Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA. Chủ đề. Nhận biết TNKQ TL 1 0.5 5 1.25 4. Thống kê. Biểu thức đại số Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác Tổng 10. Thông hiểu TNKQ TL 1. Vận dụng TNKQ TL. Tổng 2. 2 1. 2.5. 1 0.25. 7 2. 3.5 1. 1.0. 5 3.0. 3. 1. 2.75. 4.0 14. 4.25. 3.0. 10. ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán- Lớp 7 Thời gian: 90 Phút ( Không kể giao đề) Điểm Nhận xét của Giáo viên Họ tên:……………………. Lớp:……………………….. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D ứng với mỗi câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Bạn Hiền tổ trưởng tổ 1 ghi lại số điểm kiểm tra toán của các bạn trong tổ được liệt kê cụ thể ở bảng sau: Tên A Mĩ Lê Lý Hà Ba Na Ý Vi Điểm số 6 7 7 8 8 9 10 8 9 a. Tần số của học sinh có điểm 8 là: A. 8 B.24 C. 3 D. Lý, Hà, Ý. b. Mốt của dấu hiệu ở câu 1 là: A. 3 B. 10 C. 9 D. 8. Câu 2: Biểu thức nào không là đơn thức?. . . 1 x2 y B. 1+ xy C. . 2 a 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 x 3x 1 tại x 2 là:. 3 A. x 2 y 2 3xy 5 5. A.3. B.2. C. 0. 1 2 3 x y và 6 x 3 y 4 là: 3 5 7 B. 2 x y C. 2 x 6 y 12. Câu 4: Tích của hai đơn thức. . . A. 6 x 6 y 12 Câu 5: Một số khác 0 có bậc bằng bao nhiêu?. Lop8.net. D. 5 x 2 y z 3 . D.-3 D. 2 x 5 y 7 ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 0 B.2 Câu 6: Nghiệm của đa thức x 8 là: A. -4 B. 4. C. 1. D. Không có bậc.. C. 8. D.-8.. 1 Câu 7: Đa thức -9 x 6 y 4 z - 2 x 4 y 3 + y 6 z 2 có bậc bao nhiêu? 2. A.10 B.26 C. 11 D.8. o o Câu 8: Cho tam giác ABC biết A = 60 , B = 100 . So sánh nào sau đây đúng? A. AC>BC>AB B. AB>AC>BC. C. BC>AC>AB D. AC>AB>BC Câu 9: Qua diểm A nằm ngoài đường thẳng d kẻ được bao nhiêu đường xiên tới d? A. 3 B. vô số C. 2 D. 1. Câu 10:Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của tam giác: A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 6cm, 9cm, 12cm. C. 2cm, 4cm, 6cn. D. 5cm, 8cm, 10cm. Câu 11: Cho hình bên. Biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không đúng? A.. GM 1 GA 2. B.. AG 2 GM. C.. AG 2 AM 3. D.. GM 1 . AM 2. A. G B. M. C. B: TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 12: (2 điểm) Điểm kiểm tra Toán học kì II của học sinh lớp 7 được giáo viên thống kê như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 N=30 Tần số 1 4 6 5 7 4 3 a. Dựng biểu đồ đoạn thẳng ( trục hoành biểu diển điểm số, trục tung biểu diễn tần số). b. Tính số trung bình cộng. Câu 13: (2 điểm) Cho hai đa thức Px x 5 x 2 2 x 4 x 1 Qx 6 2 x 3 x 3 x 4 5 x 3. a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính tổng: Px Qx . Câu 14: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, Với AM là đường trung tuyến. a. Chứng minh: BAM = CAM. b. Các góc AMB, AMC là những góc gì? c. Biết AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM.. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán – Lớp 7 – Năm học: 2008-2009 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm 1a 1b 2 3 4 5 6 C D B A B A D. 7 C. 8 A. 9 B. B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Nội dung -Vẽ đúng, các kí hiệu đầy đủ. 217 12 7.2 - Tính được số trung bình cộng: X =. 10 C. 11 D Điểm 1.0 1.0. 30. a. Sắp xếp theo thứ tụ giảm dần: 13. Px x 5 2 x 4 x 2 x 1 Qx 5 x 5 x 4 3 x 3 2 x 6. 1.0. b. Tính tổng:. 1.0. Px Qx 4 x 5 x 4 3 x 3 x 2 3 x 7. - Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a, b, c.. 0.25 A. 13. B. 13. M. C. 10. 14. a. Chứng minh được: BAM = CAM. Xét ABM và ACM. Ta có: AB = AC (gt) MB = MC ( AM là trung tuyến) AM cạnh chung. Do đó: ABM = ACM ( c-c-c). Suy ra: BAM = CAM. b. Theo câu a ABM = ACM suy ra: AMB = AMC (1) Mặt khác: AMB + AMC = 180o (2)( do 2 góc kề bù) Từ (1) và (2) suy ra: AMB = AMC c. Tính được AM = 12 cm thông qua định lí pitago.. Lop8.net. 1.0. 0.75 1.0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>