Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dân số và sự gia tăng dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dân số thế giới?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÇN</b>

<b> II:</b>

<b>ĐỊA LÍ KINH TẾ - XÃ HỘI</b>



<b>Chương V: </b>

<b>Địa Lí Dân Cư</b>



<i><b>Bài 22:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>I. Dân số và tình hình phát triĨn d©n sè thÕ giíi.</b>



<b>Năm</b>

<b>1804</b>

<b>1927</b>

<b>1959</b>

<b>1974</b>

<b>1987</b>

<b>1999</b>

<b>2025</b>



<b>Số dân trên thế giới (tỉ </b>



<b>người)</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>8</b>



<b>Thời gian dân số tăng </b>



<b>thêm 1 tỉ người (năm)</b>

<b> 123 32 15 13 12</b>



<b>Thời gian dân số tăng </b>



<b>gấp đôi (năm)</b>

<b> 123</b>

<b> 47</b>

<b> 47 51</b>



<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>ân số thế giới.</b>

<b>ân số thế giới.</b>



<b>2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới.</b>



<b>2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới.</b>






Ảnh hưởng

của tình hình tăng dân số đối với sự

của tình hình tăng dân số đối với sự



phát triển kinh tế - xã hội (phần II.1.d)



phát triển kinh tế - xã hội (phần II.1.d)


Dân số



<b>Kinh tế</b>

<b>Xã hội</b>

<b>Môi trường</b>



Bùng nổ dân số



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Sơ đồ sức ép dân số đối với việc phát triển </b></i>



<i><b>kinh tế - xã </b></i>

<i><b>héi</b></i>

<i><b> và môi trường</b></i>



<b>Dân số</b>



<b>Kinh tế</b>

<b>Xã hội</b>

<b>Môi trường</b>



<b>Lao động, </b>


<b>việc làm</b>



<b>Tốc độ phát triển</b>


<b> kinh tế</b>



<b>Tiêu dùng và </b>


<b>tích luỹ</b>




<b>Giáo dục</b>



<b>Y tế và chăm sóc </b>


<b>sức khoẻ</b>



<b>Thu nhập và</b>


<b> mức sống</b>



<b>Cạn kiệt </b>


<b>tài nguyên</b>



<b>Ô nhiễm </b>


<b>mụi trng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ô nhiễm môi tr ờng, ùn tắc giao thông, Cạn kiệt tài nguyên </b>

<b></b>



1



4


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Gia tăng dân số</b>



<b>1. Gia tăng tự nhiên</b>



<b>1. Gia tăng tự nhiên</b>



<i><b>a. Tỉ suất sinh thô(%</b></i>

<i><b>o</b></i>

<i><b>)</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nội dung</b>

a- Tỉ suất sinh thô(

O

<sub>/</sub>


OO

)



<b>(Nhãm1)</b>



<b>(Nhãm1)</b>



b- Tỉ suất tử thô(

O

<sub>/</sub>


OO

)


<b>(Nhãm2)</b>


<b>(Nhãm2)</b>


<b>Công thc</b>


<b>(khỏi nim)</b>



<b>Đặc ®iĨm,</b>


<b>Tình hình</b>



<b>Các nhân tố </b>


<b>ảnh hưởng</b>



<b>T: tỉ suất tử thơ </b>


<b>t : tổng số người chết trong năm </b>
<b>Dtb: dõn s trung bỡnh</b>


t



D

tb




<b>T=</b>



<b>Phiếu học tập số 1:</b>



bắt đầu



bắt đầu



ã<b> Xu</b>

<b> hng gim mnh</b>



ã<b> S thay đổi theo khơng gian và </b>


•<b> thời gian</b>


•<b> Có sự chênh lệch lớn giữa các</b>


•<b> nhóm nước</b>


•<b> Nhóm các nước PT có tỉ suất </b>


•<b> sinh thơ giảm nhanh hơn nhóm </b>
<b>các nước ĐPT</b>


•<b> Có xu hướng giảm rõ dệt, đặc biệt ở nhóm </b>
<b> nước ĐPT.</b>


•<b> Nhóm nước PT giảm rồi lại tăng</b>


•<b> Khơng có sự chênh lệch nhau nhiều như</b>



•<b> tỉ suất sinh thơ</b>


<b><sub> Mức sống của dân cư</sub></b>


<b><sub> Trình độ y học, mạng lưới y tế, vệ sinh </sub></b>
<b><sub> Phịng bệnh.</sub></b>


<b><sub> Mơi trường sống.</sub></b>
<b><sub> Cơ cấu dân số.</sub></b>


<b><sub> Chiến tranh, tệ nạn xã hội, thiên tai, đói</sub></b>
<b><sub> kém.Trình độ dân trí.</sub></b>


•<b> Yếu tố sinh học</b>


•<b> Tập qn và tâm lí xã hội</b>


•<b> Phát triển kinh tế - xã hội</b>


•<b> Chính sách dân số</b>


•<b> “Chiến tranh và hồ bình”</b>


1


1


HÕt giê


HÕt giê


2


2

<sub>3</sub>


3

<sub>4</sub>



4


05


05

<sub>10</sub>

6

7

8

9

<sub>6</sub>

<sub>7</sub>

<sub>8</sub>

<sub>9</sub>


10

<sub>11</sub>


11

<sub>12</sub>


12

<sub>13</sub>


13

<sub>14</sub>


14

<sub>15</sub>


15

<sub>16</sub>


16

<sub>17</sub>


17

<sub>18</sub>


18

<sub>19</sub>


19

<sub>20</sub>


20

<sub>21</sub>


21

<sub>22</sub>


22

<sub>23</sub>


23

<sub>24</sub>


24

<sub>25</sub>


25

<sub>26</sub>


26

<sub>27</sub>


27

<sub>28</sub>


28

<sub>29</sub>


29

<sub>30</sub>


30

<sub>31</sub>


31

<sub>32</sub>


32

<sub>33</sub>


33

<sub>34</sub>


34

<sub>35</sub>


35

<sub>36</sub>


36

<sub>37</sub>



37

<sub>38</sub>


38

<sub>39</sub>


39

<sub>40</sub>


40

<sub>41</sub>


41

<sub>42</sub>


42

<sub>43</sub>


43

<sub>44</sub>


44

<sub>45</sub>


45

<sub>46</sub>


46

<sub>47</sub>


47

<sub>48</sub>


48

<sub>49</sub>


49

<sub>50</sub>


50

<sub>51</sub>


51

<sub>52</sub>


52

<sub>53</sub>


53

<sub>54</sub>


54

<sub>55</sub>


55

<sub>56</sub>


56

<sub>57</sub>


57

<sub>58</sub>


58

<sub>59</sub>


59

<sub>60</sub>


60

<sub>61</sub>


61

<sub>62</sub>


62

<sub>63</sub>


63

<sub>64</sub>


64

<sub>65</sub>


65

<sub>66</sub>


66

<sub>67</sub>



67

<sub>68</sub>


68

<sub>69</sub>


69

<sub>70</sub>


70

<sub>71</sub>


71

<sub>72</sub>


72

<sub>73</sub>


73

<sub>74</sub>


74

<sub>75</sub>


75

<sub>76</sub>


76

<sub>77</sub>


77

<sub>78</sub>


78

<sub>79</sub>


79

<sub>80</sub>


80

<sub>81</sub>


81

<sub>82</sub>


82

<sub>83</sub>


83

<sub>84</sub>


84

<sub>85</sub>


85

<sub>86</sub>


86

<sub>87</sub>


87

<sub>88</sub>


88

<sub>89</sub>


89

<sub>90</sub>


90


<b>S</b>



<b>S: tỉ xuất sinh thô </b>


<b>S: số trẻ em sinh ra</b>


<b>D</b>

<b>tb: dân số trung b×nh</b>


<b>S=</b>



D



D

tb

tb



s



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tình hình phát triển dõn s th gii</b>



<b>thời kì 1804 </b>

<b> 2025 (dự báo)</b>



<b>Tỉ ng ời</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>8</b>


<b>1</b>


<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>


<b>1804</b> <b>1927</b> <b>1959</b> <b>1974</b> <b>1987</b> <b>1999</b> <b>2025</b> <b><sub>Năm</sub></b>


<b>123</b>

<b>32</b>

<b>15</b>

<b>13</b>

<b>12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tình hình phát triển dân số ở Việt Nam giai đoạn </b>


<b>1900 – 2003 (d tớnh 2024)</b>



<b>20</b>
<b>40</b>
<b>80</b>


<b>60</b>
<b>100</b>
<b>120</b>


<b>Năm</b>
<b>Triệu ng ời</b>


<b>12,5</b>


<b>17,7</b>



<b>23,1</b>


<b>34,9</b>


<b>59,9</b>


<b>76,3</b> <b>80,7</b>


<b>104,3</b>


1900 1931 1951 1965 1985


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Toàn thế giới</b>



<b>Toàn thế giới</b>

<b>Các nước phát triển</b>

<b>Các nước phát triển</b>

<b>Các nước đang phát triển</b>

<b><sub>Các nước đang phát triển</sub></b>



<b>Hình 22.2 - Tỉ suất sinh thơ thời kì 1950 - 2005</b>



<b>Hình 22.2 - Tỉ suất sinh thơ thời kì 1950 - 2005</b>



36


31


27


23


21
42



36


31


26


24
23


17 <sub>15</sub>


12


11


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tồn thế giới</b>

<b>Các nước phát triển</b>

<b>Các nước đang phát triển</b>



<b>Hình 22.2 - Tỉ suất tử thơ thời kì 1950 - 2005</b>



<b>%o</b>



25


15


11


9 9



28


17


12


9


8
15


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2



4


11



3



</div>

<!--links-->

×