<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>BỆNH BƯỚU CỔ</b>
<b>TUYẾN YÊN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tiết 62: TUYẾN YÊN - TUYẾN GIÁP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Tuyến yên có cấu tạo ra sao
<b>?</b>
Thùy trước
Thùy giữa
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tiết 62: TUYẾN YÊN - TUYẾN GIÁP</b>
<b>I/ TUYẾN YÊN :</b>
<b>- Vị trí: nằm ở nền sọ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Buồng trứng</b>
<b>Tinh hoàn</b>
<b>Tuyến giáp</b>
<b>Tuyến vú</b> <b>Gan</b>
<b>Tuyến trên </b>
<b>thận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tuyến yên</b>
<b>Thuỳ trước</b> <b>Thuỳ sau</b>
<b>HOÀN THIỆN SƠ ĐỒ SAU</b>
<b>ADH</b> <b>OT</b>
Thận Dạ
con,
tuyến
sữa
Giữ
nước
Tiết
sữa,
co bóp
tử
cung
lúc đẻ
<b>Hoocm</b>
<b>ơn</b>
<b>Cơ quan </b>
<b>chịu ảnh </b>
<b>hưởng</b>
<b>Tác </b>
<b>dụng </b>
<b>chính</b>
<b>FSH</b> <b>LH</b>
<b>(ICSH)</b>
<b>TSH</b> <b>ACTH</b> <b>PRL</b> <b>GH</b>
Buồng
trứng,
tinh
hoàn
Buồng
trứng,
tinh
hoàn
Tuyến
giáp
Tuyến
trên thận
Tuyến
sữa H<sub>xương</sub>ệ cơ
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Tiết 62: TUYẾN YÊN - TUYẾN GIÁP</b>
<b>I/ TUYẾN YÊN :</b>
<b>- Vị trí: nằm ở nền sọ</b>
<b>- Cấu tạo gồm 3 thùy: Thùy trước, thùy giữa, thùy sau.</b>
<b>- Vai trị:</b>
<b>+Tiết hoocmơn kích thích hoạt động của nhiều </b>
<b>tuyến nội tuyến khác.</b>
<b>+Tiết hoocmơn ảnh hưởng tới một số q trình </b>
<b>sinh lí trong cơ thể.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tiết 62: TUYẾN YÊN - TUYẾN GIÁP</b>
<b>I/ TUYẾN YÊN :</b>
<b>- Vị trí: nằm ở nền sọ</b>
<b>- Cấu tạo gồm 3 thùy: Thùy trước, thùy giữa, thùy sau.</b>
<b>- Vai trò:</b>
<b>+Tiết hoocmơn kích thích hoạt động của nhiều </b>
<b>tuyến nội tuyến khác.</b>
<b>+Tiết hoocmơn ảnh hưởng tới một số q trình </b>
<b>sinh lí trong cơ thể.</b>
<b>I/ TUYẾN GIÁP :</b>
<b>- Vị trí: nằm trước sụn giáp của thanh quản</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Châu Á: 750 triệu.
Châu Phi: 230 triệu.
Châu Mỹ La Tinh:60
triệu)
Công đồng châu Âu rất
ít 20-30 triệu.
Các cụm dân cư miền
núi: 35%
<b> Nguyên nhân dẫn đến bướu cổ là gì? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Tuyến cận giáp</b>
<b>Tuyến giáp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Tiết 62: TUYẾN YÊN - TUYẾN GIÁP</b>
<b>I/ TUYẾN YÊN :</b>
<b>- Vị trí: nằm ở nền sọ</b>
<b>- Cấu tạo gồm 3 thùy: Thùy trước, thùy giữa, thùy sau.</b>
<b>- Vai trị:</b>
<b>+Tiết hoocmơn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tuyến </b>
<b>khác.</b>
<b>+Tiết hoocmơn ảnh hưởng tới một số q trình sinh lí trong cơ </b>
<b>thể.</b>
<b>I/ TUYẾN GIÁP :</b>
<b>- Vị trí: nằm trước sụn giáp của thanh quản</b>
<b>- Cấu tạo: có các nang tuyến và các tế bào tiết.</b>
<b>-Tuyến giáp tiết ra hoocmon tirơxin , có vai trị trong trao </b>
<b>đổi chất và chuyển hóa ở tế bào.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
1.Tuyến giáp có những tác động nào đối với cơ thể?
A Kích thích q trình dị hóa ở tế bào dẫn đến sự sinh
nhiệt của cơ thể.
B Điều hòa sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C Hoạt động khơng bình thường của tuyến giáp dẫn
đến cơ thể bị bệnh bướu cổ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào là lớn nhất
A.Tuyến yên
B.Tuyến giáp
C.Tuyến tụy
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Buồng trứng</b>
<b>Tinh hoàn</b>
<b>Tuyến giáp</b>
<b>Tuyến vú</b> <b>Gan</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<!--links-->