Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài tập trắc nghiệm – tự luận Toán 10 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.04 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN 10. PHẦN 1. MỆNH ĐỀ A/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 :. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .. A. x  N : x 2  x.. B. x  Q : x 2  5.. C. x  Z : 9 x 2  3.. D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố .. Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là A. Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường . B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường . C. Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường . D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường . Câu 3 : Cho các mệnh đề : P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành” Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường” Khi đó mệnh đề P  Q là A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường cheùo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình bình hành . C. Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó không là hình bình hành . Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A.. N. *.  Q  N * .. Câu 5 : Cho hai tập hợp A = A..  7;. . A..  2;. . 15 và B=.  7;.  6;   và B  ;.  6;  ;. D. R \ Q  N .. . 19 . Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập A  B là. B.  7; 15 . 15 .. Câu 6 : Cho hai tập A=. C. ( N  Z )  Z .. B. ( N *  N )  Z .. C..  7;. 15  .. . D.  7; 15 .. 10  . Tập  A  B    A \ B  là. B. ;   ;. . .  6;. . C . ; 10 ;. D.. C. 3;   ;. D. ; 5  .. 10. Câu 7 : Cho tập hợp A  5;3 . Tập CR A là A. ; 5   3;   ;. B. 5;   ;. Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả a  100m  10cm thì sai số tương đối của phép đo là : A.  a . 1 ; 1000. B.  a  10cm;. Lop10.com. C . a . 1 ; 1000. D.  a  10cm;. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9 : Giá trị gần đúng của. 5 chính xác đến hàng phần trăm là. A. 2.24 ;. B. 2,23 ;. C . 2,25 ;. D. 2,256 .. Câu 10 : Đo chiều dài s một quãng đường cho kết quả là s  50km  0, 2km . Tiếp đó , đo chiều cao h của một cây cho kết quả là h  5m  0,1m. Hỏi cách nào đo chính xác hơn ? A. Phép đo chiều dài quãng đường .. B. Phép đo chiều cao của cây .. C. Hai phép đo chính xác như nhau .. D. Không thể kết luận được .. Caâu 11. Cho caùc caâu sau: 1) Định lí Pitago quả là rất đẹp!. 2) 1 + 0 = 10.. 3) Bạn đã ăn tối chưa?. 4) 2 laø soá nguyeân toá.. 5) 5 – 2x = 1. Số câu là mệnh đề trong các câu trên là A. 1. B. 2. C. 3. Dd. 4. Câu 12: mệnh đề nào sau đây đúng?. a ) n  N : n 2  n. b) n  N : n 2  0. c) n  N : n 2  2  0. d ) n  N : n 2  1 laø soá leû.. Câu 13: xét 2 mệnh đề: A: “Điều kiện cần để tam giác ABC cân là nó có 2 góc bằng nhau” B: “Điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình vuông là nó có 4 cạnh bằng nhau” Mệnh đề nào đúng? a. chæ B. b. chæ A. c. caû A vaø B. d. không mệnh đề nào. Câu 14: cho tập S = x  N : x 2  3 x  4  0. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a. S = 1; 4. b. S = 1; 4. c. S =  1. d. S = . Câu 15: cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3, C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a. A  B  C. b. A  C vaø B  C. c. A  C vaø A  B. d. C  A vaø C  B .. c.6. d.8. Caâu 16: Cho A = a; b; c. soá taäp con cuûa A laø: a. 3. b.5. Câu 17: trong các cách viết sau cách viết nào đúng? a. 4  2; 4;6. b. 4  2; 4;6. c. 4 2; 4;6. d. 4 2;6. Câu 18: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là: a. 7350. b. 7340. c. 7346. d. keát quaû khaùc.. Câu 19: số a = 35,67  0,2 viết dứơi dạng chuẩn là: a. 36. b. 35,6. c.35,69. Lop10.com. d. 35,7. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 20: kí hieäu khoa hoïc cuûa soá 1234567 laø a. 1234,567.103. b. 123,4567.104. c. 1,234567.106. d. 12,34567.105. Caâu 21: Cho các câu sau: A. Tất cả mọi người phải đội nón bảo hiểm khi đi xe máy! B. George Boole là người sáng lập ra logic toán. C. Cậu đã làm bài chưa ? D. Phương trình x2 + 1 = 0 có nghiệm. Caâu 22: Số câu là mệnh đề trong các câu trên là : A. 2;. B. 1;. C. 3;. D. 4.. Caâu 23: Cho mệnh đề " x  A , x  x  1" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A." x  A , x  x  1"; B." x  A , x  x  1"; C." x  A , x  x  1"; D." x  A , x  x  1". Caâu 24: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không là mệnh đề đúng A. Với mọi số thực x, nếu x > -2 thì x2 > 4. B. 36 chia hết cho 12 khi và chỉ khi 36 chia hết cho 3 và chia hết cho 4. C. Tồn tại số tự nhiên n sao cho n2=n. D. Vì 2007 là số lẻ nên 2007 chia hết cho 3. Caâu 25. Cho tập hợp A = {x  R: x < 20 và x chia hết cho 3 ). Số phân tử của A là: A. 7;. B. 4;. C. 5;. D. 6.. Caâu 26. Cho 2 tập A,B khác  ; A không phải là tập con của B. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A. A  (A  B). B. A  (A  B). C. (A  B)  A. D. A\B  A. Caâu 27. Cho C = {x  R: 2x + 1 < 7 }. Viết lại C dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khỏang:. A. ;3;. B. ; 7 ;. C.(0;3);. D.(0; 7).. Caâu 28: Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất ( 384400km) viết dưới dạng kí hiệu khoa học là: A. 3,844.105 km;. B. 38,44.104 km;. C. 3,844.104 km;. D. 38,44.103 km.. Caâu 29: . Kết qủa đo chiều cao một cái cây được ghi 5m  0.1m. Sai số tương đối của phép đo này (  a ) không vượt quá : A. 2 %;. B. 0.02%;. C. 0.1%;. D. 0.01%.. Caâu 30. Cho số gần đúng a = 12.451 a/ Quy tròn số a đến hàng phần chục : A. 12.5;. B. 12.4;. C.12;. D.12.45.. b/ Cho biết độ chính xác của a là d = 0.06. Số các chữ số chắc có trong a : A.2; B.3; C.4; Câu 31. Cho tập hợp E = { a, b} . Số các tập con của tập hợp E là A.2;. B.3;. C.4;. D 5. D 5.. Caâu 32. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. x  R : x 2  0. B. x  R : x  x 2. C. n  N : n  2n. Lop10.com. D. a  Q : a 2  2 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu 33. Tập X = {a; b; c} có số tập con là A. 8. B. 7. C. 6. D. 3. Caâu 34. Cho 2 tập hợp X = {1; 3; 5} , Y = {2; 4; 6; 8}. Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây? A. . B. {  }. C. { 0 }. D. {1; 3; 5}. C.  3;2 . D.  2;5. Caâu 35: Tập hợp  2;3\ 1;5 bằng tập hợp nào sau đây? B.  2;1. A.  2;1. Caâu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? B. R \ Q  N. A. N *  Q  N *. C. N  Z  Z D. ( N *  N )  Z. Câu 37: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi học sinh phải mang đồng phục” là: A. Tồn tại học sinh không phải mang đồng phục. B. Có một học sinh phải mang đồng phục C. Mọi học sinh không phải mang đồng phục D. Tất cả học sinh phải mang đồng phục. . . Câu 38: Cho tập hợp S  x  R x 2  3x  2  0 . Hãy chọn kết quả đúng: A. S  1; 2. B. S  1;  1. C. S  0; 2. Câu 39: Cho A  0;5 và B  3;7  . Khi đó, tập hợp A.. ;3 5;   . B. 0;3  5;7 . CR (A B). D. S  1;0. laø:. C. ;3 5;   . D. . C. 7  3;7 . D. 7 [3;7]. Câu 40: Cách viết nào sau đây là đúng: A.. 7 3;7. B. 7 3;7 . Câu 41. Cho A  (;7] và B  (2; ) hình vẽ nào sau đay biểu diễn tập A  B . A.. 2 2. C.. 7. x. 2. B.. x. D.. 2. 7. x. 7. Câu 42. Cho A  B , với A  {x  A /( x  1)( x  2) x  3)  0} E={x  A / 4 x}. Chọn khẳng định đúng A. 1, 2,3, 4 B. 1, 2,3 C. 1, 2, 4 D. 1, 2. Câu 3. Phần tô đậm của hình dưới đây biểu diễn tập nào? A. A  B B. A  B C. A \ B. A. D. B \ A. B. Lop10.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B/ TỰ LUẬN: A  1; 2;3; 4 B  2; 4;6;8 E  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 Bài 1: Cho ; ; ; A B Tìm tập hợp ðE  ðE Bài 2: Cho A=(-  ;3) và B=[-2;+  ),C=(1;4) . Tính A  B  C ; A\B ; A  B  C ; B\A Bài 3: Cho A=(-  ;3) và B=[-2;+  ),C=(1;4) . Tính A  B  C ; A\B ; A  B  C ; B\A Bài 4: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}; B = {0; 2; 4; 6; 7; 9}; C = {3; 4; 5; 6; 7} a) Tìm A  B , B \ C . b) Chứng minh : A  ( B \ C )  ( A  B ) \ C . Bài 5 Cho A = {x N/ |x|  0}; B = {x Z / (2x2 -3x)(x2 – 1) = 0}; C = { x Z / (x2 -3x + 2)(x2 –. 3 x) = 0. a) Chứng minh A  B. b) Tìm B  C , C \ A . Bài 6 Cho A = {x R/ -3  x  1}; B = {x R / -1  x  5}; C = { x  R / |x|  2} Tìm A  B, A  B , B\A, CRA, CRC, ( B  C ) \ A Bài 7. Một lớp 12 có 35 học sinh. Trong đó có 17 học sinh giỏi toán, 24 học sinh giỏi văn. Hãy tìm số học sinh giỏi cả hai môn trên.. PHẦN 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI I. TRẮC NGHIỆM: 1. Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là sai ? a) f(-1) = 5;. b) f(2) = 10;. c) f(-2) = 10;. 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x-1| + 3|x| - 2 ? a) (2; 6); b) (1; -1); c) (-2; -10);. 1 d) f( ) = -1. 5. d) Cả ba điểm trên..  2  x  1 , x  (-;0)  3. Cho hàm số y =  x+1 , x  [0;2] .  x 2  1 , x  (2;5]  . Tính f(4), ta được kết quả : 2 a) ; b) 15; 3 4. Tập xác định của hàm số y = a) ;. 5;. d) kết quả khác.. x 1 là: x  x3 2. b) R;. 5. Tập xác định của hàm số y = a) (-7;2). c). c) R\ {1 };. d) Một kết quả khác.. 2  x  7  x là:. b) [2; +∞);. c) [-7;2];. Lop10.com. d) R\{-7;2}.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Tập xác định của hàm số y = a) (1;. 5 ); 2. b) (. 5  2x là: ( x  2) x  1. 5 ; + ∞); 2.  3 x  7. Tập xác định của hàm số y =  1   x. a) R\{0};. c) (1;. d) kết quả khác.. , x  (;0) , x  (0;+). b) R\[0;3];. 8. Tập xác định của hàm số y =. 5 ]\{2}; 2. là:. c) R\{0;3};. d) R.. | x | 1 là:. a) (-∞; -1]  [1; +∞) b) [-1; 1]; c) [1; +∞); d) (-∞; -1]. x 1 9. Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi: x  2m  1 1 1 a) m < b)m  1 c) m < hoặc m  1 d) m  2 hoặc m < 1. 2 2 10. Khẳng định nào sau đây sai? Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Hàm số y đồng biến: a) trên khoảng ( -∞; 0); b) trên khoảng (0; + ∞); c) trên khoảng (-∞; +∞); d) tại O. 11. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ? a) đồng biến; b) nghịch biến; c) không đổi; d) không kết luận được 2 4 2 12. Trong các hàm số : y = |x|; y = x + 4x; y = -x + 2x , có bao nhiêu hàm số chãn? a) Không có; b) Một hàm số chẵn; c) Hai hàm số chẵn; d) Ba hàm số chẵn. 13. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? x x x 1 x a) y =  ; b) y =  +1; c) y =  ; d) y =  + 2. 2 2 2 2 14. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x| a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 15. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. a) k < 1; b) k > 1; c) k < 2; d) k > 2. 16. Cho hàm số y = ax + b (a  0). Mênh đề nào sau đây là đúng ? a) Hàm số đồng biến khi a > 0; b) Hàm số đồng biến khi a < 0; b b c) Hàm số đồng biến khi x >  ; d) Hàm số đồng biến khi x <  . a a 17. Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2) ? a) a = - 2 và b = -1; b) a = 2 và b = 1; c) a = 1 và b = 1; d) a = -1 và b = -1. 18. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là: x 1 x 7 3x 7 3x 1  ;  ; a) y =  ; b) y = c) y = d) y =   . 4 4 4 4 2 2 2 2 Lop10.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 19. Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là - 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 3 x 3 4x 4  ;  ; a) y =  ; b) y = c) y = d) y =   . 4 4 3 3 4 4 3 3 x 20. Đồ thị của hàm số y =   2 là hình nào ? 2 y y a) b) 2 2 O. y. 4. c). -4. x. x y. d). 4 O. O. -4. x. O -2. -2. x. 21. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O. 1. x. -2 a) y = x - 2; b) y = -x - 2; c) y = -2x - 2; 22. Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? a) y = 1 x  1 và y =. 2. 2x  3 ;.  2  c) y =  1 x  1 và y =   x  1 ; 2  2 . d) y = 2x - 2.. 2 x 1 ; b) y = 1 x và y = 2 2. d) y =. 2 x  1 và y =. 2x  7 .. 1 1 x + 100 và (d2): y = - x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 a) d1 và d2 trùng nhau; b) d1 và d2 cắt nhau; c) d1 và d2 song song với nhau; d) d1 và d2 vuông góc. 24. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(-2; 4) với các giá trị a, b là: 4 12 4 12 4 12 4 12 a) a = ; b = b) a = - ; b = c) a = - ; b = d) a = ; b = . 5 5 5 5 5 5 5 5 3 25. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = - x + 3 là: 4. 23. Hai đường thẳng (d1): y =.  4 18   4 18   4 18   4 18  a)  ;  b)  ;   c)   ;  d)   ;   7 7 7 7  7  7 7  7 26. Các đường thẳng y = -5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: a) -10 b) -11 c) -12 d) -13 27. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? Lop10.com y. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) y = |x|; b) y = |x| + 1; 28. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?. c) y = 1 - |x|;. d) y = |x| - 1.. y 1 -1. x. O. a) y = |x|; b) y = -x; c) y = |x| với x  0; d) y = -x với x < 0. 2 29. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = -x + 4x là: a) I(-2; -12); b) I(2; 4); c) I(-1; -5); d) I(1; 3). 30. Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x2 - 4x + 3 là: a) -1; b) 1; c) 5; d) -5. 3 31. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 3 a) y = 4x2 - 3x + 1; b) y = -x2 + x + 1; c) y = -2x2 + 3x + 1; d) y = x2 - x + 1. 2 2 32. Câu nào sau đây đúng ? Hàm số y = f(x) = - x2 + 4x + 2: a) giảm trên (2; +∞) b) giảm trên (-∞; 2) c) tăng trên (2; +∞) d) tăng trên (-∞; +∞). 33. Câu nào sau đây sai ? Hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2: a) tăng trên (1; +∞) b) giảm trên (1; +∞) c) giảm trên (-∞; 1) d) tăng trên (3; +∞). 34. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (- ; 0) ? 2 x2 + 1;. a) y =. b) y = - 2 x2 + 1;. c) y = 2 (x + 1)2;. d) y = - 2 (x + 1)2.. 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (-1; + ) ? a) y = 2 x2 + 1; b) y = - 2 x2 + 1; c) y = 2 (x + 1)2; 36. Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? a) b) x -∞ 2 x -∞ 2 +∞ -∞ y y 1 -∞. -∞ c). x y. -∞ -∞. 1 3. +∞. d) y = - 2 (x + 1)2. +∞ +∞. 1 d). x y. -∞ -∞. -∞. 1. +∞ +∞. 3. 37. Cho hàm số f(x) = x - 1 . Hãy chọn kết quả đúng dưới đây Lop10.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) f(2009) = f( 2005) b)f(2009) < f( 2005) c)f(2009) > f( 2005). d)f(2009) < f( 2008). 38. Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình bên. Công thức biểu diễn hàm số đó là: y a) y = - x2 + 2x; 1 b) y = - x2 + 2x + 1; 1 c) y = x2 - 2x; x d) y = x2 - 2x + 1. 39. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là: a) y = x2 + x + 2 b) y = x2 + 2x + 2 c) y = 2x2 + x + 2 d) y = 2x2 + 2x + 2 40. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; -12) có phương trình là: a) y = x2 - 12x + 96 b) y = 2x2 - 24x + 96 c) y = 2x2 -36 x + 96 d) y = 3x2 -36x + 96 41. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: 1 a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4 2 42. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là: a) y = x2 - x + 1 b) y = x2 - x -1 c) y = x2 + x -1 d) y = x2 + x + 1 43. Cho M (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: a) M(1; 1) b) M(-1; 1) c) M(1; -1) d) M(-1; -1). 2 44. Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là: a) (-1; 0); (-4; 0) b) (0; -1); (0; -4) c) (-1; 0); (0; -4) d) (0; -1); (- 4; 0). 45. Giao điểm của parabol (P): y = x2 - 3x + 2 với đường thẳng y = x - 1 là: a) (1; 0); (3; 2) b) (0; -1); (-2; -3) c) (-1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; -1). 2 46. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 a) m <  ; b) m >  ; c) m > ; d) m < . 4 4 4 4 2 47. Khi tịnh tiến parabol y = 2x sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số: a) y = 2(x + 3)2; b) y = 2x2 + 3; c) y = 2(x - 3)2; d) y = 2x2 - 3. 48. Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách: 1 16 a) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 3 3 1 16 b) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 3 3 1 16 c) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị; 3 3 1 16 d) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị. 3 3 49. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b < 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng: y y y y a) b) c) d) O O x O x x O. x. 50. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là: y a) a > 0; b > 0; c > 0 Lop10.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) a > 0; b > 0; c < 0 c) a > 0; b < 0; c > 0 d) a > 0; b < 0; c < 0 II/ TỰ LUẬN 1. Cho hàm số y = 3x + 5. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa ở câu a) đồ thị y = -1. Tìm trên đồ thị tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = 3x + 5 và y = -1. 2. Vẽ đồ thị hàm số y = |x|. Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x|. 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = x + 1 và y = 2x + 3. 4. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau: a) y = x2 - 4x + 1; b) y = -2x2 - 3x + 7. 5. Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = x2 - 4x + 3; b) y = -x2 - 3x; c) y = -22 + x - 1; d) y = 3x2 + 1. 2 6. Cho parabol (P): y = 3x - 2x - 1. a) Vẽ (P) b) Từ đồ thị đó, hãy chỉ ra các giá trị của x để y < 0. c) Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. 7. Viết phương trình parabol y = a2 + bx + 2 biết rằng parabol đó: a) Đi qua hai điểm A(1 ; 5) và B(-2 ; 8). b) Cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x1 = 1 và x2 = 2. 8. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm 3 a) A(0;3), B ( ; 0) b) A(1;2) và B(2;1) c) A(15;-3) và B(21;-3) 5 9. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng a) Đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1); b) Đi qua điểm A(1;-1) và song song với Ox. 10. Vẽ đồ thị các hàm số 2 x , x0 x 1  x  1,  a) y =  1 b) y =   2 x  4, x  1  2 x, x  0 11. Cho hàm số y = x2 +bx+ 3 xác định b biết rằng đồ thị đi qua 2 điểm B( 1 ; 2) 12. Cho haøm soá (P) :y = x2 -2x+ 3 a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của (P) b/ Vẽ đồ thị của đường thẳng (d) : y = x +3 trên hệ trục đã vẽ ở câu a c/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). PHẦN 3. PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Lop10.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. TRẮC NGHIỆM: 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : a. Có cùng dạng phương trình ; b. Có cùng tập xác định c. Có cùng tập hợp nghiệm ; d. Cả a, b, c đều đúng 2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : a. 3 x  x  2  x 2  3 x  x 2  x  2 ; b. x  1  3 x  x  1  9 x 2 ; d. Cả a , b , c đều sai . c. 3x  x  2  x 2  x  2  3x  x 2 3. Cho phương trình : f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3). Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ? a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3) b. (3) là hệ quả của (1) ; d. Các phát biểu a , b, c đều sai. 4. Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)? 2 x 2 0 a. 2 x  b. 4 x 3  x  0 c. 2 x 2  x  x  5  0 d. x 2  2 x  1  0 1 x 5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? a. x  2 = 3 2  x  x  2  0 Đ S. . . x3 = 2  x3 4 x( x  2) c. =2 x2 x2 d. x  3 + x = 1 + x  3  x  1 . e. x = 2  x  2 b.. Đ. S. Đ. S. Đ Đ. S S. 6. Hãy chỉ ra khẳng định sai :. x 1. x 1  2 1 x  x 1  0. ;. b. x 2  1  0 . c. x  2  x  1  x  2   ( x  1) 2. ;. d . x 2  1  x  1, x  0. a.. 2. x 1. 0. 7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng : a. x  1  2 1  x  x  1  0 ; b. x  x - 2  1  x  2  x  1 ; c. x  1  x  1 2x 3 -5= 2 là : x 1 x 1 b. D  R \  1 ; c. D  R \  1C. 8. Điều kiện xác định của phương trình 1 a. D  R \ . ;. 2. 9. Điều kiện xác định của phương trình x  1 + a. (3 ; +) ; b. 2 ;    ; 10. Điều kiện xác định của phương trình a. x ≥ 2. ;. b. x < 7. x2 . ; 1 11. Điều kiện xác định của phương trình 2 = x 1 a. (1 ; +  ) ; b.  3 ;    ;. ;. x  2 = x  3 là : c. 1 ;    ;. d. D = R d. 3 ;   . x2  5.  0 là : 7x c. 2 ≤ x ≤ 7. ;. d. 2 ≤ x < 7. x  3 là : c.  3 ;   \  1. ;. d. Cả a, b, c đều sai. 12. Tập nghiệm của phương trình x 2  2 x = 2 x  x 2 là : a. T = 0 ; b. T =  ; c. T = 0 ; 2 ; d. T = 2 13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ? a. Ø ; b. 0 ; c. R+ ; d. R 2 2 14. Phương trình (m - 5m + 6)x = m - 2m vô nghiệm khi: a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2 ; d. m = 3 2 15. Phương trình ( m + 1) x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi : a. m = 2 hoặc m = 3 ; b. m = 2 ; c. m = 1 ; d. m = 3 Lop10.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 16. Điều kiện để phương trình m( x  m  3)  m( x  2)  6 vô nghiệm là : a. m  2 hoặc m  3 b. m  2 và m  3 c. m  2 và m  3 d . m  2 và m  3 2 17. Cho phương trình (m  9) x  3m(m  3) (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất : a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠  3 2 2 18. Phương trình (m - 4m + 3)x = m - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi : a. m  1 ; b. m  3 ; c. m  1 và m  3 ; d. m = 1 hoặc m = 3 2 19. Cho phương trình (m  4) x  m(m  2) (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ? a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠  2 3 2 20. Phương trình (m - 3m + 2)x + m + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi : a. m = -2 ; b. m = -5 ; c. m = 1 ; d. Không tồn tại m 2 2 21. Phương trình (m - 2m)x = m - 3m + 2 có nghiệm khi : a. m = 0 ; b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0 2 22. Cho phương trình m x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ? a. m  2; ; b. m -2 ; c. m  2 và m  -2 ; d. m 2 23. Cho phương trình (m + 1)x - 6(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ? 7 6 6 a. m = ; b. m =  ; c. m = ; d. m = -1 6 7 7 24. Cho phương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 5 a. m   ; bm   . ; c. m   ; d. m  4 4 4 4 25. Cho phương trình mx2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm duy nhất? a. m = 1 ; b. m = 0 ; c. m = 0 và m = -1 ; d. m = 0 hoặc m =-1 26. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 – mx -1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt : a. m < 0 ; b. m >0 ; c. m ≠ 0 ; d. m >- 4 27. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 + 4 mx + m2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt : a. m < 0 ; b.m > 0 ; c. m  0 ; d. m ≠ 0 2 28. Cho pt 3  1 x  (2  5 ) x  2  3  0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : a. Phương trình vô nghiệm. ; b. Phương trình có 2 nghiệm dương. c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm. 2 29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x + 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu : a. m > 1 ; b. m < 1 ; c.m ; d. Không tồn tại m 2 30. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x - 4x – 1 = 0. Khi đó, giá trị của T  x1  x 2 là:. . . a2  8 a2 8 a2  8 a2  8 ; b. ; c. ; d. 4 4 2 4 2 2 31. Để hai đồ thị y   x  2 x  3 và y  x  m có hai điểm chung thì : a. m  3,5 ; b. m  3,5 ; c. m  3,5 ; d . m  3,5 a.. (c đúng). 32. Cho f ( x)  x  2 x  15  0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng. 2. a. Tổng bình phương 2 nghiệm của nó bằng b. Tổng các lập phương 2 nghiệm của nó bằng c. Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nó bằng. 1) 123 2) 98 3) 34 4) 706 5) 760. 33. Cho (m  1) x 2  3 x  1  0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một kết quả đúng. a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi Lop10.com. 1) m  3 2) m  1 3) m  3 và m  1 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x  . 4) m  3 hoặc m  1 5) m  3 hoặc m  1. 2 khi m 1. 34. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (*). Ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết quả đúng a) (a  0   <0) hoặc (a = 0, b  0) b) a  0,  >0 c) (a  0   = 0) hoặc (a = 0  b = 0) d) (a = 0, b = 0  c = 0) e) (a  0   = 0) hoặc (a=0  b  0) f) (a  0,  < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c  0) 2 35. Cho phương trình ax  bx  c  0 (1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : a) Nếu p  0 thì (1) có 2 nghiệm trái dấu b) Nếu p  0 ; S  0 thì (1) có 2 nghiệm e) Nếu p  0 và S  0 ;  > 0 thì (1) có 2 nghiệm âm. d) Nếu p  0 và S  0 ;  > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương 36. Cho phương trình : x  2  3 x  5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ? 1. Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất 2. Phương trình (*) vô nghiệm 3. Phương trình (*) vô số nghiệm 4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt. 3 3   3   a.  ; 3 ; b.  ; 3 ; c.  3 ;   2 2   2   37. Phương trình 2 x  4  x  1  0 có bao nhiêu nghiệm ?. a. 0 ; b. 1 ; c. 2 38. Phương trình 2 x  4  2 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm ? a. 0. ;. ;. ; c. 2 ; 3 3x  39. Tập nghiệm của phương trình 2 x  là : x 1 x 1  3 3 1 a. S = 1;  ; c. S =   ; b. S =   2 2 x 2  4x  2 40. Tập nghiệm của phương trình = x  2 là : x2 1 a. S = 2 ; b. S =  ; c. S = 0 ; 1 ; 41. Cho phương trình. b. 1. 3  ; d.  3 ;  2 . d. Vô số d. Vô số. ;. d. Một kết quả khác. d. Một kết quả khác. x  1  3x  1  (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) là : 2x  3 x 1. 11  65 11  41  a.  ;  10   14 11  65 11  65  c.  ;  14   14. 11  65 11  41  b.  ;  10   14 11  41 11  41  d.  ;  10   10. ; ;. (m 2  2) x  2m  2 trong trường hợp m ≠ 0 là : x a. T = {-2/m} ; b. T =  ; c. T = R ; d. T = R\{0}. xm x2  43. Phương trình có nghiệm duy nhất khi : x 1 x 1 a. m ≠ 0 ; b. m ≠ -1 ; c. m ≠ 0 và m ≠ -1 ; d. Không tồn tại m 2 x  2(m  1) x  6m  2  x  2 (1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất : 44. Cho x2. 42. Tập hợp nghiệm của phương trình. Lop10.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a.. m > 1. ;. b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1 m 45. Phương trình = có nghiệm khi : x 1 x 1 a.. m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1 2 46. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x -5x + 4) x  a = 0 có hai nghiệm phân biệt. a. a < 1 ; b. 1  a < 4 c. a  4 ; d. Không có giá trị nào của a 2 47. Phương trình: x  4 (x - 3x + 2) = 0 a. Vô nghiệm ; b. Có nghiệm duy nhất c. Có hai nghiệm ; d. Có ba nghiệm 4 2 2 48. Cho phương trình ax + bx + c = 0 (1). Đặt y = x (y  0) thì phương trình (1).Trở thành ay2 + by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng : a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1)........................................................ b) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt thì phương trình (1).......................... c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1)........................................... d) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1).............................. 49. Phương trình x 4  ( 65  3 ) x 2  2(8  63 )  0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 3 nghiệm ; c. Có 4 nghiệm ; d. Vô nghiệm 4 2 50. Phương trình - x  2( 2  1) x  (3  2 2 )  0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm ; d. Vô nghiệm x. II/ TỰ LUẬN: 1. Giải các phương trình sau đây : a/ 2x-3 = 4x+5. b/ x(3x-4) – 5 = 3x(x + 1) + 2. x 2  2 5x - 1 2x 2 - 1  e) 2 =2 2x 10 x  x 1 2. Giải và biện luận phương trình theo m: (m – 2)x + m2 – 4 = 0 3. Tìm m để phương trình 2mx + 3 = m – x có nghiệm 4. Giaûi phöông trình : a) x2 + 7x + 10 = 0 b) - x2 + x -2 = 0 c) x2 + 10x +25 = 0 2 e) - x2 + 20x -2008 = 0 f) 4x2 + 3x -2 = 0 g) 0,25 x  0,5 x  2  0 5. Giaûi phöông trình :. d/. 2 1 4   a) 2  x 2 2x  x 2 1 2 2x  3  2  3 c. x 1 x  x 1 x 1. c/. f/. 2x  3 3 x2. x x  2 x -1 x  2. d) x2 + 3x -2 = 0 h) x 2  2mx  m 2  1  0. x 2  4x  3  1 x b. 3  2x 24 15  2 2 d. 2 x  2x  8 x  2x  3. 6. Tìm hai soá coù: a. Toång laø 19 vaø tích laø 84. b. Toång laø 5 vaø tích laø -24. c. Toång laø -10 vaø tích laø 16. 7. Tìm hai hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 18 m và diện tích bằng 20 m2. 8. Xác định m để phương trình: x2 – 3x + m-1=0 có 2 nghiệm dương phân biệt. 9. Khoâng giaûi phöông trình x 2  2 x  15  0 , haõy tính toång caùc bình phöông hai nghieäm cuûa noù 10. Cho pt x 2  6 x  m  0 với giá trị nào của tham số m thì pt có 2 nghiệm và tổng lập phương của 2 nghiệm đó bằng 72. 11. Cho phöông trình: (m  1) x 2  2(m  1) x  m  2  0 a. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Lop10.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2 và tính nghiệm kia. c. Xác định m để tổng bình phương các nghiệm bằng 2. 12. Cho phương trình : x2 – ( k – 1)x - k2 + k – 2 = 0 (1) (k là tham số) a. Chứng minh phương trình (1 ) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k b. Tìm những giá trị của k để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c. Gọi x1 , x2 là nghệm của phương trình (1) .Tìm k để : x13 + x23 > 0 .13. Cho phương trình : x2 – 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m là tham số) a. Giải phương trình (1) với m = -5 b. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt với mọi m c. Tìm m để x1  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất (x1 , x2 là hao nghiệm của phương trình (1)) 14. Giaûi caùc phöông trình: a. x 2  5 x  6  3 x  11 .. b. x 2  5 x  1  1  0. c. 3 x  4  x  2. d. x 2  5 x  4  x 2  6 x  5. 15. Giaûi caùc phöông trình: a. x  2 x  5  4 c.. b.. 2 x  8  4  3x. ( x  3)(8  x)  11x  26   x 2. 2 d. 2 x  3 x  1  x  1. e. x 2  6 x  9  4 x 2  6 x  6. PHẦN 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. TRẮC NGHIỆM: 1. Hệ phương trình 5 x  3 y  7 có nghiệm là: 2 x  4 y  6.  5 22  a.  ;   13 13 .  5 22  b.   ;   13 13  2x  3y  5 2. Hệ phương trình  có nghiệm là: 3x  4y  2 a. (14;11) b. (-14;11) x  4y  6 3. Hệ phương trình  có nghiệm là: 4x  3y  5 a. (-2;1) b. (-2;-1).  5 22  c.   ;   13 13 .  5 22  d.  ;   13 13 . c. (14;-11). d. (-14;-11). c. (2;1). d. (2;-1).  15 48  c.   ;   19 19 .  15 48  d.   ;   19 19 . 4. Hệ phương trình 2x  3y  6  0 có nghiệm là: 5x  2y  9  0.  15  48  a.  ;   19 19 .  15 4  b.  ;   19 19 . 5. Hệ phương trình  2x  y  1 có nghiệm là: a/.  2  2;2. 6. Hệ phương trình. a/ (1;2). 3x  2y  2. 2 3 3 x    5   x. . b/. 2  7 y 3 1 y.  2  2;2. 2 3. . c/. 2 . 2;3  2 2. . . d/ 2  2;2 2  3. . có nghiệm là:. b/ (1;2). 1 c/ (1;  ) 2. Lop10.com. c/ (1; 2). 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 7. Hệ phương trình: m  1 x  y  2 có nghiệm duy nhất khi: 2x  my  1. b/ m = 1 hoặc m =  2. a/ m =1 hoặc m =2. c/ m  1 và m  2. d/ m = 1 hoặc m = 2. 8. Hệ phương trình: mx  y  m  3 có vô số nghiệm khi: 4 x  my  2. a/ m= 2 hay m=-2 9. Hệ phương.  x  2y  1 trình   y  2z  2 z  2x  3 . a/ (0;1;1). b/ m= 2. c/ m= 2. d/ m  2 và m -2. c/ (1;1;1). d/ (1;0;1). có nghiệm là b/ (1;1;0). 2 x  3 y  4  0 10. Hệ phương trình: 3x  y  1  0 có duy nhất một nghiệm khi: 2mx  5y  m  0 . a/ m =. 10 3. c/ m= 10. b/m=10. c/ m = . 10 3. ax  y  a 2 11. Tìm a để hệ phương trình  vô nghiệm. x  ay  1  a) a = 1. b) a = 1 hoặc a = -1 c) a = -1. d) không có a 2 2 x  y  1 12. .Hệ phương trình  có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi : y  x  m  a) m = 2 b) m =  2 c) m = 2 hoặc m =  2 d) m tuỳ ý. x y3  13. Hệ phương trình  có nghiệm là:  x  2 xy  y  5  0 a) (2;1) và (1;2) b) (2;1) và (4;-1) c) (2;1) d) (2;1),(3;2)  x. y  x  y  11 14. . Hệ phương trình  2 có nghiệm là: 2  x y  xy  30 a) (2;3) và (1;5) b) (2;1) và (3;5) c) (5;6) d) (2;3),(3;2), (1;5), (5;1) 2 x  y  5 15. Cho biết hệ phương trình :  có nghiệm . Ta suy ra : 4 x  2 y  m  1 a) m khác -1 b) m khác 12 c) m=11 d) m= - 8 II. TỰ LUẬN: 1. Giải cỏc hệ phương trình: 2x  y  3 x  y  1 2x  4  0 a)  b)  c)  4x  2y  3 5  y  4x x  y  5 5 2  x  y  z  5 x  x  y  2   d)  e) 4 x  3 y  5 z  30  3  1  1, 7 2 x  5 y  3 z  76   x x  y mx  y  m  1 2. Cho phương trình:  . Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m x  my  2 mx  y  2 3. Cho hệ phương trình :  x  my  1 a) Giải hệ phương trình theo tham số m. b) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1. Lop10.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.. x  ay  1 (1) ax  y  2 . 4 . Cho hệ phương trình: . a) Gi¶i hÖ (1) khi a = 2. b) Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt.. Lop10.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×