
Điện
phân
dung
dịch
Sản xuất thủy tinh
Chế tạo xà phòng
Chất tẩy rửa tổng hợp
3
2 3
NaHCO
Na CO
NaClO NaOH
Chất tẩy trắng
Chất diệt trùng
Chế tạo xà phòng
Công nghiệp giấy
Nhiên liệu
Bơ nhân tạo
Sản xuất HCl

Sản xuất chất dẻo PVC
Chất diệt trùng trừ sâu,
diệt cỏ.
Sản xuất HCl
2
H
Gia vị, bảo quản thực phẩm
28/10/07 Vũ huy bách
II. Muối kali nitrat:
1. Tính chất:

Muối Kali nitrat tan nhiều trong n'ớc.

Muối Kali nitrat bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
2. ứng dụng:

Chế tạo thuốc nổ đen

Làm phân bón cung cấp Nitơ và Kali cho cây trồng

Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
3
KNO
o
t
3(r) 2(r) 2(k)
2KNO 2KNO + O

Kali nitrit
28/10/07 Vũ huy bách

Bài tập
1
Muối không đ'ợc phép có trong n'ớc ăn vì tính độc là
2
Muối không độc nh'ng cũng không nên có trong n'ớc
ăn vì vị mặn của nó là
3
Muối không tan trong n'ớc nh'ng bị phân huỷ ở nhiệt
độ cao là
4
Muối rất ít tan trong n'ớc và khó bị phân huỷ ở nhiệt
độ cao là
3 4 3 2
CaCO , CaSO , Pb(NO ) , NaCl

Bài tập 1. Có những muối sau:

Bài tập 2.Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu đ'ợc
có NaCl. Hãy cho biết 2 dung dịch ban đầu có thể là những
chát nào? Minh hoạ bằng ph'ơng trình hoá học.
? + ? . NaCl +
3
CaCO
4
CaSO
3 2
Pb(NO )
NaCl
28/10/07 Vò huy b¸ch

×