Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TOÁN LỚP 7</b>
<b>I. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ</b>
<b>Bài 1: Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư, người ta có bảng số</b>
liệu thống kê ban đầu sau đây:
2 4 3 2 8 2 2 3 4 5
2 2 5 2 1 2 2 2 3 5
5 5 5 7 3 4 2 2 2 3
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
<b>Bài 2: Điều ta về sự tiêu thụ điện năng của 20 gia đình ở một tổ dân phố ta có kết </b>
quả sau;
165 85 65 65 70 50 45 100 45 100
100 100 100 90 53 70 140 41 50 150
Hãy cho biết;
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
<b>Bài 3: Điểm thi học kỳ 2 mơn tốn của một lớp 7 được ghi lại như sau;</b>
7 4 5 6 8 7 9 7 9 8
10 10 7 5 8 9 8 9 9 7
8 6 9 8 9 7 8 9 6 8
a) Để có bảng này, theo em người điều tra cần phải làm gì?
b) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
<b>II. LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC</b>
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của cạnh AB, E là trung điểm của cạnh</b>
AC. Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho EF = ED. Chứng minh rằng:
a) CF = BD
b) CF // AB
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC, kẻ BH </b> ¿ <sub> AC ( H </sub> ¿ AC); CK ¿ AB ( K ¿ AB).
Biết BH = CK. Chứng minh tam giác ABC cân.
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 5cm, BC = 13cm. Kẻ AH vng </b>
góc với BC tại H. Tính độ dài các đoạn thẳng: AC, AH?
<b>Bài 7: </b>
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 2cm. Tính các cạnh của tam
giác ABC biết: BH = 1cm, HC = 3cm.