Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Gián án Đề thi HSG Tỉnh An Nghệ môn Lý 12A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.87 KB, 1 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: VẬT LÍ LỚP 12 THPT - BẢNG A
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (4,5điểm): Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng
40( / )K N m=
, vật nhỏ khối lượng
100( )m g=
. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10(cm) rồi thả nhẹ.
1. Bỏ qua mọi ma sát, vật dao động điều hoà.
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc O là vị trí cân bằng của vật, chiều dương là chiều
chuyển động của vật lúc thả, gốc thời gian lúc thả vật.
b) Xác định thời điểm lò xo nén 5cm lần thứ 2010 kể từ lúc thả.
2. Thực tế có ma sát giữa vật và mặt bàn với hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
0,1
µ
=
. Lấy
2
10( / )g m s=
. Tính tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 4.
Câu 2 (4,0 điểm): Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo
phương trình
6. os(20 )( ); 6. os(20 / 2)( )
A B
u c t mm u c t mm
π π π
= = +
. Coi biên độ sóng không giảm theo
khoảng cách, tốc độ sóng
30( / )v cm s=


. Khoảng cách giữa hai nguồn
20( )AB cm=
.
1. Tính số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB.
2. H là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần H nhất và xa H nhất cách H một đoạn
bằng bao nhiêu ?
3. Hai điểm
1 2
;M M
cùng nằm trên một elip nhận A,B làm tiêu điểm có
1 1
3( )AM BM cm− =

2 2
4,5( )AM BM cm− =
. Tại thời điểm t
1
nào đó, li độ của M
1
là 2(mm), tính li độ của M
2
tại thời điểm đó.
Câu 3 (4,0 điểm): Cho đoạn mạch nối tiếp như hình vẽ H.1:
Trong mỗi hộp X, Y chứa một linh kiện thuộc loại điện trở,
cuộn cảm hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều
100 2 os(2 . )( )
AB
u c f t V
π

=
. Lúc tần số
50( )f Hz=
,
thì
200( ); 100 3( )
AM MB
U V U V= =
;
2( )I A=
. Giữ điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và giá trị các
linh kiện không đổi, tăng f lên quá 50(Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. Hỏi X, Y
chứa linh kiện gì ? Xác định giá trị của các linh kiện đó.
Câu 4 (4,0 điểm): Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính mỏng O, cách thấu kính 30(cm).
Thấu kính có dạng phẳng-lồi, bán kính mặt lồi bằng 10(cm), chiết suất của thấu kính
1,5n =
.
1. Giữ AB cố định, dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính ra xa vật thêm một đoạn 70(cm). Tính
quãng đường dịch chuyển của ảnh.
2. Thấu kính O vẫn đặt cách AB một đoạn 30cm, đặt sau O một thấu kính
phân kì L đồng trục với O. Hệ cho ảnh thật cao bằng 4 lần vật và cách vật
120cm. Tính tiêu cự của L và vị trí đặt L.
Câu 5 (2,0 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ H.2: Hai tụ điện có điện dung C
1
và C
2
(với C
2
> C
1

), hai đi ôt lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều
0
. os
AB
u U c t
ω
=
. Viết biểu thức của điện áp hai đầu mỗi tụ khi hệ ở
trạng thái ổn định.
Câu 6 (1,5điểm) : Một vòng dây có dạng hình số 8, có thể quay quanh trục cố
định
/
OO
nằm ngang, đặt trong từ trường đều B có hướng thẳng đứng lên trên
(hình H.3). Vòng dây được làm bằng cùng một loại dây dẫn có cùng tiết diện
ngang, có điện trở, có khối lượng trên một đơn vị chiều dài bằng
ρ
. Vòng tròn
phía trên có một đoạn dây cùng loại nối với hai điểm trên một đường kính của
vòng tròn. Dòng điện chạy vào vòng dây có cường độ I. Bỏ qua ma sát ở trục
quay.
Xác định góc lệch của mặt phẳng vòng dây so với phương thẳng đứng.
- - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh : ..................................................................Số báo danh :............................
A
B

H.1
M

X
Y
Đề chính thức
H.2

×