Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NỘI DUNG HỌC TẬP TẠI NHÀ CHO HỌC SINH KHỐI 8 năm học 2020 - 2021(từ 01.2.2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>NỘI DUNG ƠN TẬP TỐN 8 </b>
<b>Bài 1: </b>Giải các phương trình sau:




1


) 5 2


3


<i>a x</i>  <i>x</i>


b)


1


3 4 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


1
)


2 3 4 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>c</i>   

<sub></sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub>


) 1 5 11


<i>d x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 2:</b> Giải các phương trình sau:




) 3 3 1 3 5


<i>a</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub> </sub><i>b</i>) 3

<i>x</i> 1

2  3 3

<i>x</i> 2

9

<i>x</i>1

 

<i>x</i> 3



2



) 3 2 3 3 3 2 0


<i>c x x</i>   <i>x</i>  <sub> </sub><i>d x</i>)

<sub></sub>

 1

<sub></sub>

2  <i>x x</i>

<sub></sub>

1

<sub></sub>

3

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

 5 0


<b>Bài 3: </b>Giải các phương trình sau:


2 1 2


)


2 3 4 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>a</i>    ) 2 2 3 1


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>     <i>x</i>


5 1


) 2


6 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i>    )5 2 1 2

1

3

1



3 2 6


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>d</i>    <i>x</i>  


<b>Bài 4:</b> Giải phương trình:


2011 2012 2010 2013



2013 2012 2014 2011


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Bài 5:</b> Cho hai biểu thức


2 1


3 3


<i>M</i>  <i>x</i>


và <i>N</i> 3<i>x</i> 2

<i>x</i> 1


a) Tìm x sao cho M=N


b) Tìm x sao cho M+N=8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Bài 7: </b>Trong hình 28, cho biết AB=32mm, AE=24mm, EC=45mm và DH=5mm.
Bằng cách đo các góc, hãy tính diện tích ngũ giác ABCDE.


<b>Bài 8: </b>Cho tam giác ABC có diện tích S. Gọi M, N là trung điểm của AB và
AC.


</div>

<!--links-->

×