Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài giảng GAL1 TUẦN 21(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.82 KB, 21 trang )

Tuần 21:
(T 17 /1 n 21 /1/2010)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 86: ôp - ơp
Em và các bạn
Ba
Toán
Hc vn
2
T nhiên v xã hi
Phép trừ dạng 17-7
Bi 87: ep êp
Ôn tập xã hội
T
Toán
Hc vn
2

Th công
Luyện tập
Bi88: ip - up
Ôn tập chủ đề gấp hình
Năm
Toán
Hc vn


2
Luyện tập chung
Bi 89 : iêp ơp
Sáu
Toán
Tp vit
Tp vit
HTT
Bài toán có lời văn
Tun 19 : bập bênh , lợp nhà ,
Ôn tập
Sinh hot lp
Thứ hai ngày 17 tháng 01 năm 2010
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt
Bài 86:
Học vần
ôp ơp
Mục tiêu :
- Đọc đợc : ơp , ôp , hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc : ơp , ôp , hộp sữa, lớp học
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em
B- Đồ dùng dạy học:
- 1 hộp sữa
- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa
- Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhận xét và cho điểm

- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1 vài HS đọc
II- Dạy học bài mới.
1- Giới thiệu bài
2- Dạy vần:
ôp:
a- Nhận diện vần :
- Vần ôp gồm những âm nào ghép lại với nhau?
- Vần ôp gồm 2 âm ghép lại với nhau
là ô và p
- Hãy phân tích vần ôp? - Vần ôp có âm ô đứng trớc p đứng
sau.
- So sánh ôp với ơp? Giống: Kết thúc =p
Khác : âm bắt đầu
- Hãy ghép cho cô vần ôp
- GV đánh vần vần ôp
- GV theo dõi chỉnh sửa
- HS gài theo hớng dẫn
- ô - pờ - ôp
- HS đánh vần CN, nhóm lớp
b- Tiếng, từ khoá.
- Khi đã có vần ôp muốn có tiếng hộp cô phải
ghép nh thế nào?
- phải thêm hờ trớc vần ôp và dấu nặng
dới ô
- Tiếng hộp đánh vần nh thế nào?
- HS ghép hộp:
- Hờ - ôp hôp nặng hộp
( HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa

+ Cho HS quan sát hôp sữa thật và hỏi
Đây là cái gì?
- Từ khoá của chúng ta hôm nay là từ hộp sữa
- GV chỉ không theo thứ tự ôp hộp, hộp sữa
cho HS đọc.
- GV nhận xét chỉnh.
- Đây là hộp sữa
HS đọc trên CN, nhóm lớp
- HS đọc CN, ĐT
ơp : ( quy trình dạy tơng tự nh vần ôp)
- Vần ơp do ơ và p ghép lại
- So sánh ơp với ôp
giống: kết thúc = p
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt
khác : âm bắt đầu
- Đánh vần : ơ - pờ ớp
lờ - ơp lớp sắc lớp - học.
c- Viết :
- Vần ôp gồm những chữ nào ghép lại với nhau?
Khi viết vàn ốp ta bắt đầu từ đâu?
- Giáo viên viết mẫu nêu quy trình vần ôp - ơp
- Viết : Lu ý nét nối
- Vần ôp đợc viết = 2 con chữ ô và p
chữ ô viết trớc chữ p viết sau
- HS theo dõi luyện viết trên bảng con
d. Đọc các từ ứng dụng
- HS thực hiện theo hớng dẫn
- Em nào có thể đọc đợc các từ ứng dụng của bài ? - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Hãy tìm những tiếng có chứa vần mới học - HS tìm và gạch chân : tốp , xốp , hợp
, lợp.

- GV giải nghĩa những từ HS không giải đợc
- Hãy đặt câu với các từ trên
- GV theo dõi chỉnh sửa
- HS đọc CN, nhóm, lớp và giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc lại bài
+ GV nhận xét giờ học
- Hãy đặt câu theo hớng dẫn
- Cả lớp đọc ĐT
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1:
- GV chỉ không thứ tự cho HS đọc
- GV theo dõi , chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi tranh vẽ gì?
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân
đang gặt lúa trên cánh đông
- Cho HS đọc bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS tìm tiếng chứa vần
b- Luyện viết:
- GV viết mẫu và giảng lại quy trình viết cho
HS .- HDHS viết trên không trung để nhớ quy
trình viết
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu
- Lu ý HS: nét nối và khoảng cách con chữ vị trí
đặt dấu
- NX bài viết:

- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tìm gạch chân :đẹp
- HS tập viết trong vở theo HD
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc bài vừa học
- GV nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trớc bài 88
- 1vài học sinh đọc trong SGK
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Đaọ đức
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt
Tiết 21:
Em và các bạn (t1)
A. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đợc : Trẻ em cần đợc học tập , đợc vui chơi và đợc kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái , giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bớc đầu biết vì sao cần phải đối xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
B. Tài liệu ph ơng tiện.
- Vở bài tập đao đức.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- Em làm gì để lễ phép vâng lời thầy cô giáo. - 2 học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Phân tích tranh (BT2

+ Yêu cầu cặp học sinh thảo luận để phân tích
các tranh trong bài tập 2.
- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Các bạn có vui không? Vì sao? - Từng cặp học sinh thảo lụân.
- Noi theo các bạn đó, em cần c sử nh thế nào
với bạn bè?
- Gọi học sinh trình bày kết quả theo từng
tranh.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Học sinh khác nghe, bổ xung ý kiến,
nêu ý kiến khác
+ Giáo viên kết luận: Trẻ em có quyền đợc học
tập , đợc vui chơi , đợc tự do kết bạn. Các bạn
trong tranh cùng học cùng chơi với nhau rất
vui. Noi theo các bạn đó các em cần vui vẻ,
đoàn kết, c sử với bạn bè của mình.
3. Hoạt động 2: Thảo luận lớp.
+ Giáo viên lần lợt nêu các câu hỏi cho cả lớp
thảo luận.
- C sử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- Với các bạn cần tránh những việc gì? - Học sinh lần lợt trả lời câu hỏi bổ xung
ý kiến cho nhau.
- C sử tốt với bạn có lợi ích gì?
+ Giáo viên tổng kết:
- Để c sử tốt với bạn các em cần học, chơi cùng
nhau, nhờng nhịn nhau mà không đợc trêu trọc,
đánh nhau làm bạn đau, bạn giận.c sử tốt nh
vậy sẽ đợc bạn bè quý mến thêm gắn bó. - Học sinh chú ý lắng nghe.
4. Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình.
- Giáo viên yêu cầu, khuyến khích một số học

sinh kể về ngời bạn thân của mình.
- Bạn tên gì?
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt
- Bạn ấy đang học (đang sống) ở đâu?
- Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau
NTN?
- Các em yêu quý nhau ra sao? - Môt số học sinh giới thiệu về bạn mình
theo gợi ý trên của giáo viên.
+ Giáo viên tổng kết:
- Giáo viên khen ngợi các em đã biết c sử tốt
với bạn của mình và đề nghị cả lớp hoan
nghênh, học tập những bạn đó.
5. Củng cố - dặn dò:
- Em có nhiều bạn không?
- Em đã đối xử với bạn nh thế nào? - 1 vài em trả lời.
- Nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài vừa học. - học sinh nghe và ghi nhớ.
========================
Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2010
Tiết 81:
Toán
Phép trừ dạng 17 - 7
A. Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17-7; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, que tính.
- Học sinh: Que tính, giấy nháp.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bà cũ:

- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính.
17 - 3; 19 - 5; 14 - 2. - 3 học sinh lên bảng.
17 119 14
3 5 2
14 14 12
- Gọi học sinh dới lớp tính nhẩm. - Học sinh tính và nêu kết quả.
12 + 2 - 3 = 17 - 2 - 4 =
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thực hành trên que tính.
- Yêu cầu học sinh dùng 17 que tính (gồm 1
bó trục que tính và 7 que tính rời). - Học sinh thực hiên theo yêu cầu.
- Giáo viên đồng thời gài lên bảng sau đó yêu
cầu học sinh cất 7 que tính rời (giáo viên
cũng cất 7 que tính rời ở bảng gài).
- Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Còn lại một trục que tính.
- Giáo viên giới thiệu phép trừ 17 - 7.
3. Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính trừ.
- Tơng tự nh phép trừ dạng 17 - 3 các em có - Học sinh đặt tính và thực hiện phép tính
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt
-
-
-
thể đặt tính và làm tính trừ. ra bảng con.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng cách đặt tính
và kết quả.
- Học sinh nhận xét.
4. Luyện tập:
Bài 1 ( cột 1,3,4):

- Học sinh nêu yêu cầu? - Tính.
- Giao việc. -3 Học sinh làm bài lên bảng.
- Giáo viên nhận xét. - 1, 2 học sinh đọc.
Bài 2 (cột 1, 3): Yêu cầu bài là gì?
BáI 3
- Tính nhẩm
- Học sinh nêu miệng kết quả.
- Bài yêu cầu gì? - Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh đọc phần tóm tắt. - 1, 2 học sinh đọc.
- Giáo viên hỏi học sinh kết hợp ghi bảng.
- Đề bài cho biết gì? - Có 15 cái kẹo, ăn mất 5 cái.
- Đề bài hoỉ gì? - Hỏi còn mấy cái.
HD:
- Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm phép
tính gì?
- Phép trừ.
- Ai nêu đợc phép trừ đó? - 15 - 5.
- Ai nhẩm nhanh đuợc kết quả? - 15 - 5 = 10.
- Vậy còn bao nhiêu cái kẹo? - Còn 10 cái kẹo.
+ Giáo viên hớng dẫn viết vào ô: Các em hãy
viết cả phép trừ đó vào các ô(có cả dấu = ).
- Giáo viên đi quan sát và giúp đỡ. - Học sinh viết phép tính.
- Hãy nhắc lại câu trả lời. - Còn 10 cái kẹo.
- Các em hãy viết câu trả lời vào các ô. - Học sinh viết câu trả lời.
- Yêu cầu nêu lại phép tính. - 1 học sinh nêu, 1 học sinh khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
5. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7.
- Giáo viên nhận xét giờ học.

- Ôn bài vừa học. - Học sinh nghe và ghi nhớ.
========================
Bài 87
Học vần
ep - êp
A- Mục tiêu:
- Đọc đợc : ep , êp , cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc : ep , êp , cá chép, đèn xếp
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
B - Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá từ ứng dụng
- Một chiếc đèn xếp, một ít gạo nếp
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: tốp ca, bánh xốp, lợp nhà.
- Tìm các tiếng có chứa vần ôp ơp
- GV nhận xét cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 1, 2 HS
II- Dạy học bài mới :
1- Giới thiệu bài:
2- Dạy vần:
êp:
a- Nhận diện vần :
- GV ghi bảng và hỏi
- Vần êp do mấy âm tạo nên là những âm nào?
- Hãy so sánh ep với ơp?
- Vần ep do 2 âm tạo nên là âm e-p
- Giống : kết thúc = p

- Khác : âm bắt đầu
- Vần ep có âm e đứng trớc p đứng sau
- Hãy phân tích vần ep?
- GV đánh vần vần ep
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b. Tiếng từ khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài ep: Chep
- GV ghi bảng : chép
Hãy phân tích tiếng chép?

- Tiếng chép đánh vần nh thế nào?
- GV chép là tên 1 bài cá dùng làm thức ăn rất
ngon và bổ từ khoá thứ nhất chúng ta học hôm
nay là : cá chép ( ghi bảng)
- Chỉ không theo thứ tự cho HS đọc ep chép
- ep : e pờ ép
( HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng để thực hành
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng chép có âm ch đứng trớc vần ép
đứng sau dấu (/) trên e
- chờ ep chep sắc chép
- HS đánh vần đọc trơn CN, nhóm, lơp
- HS đọc trơn CN, lớp
- 1 vài HS đọc
êp : ( quy trình tơng tự)
- Vần êp do ê và p tạo nên
- So sánh êp với ep:
Giống kết thúc = p
Khác âm bắt đầu

- Đánh vần : ê - pờ ếp - xờ - êp xêp sắc
xếp - đèn xếp
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt
c. Viết.
- Vần ep đợc viết bởi những con chữ nào?
- Khi viết ta cần chú ý gì?
- GV viết mẫu và nêu quy trình vần ep êp
Viết : lu ý nét nối giữa các con chữ và khoảng
cách giữa các chữ
d- Đọc từ ứng dụng.
- Bạn nào có thể đọc các từ ứng dụng của bài?
- GV giải nghĩa những từ HS không giải đợc
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Nét nối và khoảng cách giữa các chữ
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên
bảng con
HS đọc CN, nhóm, lớp và giải nghĩa từ
- Cho HS đọc lại bài
+ GV nhận xét giờ học
- Cả lớp đọc ĐT
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1:
- GV chỉ không thứ tự cho HS đọc
- GV theo dõi , chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi tranh vẽ gì?
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đang

gặt lúa trên cánh đông
- Cho HS đọc bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS tìm tiếng chứa vần
b- Luyện viết:
- GV viết mẫu và giảng lại quy trình viết cho HS
- HDHS viết trên không trung để nhớ quy trình
viết
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu
- Lu ý HS: nét nối và khoảng cách con chữ vị trí
đặt dấu
- NX bài viết:
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tìm gạch chân :đẹp
- HS tập viết trong vở theo HD
c- Luyện nói theo chủ đề.
- Treo tranh minh hoạ cho HS quan sát và giao việc:
Gợi ý :
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp nh thế
nào?
- Việc xếp hàng vào lớp có ích lợi gì?
- Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình
- HS thảo luận nhõm 2 và nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
d. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc bài vừa học - 1vài học sinh đọc trong SGK
Giáo án lớp 1 Nguyễn Thị Nhật Nguyệt

×